- Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động là 0,5 s. - Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện của mạch dao động là:. - Lực kéo về trong dao động con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lượng của vật.. - Gia tốc của vật trong dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lượng của vật.. - Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. - Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ dao động là A = 4 cm. - Chu kỳ dao động T là. - Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là:. - Êlectron dao động điều hòa là nguồn tạo ra điện từ trường biến thiên.. - Tần số của mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1 MHz và 0,75 MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c = 3.10 8 m/s. - Số điểm dao động có biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB là:. - Tần số góc dao động tổng hợp của vật là:. - Biên độ dao động của vật là:. - Trên cạnh AC có số điểm dao động với biên độ cực đại là:. - Câu 51: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos( π t - π /4) cm. - Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ a=10cm. - tính tần số dao động của vật?. - Phương trình dao động của M và N lần lượt là x M = 3 2cos t (cm) ω và. - Phương trình dao động của chúng lần lượt là x 1 = 10cos2πt (cm) và x 2. - Tần số dao động của nguồn là:. - Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. - Giả sử dao động của con lắc thứ hai sớm pha hơn. - u MA = 50 2 os(100 t V) c π π π = 50 2 os(100 t + 5 /6) (V) c π π Câu 22: H ướ ng d ẫ n gi ả i:. - Năng lượng của mạch dao động W = w C + w L. - Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ A thì cơ năng của vật A. - tỉ lệ với biên độ dao động.. - dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.. - Câu 5: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào. - biên độ dao động giảm dần theo thời gian.. - Biên độ dao động của vật bằng. - Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4 cos( ω ϕ t. - Khi pha dao động bằng 6. - Chu kỳ dao động của vật là. - Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình x = 8 cos( ω t + ϕ. - Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với tần số f và biên độ là A. - Câu 13: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s và biên độ 4cm. - Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất có nhiệt độ 30 0 C. - Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng. - Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 160N/m, vật nặng có khối lượng m = 250g dao động điều hòa. - hai dao động cùng chiều, cùng pha.. - Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là u M. - 4 cm thì li độ dao động tại N là u N. - Số điểm trên đoạn O 1 O 2 dao động với biên độ cực đại là. - HD: Biên độ dao động tổng hợp: A = A 1 2 + A cm. - Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. - Khi pha dao động bằng π / 6 thì gia tốc của vật là a. - Biên độ dao động: A cm. - 0 chứng tỏ trong quá trình dao động lò xo luôn giãn.. - HD: Vận tốc của con lắc đơn dao động điều hòa tại li đọ góc α. - Độ lớn cực đại của lực đàn hồi trong quá trình dao động: F max = kA N. - HD: M và N cách nhau λ / 4 sẽ dao động vuông pha:. - Suy ra phương trình dao động của M 1 và M 2 là. - Chu kỳ dao động điện từ của mạch là. - Khi li độ của dao động x 1 đạt giá trị cực đại thì li độ của dao động x 3 là. - Câu 8: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2 π t - 6. - Nếu chỉ treo vật m 1 thì tần số dao động của con lắc là f. - Nếu chỉ treo vật khối lượng m 2 thì tần số dao động của con lắc là. - tần số dao động bé của con lắc giảm đi 2 lần. - cơ năng dao động của con lắc không đổi. - chu kì dao động bé của con lắc đơn không đổi.. - Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm. - Khi đó biên độ dao động mới của con lắc lò xo là. - f 1 thì có biên độ dao động là A, Nếu tần số của lực cưỡng bức là ( 1 2. - thì biên độ dao động là A', trong đó. - Biên độ dao động của con lắc sau đó là. - Câu 36: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. - Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. - Tần số dao động được tính theo công thức. - Con lắc có biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. - Câu 45: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50 J. - Câu 60: Một vật dao động điều hòa có cơ năng bằng 0,5.10 -2 J. - phương trình dao động của x 1 : cm. - Để điểm M dao động cực đại và ngược pha với hai nguồn thì λ λ. - HD: Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha d = (k. - HD: Năng lượng của mạch dao động W = 2. - Tần số dao động của mach f = π LC 2. - Cơ năng dao động của vật bằng:. - Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có chu kỳ dao động riêng T = 0,2 π (s), bỏ qua mọi lực cản, cho vật dao động điều hòa với biên độ A thì thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ dao động là ∆t = (s). - Câu 8: Con lắc lò xo nằm ngang có K = 50 N/m, vật nặng m = 0,5 kg dao động điều hoàn với biên độ A.. - Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. - Chu kì dao động của con lắc là 0,4 s. - Biên độ dao động của con lắc là. - π ) cm, dao động thứ hai có x 2 = 3cos(10t - 6 5 π. - Biên độ dao động A 1 là. - Cơ năng của vật trong dao động điều hòa bằng A. - Bụng sóng ngừng dao động.. - Trong quá trình dao động lực đàn hồi có độ lớn cực đại là. - Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.. - Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm dao động ngược pha.. - Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 10cos(. - Cơ năng của dao động là. - Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos2 t π cm. - Câu 41: Lực căng dây treo con lắc đơn dao động với biên độ góc 0 <. - Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. - Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ. - Điểm M là trung điểm của S 1 , S 2 dao động với biên độ. - Câu 46: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. - Tần số dao động của vật là. - Câu 49: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. - Câu 50: Cơ năng dao động của con lắc đơn: W = mgl ( 1 − cos α 0