« Home « Kết quả tìm kiếm

Tổng hợp một số vấn đề mới, hay, khó từ các đề thi thử ĐH 2014


Tóm tắt Xem thử

- DAO ĐỘNG CƠ.
- Từ vị trí lị xo khơng biến dạng, kéo vật đến vị trí lị xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động.
- Coi vật dao động tắt dần chậm..
- Hướng dẫn.
- Câu 2: (Chuyên ĐH Vinh 2014 – Lần 3) Một con lắc lị xo đặt nằm ngang gồm vật M = 100g và lị xo cĩ độ cứng k = 10N/m đang dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 10cm.
- Sau đĩ hệ m và M dao động với biên độ xấp xỉ.
- k cĩ giá trị bằng.
- Câu 7: (Chuyên Hà Tĩnh 2014 - Lần 2) Một con lắc lị xo dao động dọc theo trục thẳng đứng của nĩ với phương trình x = 4,5cos(20π.t/3) cm, t tính bằng s.
- Câu 8: (Chuyên Hà Tĩnh 2014 - Lần 3) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số và cĩ dạng phương trình x 1 = 3 cos(4t.
- Biết phương trình dao động tổng hợp x = cos(4t + /6) cm.
- Giá trị  1 là.
- Hướng dẫn : Ta cĩ 1.
- Hướng dẫn : Chọn D..
- Kích thích cho hai con lắc dao động điều hịa với biên độ lần lượt là 2A và A dao động cùng pha.
- Hướng dẫn : Chọn A.
- Câu 12: (Chuyên KHTN 2014 - Lần 4) Cho một con lắc đơn cĩ vật nặng 100g, tích điện 0,5mC, dao động tại nơi cĩ gia tốc g = 10 m/s 2 .
- Đưa vật tới vị trí thấp nhất rồi thả cho dao động 60.
- Độ lớn cực tiểu của gia tốc vật nhỏ trong quá trình dao động là.
- Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động.
- Người ta đo được chu kì dao động của ghế khi khơng cĩ người là T 0 = 1 s cịn khi cĩ nhà du hành là T = 2,5 s.
- Hướng dẫn giải:.
- Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc khi toa xe trượt tự do trên mặt phẳng nghiêng là A.
- Chu kì dao động khi đó : T'=2 2 1,53 s.
- Câu 16: *Một dao động điều hịa với biên 13 cm.
- Hướng dẫn : Chọn B..
- Hướng dẫn:.
- Câu 20: (Chuyên Hà Tĩnh 2014 - Lần 3) Ở mặt chất lỏng cĩ hai nguồn sĩng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u A = u B = acos(20.t) (với t tính bằng s).
- Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A.
- Cách 1 M dao động cực đại : d 2  d 1  k 1.
- u 2a cos d d .cos 20 t d d.
- Hướng dẫn : Chọn D Cách 1..
- L L 10 lg r 10 r r 2.10 1 r.
- Hướng dẫn : Chọn D.
- Hướng dẫn : Chọn.
- Câu 24: (Chuyên KHTN 2014 - Lần 4) Một âm thoa cĩ tần số dao động riêng 850Hz được đặt sát một miệng ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80cm.
- và u B  5 cos(20 t) (mm.
- Điểm M nằm trên (C) xa A nhất dao động với biên độ gần bằng giá trị nào nhất.
- Biên độ dao động tại M: A 2A.cos 2.5.cos 9, 44 mm.
- Câu 26: (Chuyên Nguyễn Huệ 2014 - Lần 2) Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuơng gĩc với bề mặt chất lỏng với phương trình x A  x B  A cos  t .
- Hai điểm M và N nằm trên elip và nằm trên hai đường dao động cực đại liên tiếp.
- So sánh pha dao động tại M và N, ta cĩ.
- Hướng dẫn : T = 0,02 s..
- Câu 29: Trên mặt hồ nước yên lặng, tại hai điểm A và B cách nhau 3,0m cĩ hai nguồn đồng bộ giống nhau dao động theo phương vuơng gĩc với mặt nước với chu kì là 1,00 s.
- Hướng dẫn : λ = 1,2m.
- Câu 31: (Chuyên ĐH Vinh 2014 – L1) Đặt điện áp u  U 2 cos 2  ft (trong đĩ U khơng đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp.
- Khi tần số là f 1 hoặc f 2  3 f 1 thì hệ số cơng suất tương ứng của đoạn mạch là cos  1 và cos  2 với cos  2  2 cos  1 .
- Khi tần số là f 3  f 1 / 2 hệ số cơng suất của đoạn mạch cos  3 bằng.
- Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos.
- A ) và i 2  6 cos.
- Đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cơng suất mạch điện lúc đĩ bằng.
- Câu 38: (Chuyên Hà Tĩnh 2014 - Lần 2) Điện áp u = U 0 cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.
- Tại thời điểm t 1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây cĩ giá trị 15 V, đến thời điểm t 2 = t 1 + 1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V.
- Giá trị của U 0.
- Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dung U thì điện áp hiệu dụng hai đầu R 0 và hộp X lần lượt là 0,8U và 0,5U.
- Gọi điện áp nơi phát là U 1 .
- điện áp nơi tiêu thụ là U 2 .
- Câu 41: (Chuyên Hà TĨnh 2014 - Lần 2) Đặt điện áp xoay chiều u (cĩ giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
- Nếu f = 50 Hz thì điện áp u R ở hai đầu điện trở R cĩ giá trị hiệu dụng bằng U.
- số chỉ của V 2 cực đại là U 2 , thì số chỉ củaV 1 lúc đĩ là bao nhiêu ? Điện áp xoay chiều hai đầu A B được giữ ổn định..
- Câu 45: (Chuyên KHTN 2014 - Lần 1) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm.
- Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 3 lần và dịng điện trong hai trường hợp vuơng pha với nhau.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều cĩ biểu thức u = U.
- Điều chỉnh giá trị của  để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại.
- 7 Hướng dẫn:.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch.
- AB một điện áp u  100 2cos2 ft V.
- Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần lượt là U X = 200(V) và U Y  100 3 V.
- Hệ số cơng suất của đoạn mạch AB lúc tần số cĩ giá trị f 0 là:.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp cĩ biểu thức là u  U 2 sin t V.
- Điện áp và dịng điện trên dây tải điện luơn cùng pha..
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi thì cường độ dịng điện tức thời sớm pha.
- so với điện áp của hai đầu đoạn.
- Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB lệch pha 2.
- và giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai.
- điểm A, M gấp 3 lần giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai điểm M, B.
- Giá trị của R 2 là.
- Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều.
- Câu 52: Đặt điện áp xoay chiều π u=200 2cos(ωt+ )V.
- Z  thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại..
- Giá trị cực đại đĩ là.
- tụ đạt giá trị cực đại..
- DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ.
- Câu 54: (Chuyên Hà Tĩnh 2014 - Lần 3) Cho mạch dao động LC đang cĩ dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên một bản tụ là Q 0 .
- Dây dẫn nối mạch dao động cĩ tiết diện S, làm bằng kim loại cĩ mật độ êlectron tự do là n.
- Giá trị cực đại của v là.
- Hướng dẫn : 0 0 Q 0.
- I neS.v v khi I I Q v.
- Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt K đến khi dao động trong mạch ngắt hồn tồn (bỏ qua mất mát năng lượng do bức xạ điện từ).
- Năng lượng của mạch dao động khi đĩ là : từ trường điện trường 2 2 0.
- Câu 56: (Chuyên Nguyễn Huệ 2014 - Lần 2) Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được.
- Khi điện dung của tụ là C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz.
- Từ giá trị C 1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng  C thì tần số dao động riêng của mạch là f.
- Nếu điều chỉnh giảm tụ điệm của tụ một lượng 2  C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f.
- Từ giá trị C 1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9  C thì chu kỳ dao động riêng của mạch là.
- 3 .10  s Hướng dẫn.
- f 1 30.10.
- f ' 2 f ' 15.10 T ' .10 s.
- Hướng dẫn : Chọn A..
- Hướng dẫn : Chọn B.
- Hướng dẫn : đ 0 0 0 0