- DAO ĐỘNG CƠ H ỌC Câu 1. - Dao động cơ học là A. - Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng.. - Dao động điều hoà là:. - Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà:. - Trong dao động điều hoà A. - Cơ năng của dao động điều hoà bằng.. - Cơ năng của một vật dao động điều hòa. - Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng.. - Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng.. - Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:. - biên độ của dao động.. - biên độ dao động. - Biên độ dao động. - Biên độ dao động phụ thuộc vào:. - Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng.. - Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào:. - dao động tuần hoàn.. - dao động điều hoà. - Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng:. - Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc.. - Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng.. - Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào.. - dao động riêng.. - dao động tắt dần. - với dao động cưỡng bức.. - với tần số bằng tần số dao động riêng.. - với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.. - với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. - Trong dao động điều hòa biên độ của vật. - là một dao động điều hòa. - được xem là một dao động điều hòa. - là một dao động tuần hoàn. - Dao động cơ đổi chiều khi. - Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa. - Trong dao động điều hòa với x = Acos(ωt. - một dao động tắt dần B. - một dao động tự do D. - dao động duy trì. - Một vật dao động điều hòa. - xác định chu kì dao động. - Vật dao động điều hòa với tần số góc ω. - Cơ năng của vật dao động điều hòa với tần số góc ω A. - dao động tự do B. - dao động điều hòa. - dao động duy trì D. - dao động cưỡng bức Câu 121. - Dao động duy trì. - Dao động cưỡng bức. - Dao động tắt dần Câu 123. - Biên độ của dao động cưỡng bức. - Biên độ dao động đạt giá trị cực đại. - Biên độ dao động đang tăng nhanh. - Biên độ dao động bằng 0 Câu 127. - Đây là dao động gì?. - Dao động tắt dần B. - Dao động duy trì C. - Dao động cộng hưởng. - dao động tự do. - dao động cưỡng bức Câu 130. - dao động duy trì B. - dao động tự do C. - dao động cưỡng bức D. - Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc. - Biên độ 2 dao động hợp thành. - biên độ dao động tổng hợp. - Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. - Biên độ dao động thứ nhất. - Biên độ dao động thứ hai. - Tần số dao động D. - tần số dao động.. - dao động với biên độ cực tiểu. - dao động với biên độ cực đại. - không dao động Câu 161. - nguồn phát sóng dừng dao động.. - Biên độ dao động của nguồ n âm.. - Đồ thị dao động của nguồn âm. - Tần số. - Đứng yên không dao động.. - Dao động với biên độ bé nhất.. - Dao động với biên độ lớn nhất.. - tần số. - DÒNG ĐI ỆN XOAY CHI ỀU Câu 236. - Tần số.. - cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.. - Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.. - Tăng thêm điện trở của mạch dao động. - Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. - phát dao động cao tần. - Trong mạch dao động điện từ LC. - Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC. - dao động với tần số góc ω. - không dao động. - dao động với tần số góc ω0 = LC))eq \s\don1(\f(1,)). - dao động tắt dần Câu 464. - luôn dao động ngược pha. - luôn dao động vuông pha. - luôn dao động cùng pha. - dao động lệch pha bất kì. - quá trình truyền pha dao động. - ánh sáng. - Trạng thái hạt nhân không dao động C. - V ẬT LÝ H ẠT NHÂN Câu 756