- Vậy phương trình dao động tại điểm M là uM(t. - Nếu Δφ = k2π thì hai điểm dao động cùng pha. - Nếu Δφ = (2k + 1)π thì hai điểm dao động ngược pha. - Dao động truyền trên dây với biên độ không đổi và tốc độ truyền sóng là v = 80 cm/s.. - 0,3(s) Vậy phương trình dao động tại M là uM. - a) khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.. - b) khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.. - Từ phương trình dao động của sóng ta có. - phương dao động và phương truyền sóng.. - phương dao động và tốc độ truyền sóng. - chu kì dao động của sóng. - tần số dao động của sóng.. - Tần số dao động sóng. - dao động của nguồn sóng. - truyền pha của dao động.. - Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức. - Chu kỳ dao động của sóng là. - Phương trình dao động sóng tại hai nguồn A, B trên mặt nước là u = 2cos(4πt + π/3) cm. - Chu kỳ dao động tại điểm O là A. - Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. - Khi đó lá thép dao động với tần số ƒ = 120 Hz. - Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng. - Một sóng ngang có phương trình dao động u = 6cos. - Một sóng ngang có phương trình dao động. - Biên độ dao động tổng hợp tại M là AM. - Biên độ dao động tổng hợp cực đại khi. - Phương trình dao động tổng hợp tại M là:. - Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường dao động với biên độ cực tiểu. - dao động với biên độ lớn nhất.. - dao động với biên độ bé nhất. - đứng yên không dao động.. - dao động với biên độ có giá trị trung bình. - Tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại khi A. - Tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu khi A. - Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi ∆φ có giá trị A. - Sóng trên mặt nước tạo thành do 2 nguồn kết hợp A và M dao động với tần số 15 Hz. - TÌM SỐ ĐIỂM DAO ĐỘNG VỚI BIÊN ĐỘ CỰC ĐẠI. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. - Do hai nguồn cùng pha nên số điểm dao động với biên độ cực đại thỏa mãn. - 3 Vậy trên AB có 7 điểm dao động với biên độ cực đại → chọn A.. - TÌM SỐ ĐIỂM DAO ĐỘNG VỚI BIÊN ĐỘ CỰC TIỂU. - b) Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB.. - c) Tìm số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB.. - Vậy phương trình dao động tổng hợp tại M là uM. - Vậy có 10 điểm dao động với biên độ cực đại trên AB. - 4,5 cm) trên AB có 10 điểm dao động với biên độ cực đại.. - 5 ( k ( 5 Vậy có 11 điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB. - Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. - Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB thỏa mãn. - Vậy trên cả đoạn AB có 20 điểm dao động với biên độ cực tiểu.. - Trường hợp 2: M và M cùng là các điểm dao động với biên độ cực tiểu. - Để điểm N dao động cùng pha với hai nguồn thì:. - a) Tính tốc độ truyền pha dao động trên mặt nước.. - Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số ƒ = 40 Hz, tốc độ truyền sóng v = 60 cm/s. - Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:. - Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là. - M1 và M2 dao động với biên độ cực đại. - M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động. - Hai nguồn sóng đó dao động A. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là. - M, N dao động biên độ cực đại. - M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại. - M, N dao động biên độ cực tiểu. - Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn.. - Tốc độ truyền pha của dao động trên mặt nước là. - Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước cùng dao động với phương trình u = Acos(100πt) cm. - Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động S1 và S2. - Hai điểm O1, O2 trên mặt nước dao động cùng biên độ, cùng pha. - Biết tần số dao động ƒ = 100 Hz. - Tính tốc độ truyền pha của dao động trên mặt nước là. - Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu trên AB.. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. - Gọi J là một điểm trên BM (cách các nguồn lần lượt là d1 và d2 như hình vẽ) và dao động với biên độ cực đại.. - Số đường dao động cực đại trên AC là A. - Số điểm dao động cực đại trên CD là A. - Vậy trên CD có 3 điểm dao động với biên độ cực đại (do M chỉ có 1 đường, còn điểm kia cho hai đường trên CD). - Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MB là Đáp số: 9 điểm.. - Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD Đáp số: 8 điểm.. - Tính số điểm dao động với biên độ cực đại trên CD, biết rằng AB = 8 cm. - b) Trên CD có 5 điểm dao động với biên độ cực đại. - Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là. - Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MB là. - Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD là. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên cạnh BN là. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là. - Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động cùng pha. - Số đường dao động cực đại trên AC là. - Số điểm dao động cực đại trên CD là. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là. - Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là. - Số đường dao động có biên độ cực đại giữa hai điểm M, N là. - Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là. - Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là. - Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là. - Số điểm dao động với biên độ 1 cm trong khoảng giữa O1O2 là. - Tần số dao động của hai nguồn bằng. - Biên độ dao động đạt cực đại (hay tại M là bụng sóng) khi. - Biên độ dao động đạt cực tiểu (hay tại M là nút sóng) khi. - Gây ra tại O một dao động ngang có tần số ƒ. - Tần số dao động của dây là