« Home « Kết quả tìm kiếm

Word hóa chương 2: Sóng cơ và sóng âm của Thầy Đặng Việt Hùng


Tóm tắt Xem thử

- Vậy phương trình dao động tại điểm M là uM(t.
- Nếu Δφ = k2π thì hai điểm dao động cùng pha.
- Nếu Δφ = (2k + 1)π thì hai điểm dao động ngược pha.
- Dao động truyền trên dây với biên độ không đổi và tốc độ truyền sóng là v = 80 cm/s..
- 0,3(s) Vậy phương trình dao động tại M là uM.
- a) khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha..
- b) khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha..
- Từ phương trình dao động của sóng ta có.
- phương dao động và phương truyền sóng..
- phương dao động và tốc độ truyền sóng.
- chu kì dao động của sóng.
- tần số dao động của sóng..
- Tần số dao động sóng.
- dao động của nguồn sóng.
- truyền pha của dao động..
- Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức.
- Chu kỳ dao động của sóng là.
- Phương trình dao động sóng tại hai nguồn A, B trên mặt nước là u = 2cos(4πt + π/3) cm.
- Chu kỳ dao động tại điểm O là A.
- Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz.
- Khi đó lá thép dao động với tần số ƒ = 120 Hz.
- Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng.
- Một sóng ngang có phương trình dao động u = 6cos.
- Một sóng ngang có phương trình dao động.
- Biên độ dao động tổng hợp tại M là AM.
- Biên độ dao động tổng hợp cực đại khi.
- Phương trình dao động tổng hợp tại M là:.
- Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường dao động với biên độ cực tiểu.
- dao động với biên độ lớn nhất..
- dao động với biên độ bé nhất.
- đứng yên không dao động..
- dao động với biên độ có giá trị trung bình.
- Tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại khi A.
- Tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu khi A.
- Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi ∆φ có giá trị A.
- Sóng trên mặt nước tạo thành do 2 nguồn kết hợp A và M dao động với tần số 15 Hz.
- TÌM SỐ ĐIỂM DAO ĐỘNG VỚI BIÊN ĐỘ CỰC ĐẠI.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A.
- Do hai nguồn cùng pha nên số điểm dao động với biên độ cực đại thỏa mãn.
- 3 Vậy trên AB có 7 điểm dao động với biên độ cực đại → chọn A..
- TÌM SỐ ĐIỂM DAO ĐỘNG VỚI BIÊN ĐỘ CỰC TIỂU.
- b) Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB..
- c) Tìm số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB..
- Vậy phương trình dao động tổng hợp tại M là uM.
- Vậy có 10 điểm dao động với biên độ cực đại trên AB.
- 4,5 cm) trên AB có 10 điểm dao động với biên độ cực đại..
- 5 ( k ( 5 Vậy có 11 điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB.
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A.
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB thỏa mãn.
- Vậy trên cả đoạn AB có 20 điểm dao động với biên độ cực tiểu..
- Trường hợp 2: M và M cùng là các điểm dao động với biên độ cực tiểu.
- Để điểm N dao động cùng pha với hai nguồn thì:.
- a) Tính tốc độ truyền pha dao động trên mặt nước..
- Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số ƒ = 40 Hz, tốc độ truyền sóng v = 60 cm/s.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:.
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là.
- M1 và M2 dao động với biên độ cực đại.
- M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động.
- Hai nguồn sóng đó dao động A.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là.
- M, N dao động biên độ cực đại.
- M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại.
- M, N dao động biên độ cực tiểu.
- Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn..
- Tốc độ truyền pha của dao động trên mặt nước là.
- Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước cùng dao động với phương trình u = Acos(100πt) cm.
- Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động S1 và S2.
- Hai điểm O1, O2 trên mặt nước dao động cùng biên độ, cùng pha.
- Biết tần số dao động ƒ = 100 Hz.
- Tính tốc độ truyền pha của dao động trên mặt nước là.
- Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu trên AB..
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A.
- Gọi J là một điểm trên BM (cách các nguồn lần lượt là d1 và d2 như hình vẽ) và dao động với biên độ cực đại..
- Số đường dao động cực đại trên AC là A.
- Số điểm dao động cực đại trên CD là A.
- Vậy trên CD có 3 điểm dao động với biên độ cực đại (do M chỉ có 1 đường, còn điểm kia cho hai đường trên CD).
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MB là Đáp số: 9 điểm..
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD Đáp số: 8 điểm..
- Tính số điểm dao động với biên độ cực đại trên CD, biết rằng AB = 8 cm.
- b) Trên CD có 5 điểm dao động với biên độ cực đại.
- Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là.
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MB là.
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD là.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên cạnh BN là.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là.
- Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động cùng pha.
- Số đường dao động cực đại trên AC là.
- Số điểm dao động cực đại trên CD là.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là.
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là.
- Số đường dao động có biên độ cực đại giữa hai điểm M, N là.
- Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là.
- Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là.
- Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là.
- Số điểm dao động với biên độ 1 cm trong khoảng giữa O1O2 là.
- Tần số dao động của hai nguồn bằng.
- Biên độ dao động đạt cực đại (hay tại M là bụng sóng) khi.
- Biên độ dao động đạt cực tiểu (hay tại M là nút sóng) khi.
- Gây ra tại O một dao động ngang có tần số ƒ.
- Tần số dao động của dây là