« Home « Kết quả tìm kiếm

Kiểm tra cấp tốc số 2 VL trước ngày thi


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1: Một vật nhỏ khối lượng 0,5 (kg) dao động điều hòa có phương trình li độ x = 8cos30 t cm.
- Câu 2: Vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa tại các thời điểm t t 1 , 2 có giá trị tương ứng là v m s.
- Biên độ và tần số góc dao động của con lắc là.
- A= 6 cm, ω = 3 rad/s Câu 3: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T.
- Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 6 cm, sau đó T/4 vật có tốc độ.
- 12 π cm s.
- Câu 4: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O.
- Biết cứ sau 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M, N, O và tốc độ của nó lúc đi qua các điểm M, N là 20 π ( cm s.
- Biên độ A bằng.
- Câu 5: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m.
- Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động.
- Chu kì dao động đo được của ghế khi không có người là T 0 = 1.
- Khối lượng của nhà du hành là.
- Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x A = cos ( ω ϕ t.
- Vật có khối lượng 500 g, cơ năng của con lắc bằng 0,01 (J).
- Câu 7: Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều hòa dọc theo phương ngang dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với phương trình x = 6cos ( ω π t.
- Câu 8: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 200 (g) dây dài 0,5 m, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 / m s 2 .
- Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc rồi thả nhẹ thì nó dao động điều hòa.
- Câu 9: Con lắc đơn gồm vật có khối lượng 200 g và dây dài 100 cm đang dao động điều hòa.
- Biên độ cong của con lắc là.
- Câu 10: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kỳ đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%.
- Câu 11: Một con lắc lò xo tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc 5 2 ( rad s.
- lệch pha bằng 2 / 3 π và biên độ lần lượt là A 1 = 4 cm và A 2 .
- Biên độ A 2 bằng.
- Câu 12: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 64 cm và 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song.
- Câu 13: Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ học có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s.
- hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng chỉ có 3 điểm E, F và G.
- Biết rằng, khi E hoặc F hoặc G có tốc độ dao động cực đại thì tại M tốc độ tao động cực tiểu.
- Câu 14: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm..
- Tính biên độ sóng A.
- Biên độ sóng A là.
- Câu 17: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 24 cm, dao động theo phương trình lần lượt là.
- Biết tốc độ truyền sóng 120 cm/s.
- Câu 18: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz.
- Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s..
- 5 nút và 4 bụng Câu 19: Khi quan sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây hai đầu cố định với tần số 50 Hz, ta thấy điểm trên dây dao động với biên độ bằng nửa biên độ bụng sóng cách bụng sóng gần nhất đoạn 10 cm.
- Tốc độ truyền sóng trên dây bằng.
- Cho biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s, lấy g = 10 / m s 2 .
- Câu 22: Cho mạch dao động LC lí tưởng.
- Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000 π ( rad s.
- Tại một thời điểm dòng điện có cường độ 12 mA, sau đó 1,5.10 − 4.
- Câu 24: Một cuộn dây thuần cảm L mắc lần lượt với các tụ điện C C 1 , 2 và C thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là T 1 = 6 ms T , 2 = 8 ms và T.
- Câu 25: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q 0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I 0 .
- Câu 26: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động.
- Khi α = 0 0 , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz.
- Khi α = 120 0 , tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz.
- Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 2 MHz thì α bằng.
- Câu 27: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C 0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
- Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m.
- Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C 0 của mạch dao động với một tụ điện có điện dung.
- Câu 28: Chiết suất thủy tinh đối với ánh sáng đỏ n d và ánh sáng tím n t hơn kém nhau 0,07.
- Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím m s.
- Câu 29: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f từ không khí vào nước, nước có chiết suất là 4/3 đối với ánh sáng này.
- Ánh sáng trong nước có màu.
- đỏ và tần số 4 f / 3 .
- vàng và tần số 3 f / 4 .
- vàng và tần số f.
- đỏ và tần số f..
- Câu 31: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,64 µ m và trên màn giao thoa, trên một đoạn L thấy có 5 vân sáng (vân trung tâm nằm chính, hai đầu là hai vân sáng).
- Nếu thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 và λ 2 = 0, 48 µ m trên đoạn L số vạch sáng đếm được là.
- Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 µ m đến 0,76 µ m .
- Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm, bức xạ ứng với bước sóng KHÔNG cho vân sáng là.
- Câu 33: Một ống Rơnghen phát tia X có bước sóng ngắn nhất 5.10 − 10 m .
- Câu 34: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ 1 = 0,3 µ m vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2V.
- 2 V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ khác có bước sóng 2 1.
- Câu 35: Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0, 4 µ m vào catot tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là U h .
- Nếu thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng 0,36 µ m thì hiệu điện thế hãm thay đổi một lượng là.
- Câu 36: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng.
- Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang.
- Câu 37: Nguồn Laze mạnh phát ra những xung bức xạ có năng lượng W = 3000 J (xung bức xạ là số photon laze phát ra trong 1 giây).
- Bức xạ phát ra có bước sóng λ = 480 nm .
- 6, 25.10 21.
- Câu 38 : Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ.
- Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian.
- số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là hạt.
- Câu 39: Một nguồn sáng có công suất P=2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,597µm tỏa ra đều theo mọi hướng.
- Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s.
- Câu 40: Một nguyên tử hiđrô có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức E n = –13,6/n² eV.
- Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất.
- Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần.
- Tìm tỉ số bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất và bước sóng hồng ngoại lớn nhất mà nguyên tử này có thể phát ra..
- Dòng ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1000 ( W m / 2.
- Câu 42: Khi electron ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng E n của nguyên tử hidro thỏa mãn hệ thức n E 2 n.
- Một nguyên tử hidro hấp thụ photon mang năng lượng ε thì bán kính quỹ đạo dừng của electron của nguyên tử này tăng thêm.
- Câu 43: Các mức năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi E n 13,6 2 eV.
- Một nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn nào trong các photon sau.
- Câu 44: Kí hiệu c là vận tốc ánh sáng trong chân không.
- Khối lượng của nguyên tử H 1 1 là 1,007825u, khối lượng của proton là 1,00728u và khối lượng của notron là 1,00866u.
- Khối lượng nguyên tử ứng với hạt nhân Ne 10 20 là.
- Nước trong thiên nhiên chứa 0,003% khối lượng đồng vị.
- Hỏi nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 1 tấn nước thiên nhiên để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là bao nhiêu? Lấy khối lượng nguyên tử đơteri là 2u.
- 6,89.10 13 J B.
- 1,72.10 13 J C.
- 5,17.10 13 J D.
- Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau là 60 0 .
- Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị bằng số khối của nó.
- Tỉ số giữa tốc độ của proton và tốc độ của hạt nhân X là.
- Câu 48: Một nhà máy điện nguyên tử có công suất phát điện 182.10 7.
- Hỏi trong 365 ngày hoạt động, nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu.
- Ban đầu số nguyên tử A gấp bốn lần số nguyên tử B, sau 2h số nguyên tử của A và B bằng nhau