« Home « Kết quả tìm kiếm

3 đề ôn tập lí thuyết Vật lí 12


Tóm tắt Xem thử

- Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số..
- Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền..
- Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ..
- Hấp thụ mạnh ánh sáng đỏ.
- Hấp thụ ít ánh sáng đỏ..
- Không hấp thụ ánh sáng xanh.
- Hấp thụ ít ánh sáng xanh..
- Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lượng tử ánh sáng? A.
- Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng..
- Nguyên tử phát ra một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng..
- Không cùng pha dao động.
- Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A.
- Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính..
- Chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
- Ánh sáng tím.
- Ánh sáng khả kiến..
- Hợp lực tác dụng lên vật dao động.
- Photon ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất.
- Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng..
- Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt..
- Dao động tắt dần.
- Chu kì dao động là: A.
- Tìm phương trình dao động của vật.
- Câu 82: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của vật? A.
- Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos((t.
- Hai dao động vuông pha..
- Hai dao động có cùng biên độ.
- và vận tốc dao động v = -(Asin((t.
- Dao động không có ma sát.
- Dao động điều hòa.
- Dao động duy trì C.
- Dao động tuần hoàn.
- Dao động tắt dần D.
- Vùng ánh sáng nhìn thấy..
- Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương trục truyền ánh sáng.
- Dao động cưỡng bức..
- Dao động tự do tắt dần.
- Dao động duy trì..
- Dao động cộng hưởng..
- Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng..
- Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại.
- Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại..
- Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được.
- Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được..
- Dao động cưỡng bức.
- Dao động tự do tắt dần..
- Giao thoa ánh sáng..
- Tán sắc ánh sáng.
- Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định..
- Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc..
- Hấp thụ ánh sáng lục.
- Cho ánh sáng lục đi qua.
- Phản xạ ánh sáng lục.
- Dao động duy trì.
- Dao động tắt dần..
- Dao động tuần hoàn..
- Không cùng pha dao động..
- Câu 179: Xét các hiện tượng sau của ánh sáng:.
- Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng A.
- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
- Hiện tượng phản xạ ánh sáng..
- Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
- Hiện tượng tán sắc ánh sáng..
- Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng: A.
- Câu 199: Năng lượng của một vật dao động điều hoà là E.
- Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện..
- Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím..
- bước sóng của ánh sáng.
- Câu 226: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc.
- Ánh sáng đơn sắc luôn có cùng một bước sóng trong các môi trường..
- Phôtôn chuyển động với vận tốc ánh sáng..
- 5000C chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy..
- Có cùng trạng thái dao động..
- Tần số của dao động tuần hoàn là: A.
- Câu 251: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng? A.
- Câu 254: Năng lượng của một vật dao động điều hoà là E.
- Sự tán sắc ánh sáng..
- Hai dao động ngược pha.
- Hai dao động lệch pha 1200.
- Hai dao động cùng pha.
- Hai dao động vuông pha.
- Chỉ có ánh sáng đỏ đi qua..
- Chỉ có ánh sáng lục đi qua.
- Không có ánh sáng nào đi qua.
- ánh sáng một cách.
- Câu 272: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? A.
- Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ..
- Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó..
- Bước sóng của ánh sáng lớn hơn so với giới hạn quang điện..
- Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng: A.
- Chiết suất môi trường thay đổi theo màu của ánh sáng đơn sắc..
- Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang..
- ánh sáng bị tán sắc.
- ánh sáng đa sắc..
- ánh sáng đơn sắc.
- Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng trắng..
- Ánh sáng là sóng điện từ..
- Ánh sáng có bản chất sóng..
- Ánh sáng là sóng ngang..
- Ánh sáng có thể bị tán sắc.