- Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.. - Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.. - Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.. - Hấp thụ mạnh ánh sáng đỏ. - Hấp thụ ít ánh sáng đỏ.. - Không hấp thụ ánh sáng xanh. - Hấp thụ ít ánh sáng xanh.. - Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lượng tử ánh sáng? A. - Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.. - Nguyên tử phát ra một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng.. - Không cùng pha dao động. - Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. - Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.. - Chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. - Ánh sáng tím. - Ánh sáng khả kiến.. - Hợp lực tác dụng lên vật dao động. - Photon ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất. - Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.. - Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.. - Dao động tắt dần. - Chu kì dao động là: A. - Tìm phương trình dao động của vật. - Câu 82: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của vật? A. - Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos((t. - Hai dao động vuông pha.. - Hai dao động có cùng biên độ. - và vận tốc dao động v = -(Asin((t. - Dao động không có ma sát. - Dao động điều hòa. - Dao động duy trì C. - Dao động tuần hoàn. - Dao động tắt dần D. - Vùng ánh sáng nhìn thấy.. - Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương trục truyền ánh sáng. - Dao động cưỡng bức.. - Dao động tự do tắt dần. - Dao động duy trì.. - Dao động cộng hưởng.. - Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.. - Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại. - Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.. - Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được. - Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.. - Dao động cưỡng bức. - Dao động tự do tắt dần.. - Giao thoa ánh sáng.. - Tán sắc ánh sáng. - Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định.. - Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc.. - Hấp thụ ánh sáng lục. - Cho ánh sáng lục đi qua. - Phản xạ ánh sáng lục. - Dao động duy trì. - Dao động tắt dần.. - Dao động tuần hoàn.. - Không cùng pha dao động.. - Câu 179: Xét các hiện tượng sau của ánh sáng:. - Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng A. - Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. - Hiện tượng phản xạ ánh sáng.. - Hiện tượng giao thoa ánh sáng. - Hiện tượng tán sắc ánh sáng.. - Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng: A. - Câu 199: Năng lượng của một vật dao động điều hoà là E. - Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.. - Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.. - bước sóng của ánh sáng. - Câu 226: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc. - Ánh sáng đơn sắc luôn có cùng một bước sóng trong các môi trường.. - Phôtôn chuyển động với vận tốc ánh sáng.. - 5000C chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy.. - Có cùng trạng thái dao động.. - Tần số của dao động tuần hoàn là: A. - Câu 251: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. - Câu 254: Năng lượng của một vật dao động điều hoà là E. - Sự tán sắc ánh sáng.. - Hai dao động ngược pha. - Hai dao động lệch pha 1200. - Hai dao động cùng pha. - Hai dao động vuông pha. - Chỉ có ánh sáng đỏ đi qua.. - Chỉ có ánh sáng lục đi qua. - Không có ánh sáng nào đi qua. - ánh sáng một cách. - Câu 272: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? A. - Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.. - Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.. - Bước sóng của ánh sáng lớn hơn so với giới hạn quang điện.. - Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng: A. - Chiết suất môi trường thay đổi theo màu của ánh sáng đơn sắc.. - Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.. - ánh sáng bị tán sắc. - ánh sáng đa sắc.. - ánh sáng đơn sắc. - Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng trắng.. - Ánh sáng là sóng điện từ.. - Ánh sáng có bản chất sóng.. - Ánh sáng là sóng ngang.. - Ánh sáng có thể bị tán sắc.