« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải chi tiết đề thi Đại học môn Hóa khối A năm 2014


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1 : Cho phản ứng : NaX (rắn.
- Câu 3 : Cho 0,02 mol  -amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH.
- Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối.
- Đáp án C.
- Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất).
- n  1mol Đáp án A Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng?.
- Câu 6: Hỗn hợp X gồm Al, Fe 3 O 4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp.
- Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng 18.
- Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
- Đáp án B.
- Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M .
- Đáp án B.
- Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin.
- Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 17,64 gam kết tủa.
- Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H 2 .
- a Đáp án B.
- Z = 14 Đáp án D.
- Câu 10: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H 3 PO 4 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%).
- 100  Đáp án B.
- m = 2n - 2 Câu 13: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO 2 , O 2 , N 2 và H 2 qua dung dịch NaOH.
- Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai  -amino axit có công thức dạng H2NC H COOH x y ) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối.
- Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối.
- m gam Đáp án D.
- Câu 15: Thủy phân 37 gam este cùng công thức phân tử C 3 H 6 O 2 bằng dung dịch NaOH dư.
- Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z.
- đặc ở 140 0 C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các este.
- Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
- m gam Đáp án C Câu 16: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử.
- CH  CH 2 .
- Câu 18: Phenol (C 6 H 5 OH) không phản ứng với chất nào sau đây?.
- Câu 19: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1 M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l.
- 0,01  Đáp án C.
- Câu 20: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol.
- Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H 2 (đktc) và m gam chất rắn Y.
- 3,28 gam Đáp án A.
- đồng phân Đáp án A.
- Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là.
- Câu 23: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit rắn trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X.
- Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H 2 (đktc).
- Sục khí CO 2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa.
- Cho Z tan hết vào dung dịch H 2 SO 4 , thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO 2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H 2 SO 4.
- gam Đáp án D.
- Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO 2 và H 2 O hơn kém nhau 6 mol.
- Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br 2 1M.
- a = 0,15 Đáp án B Câu 26: Chất tác dụng với H 2 tạo thành sobitol là.
- Câu 27: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối..
- R = 14 Đáp án B.
- Câu 28: Có ba dung dịch riêng biệt : H 2 SO 4 1M.
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V 1 lít khí NO..
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V 1 lít khí NO..
- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V 2 lít khí NO..
- Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.
- V 2 = 3V 1 Đáp án C.
- Câu 29: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca 2.
- Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là.
- m gam Đáp án C.
- Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O 2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi.
- Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH) 2 , thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z.
- Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là.
- Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO 2 và 9,36 gam nước.
- Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2 .
- Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là.
- m = 4,68 gam Đáp án A.
- Câu 32: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:.
- Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?.
- Câu 33: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc).
- Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc).
- Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch.
- 0,15 Đáp án D.
- Câu 34: Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan.
- gam Đáp án B Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai?.
- Cr(OH) 3 tan được trong dung dịch NaOH C.
- Cr phản ứng với axit H 2 SO 4 loãng tạo thành Cr 3+.
- Câu 36: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra.
- Thêm vài giọt dung dịch CuSO 4 vào thì A.phản ứng ngừng lại B.
- Câu 39: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O 2 , thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit.
- Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y.
- Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z.
- Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa..
- Câu 40: Cho ba mẫu đá vô (100% CaCO 3 ) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường.
- Giải : Đáp án D: Các CTCT của X thỏa mãn là.
- Câu 42: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl 3 , CuCl 2 , AlCl 3 , FeSO 4 .
- Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là.
- sau đó : Al(OH) 3 + NaOH dư → NaAlO 2 + 2H 2 O ) Đáp án C.
- Câu 43: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?.
- Câu 44: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H 2 .
- HCOO-CH 2 CHO + NaOH → HCOONa + HO-CH 2 CHO Đáp án A.
- Câu 45: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C 2 H 2 .
- Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 11.
- Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch.
- a = 0,2 Đáp án B Câu 46: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?.
- Polibutađien Câu 47: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:.
- Ba(HCO 3 ) 2 Đáp án A.
- Câu 48: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H 2 , thu được 9 gam ancol Y.
- Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được m gam Ag.
- Đáp án A.
- Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
- Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
- Cho Cu(OH) 2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng Giải:.
- D Sai Câu 50: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl 3 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: