« Home « Kết quả tìm kiếm

Quyết định 41/2005/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng


Tóm tắt Xem thử

- QUY T Đ NH Ế Ị.
- C A B TR Ủ Ộ ƯỞ NG B XÂY D NG S 41/2005/QĐ-BXD NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2005 Ộ Ự Ố V VI C BAN HÀNH TCXDVN BÊ TÔNG N NG Ề Ệ Ặ.
- XÁC Đ NH Đ TH M ION CLO B NG PH Ị Ộ Ấ Ằ ƯƠ NG PHÁP ĐO ĐI N L Ệ ƯỢ NG”.
- B TR Ộ ƯỞ NG B XÂY D NG Ộ Ự.
- Căn c Ngh đ nh s 36/2003/NĐ-CP ngày c a Chính ph quy đ nh ch c ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Xây d ng.
- Xét đ ngh c a V tr ề ị ủ ụ ưở ng V Khoa h c Công ngh , ụ ọ ệ.
- QUY T Đ NH: Ế Ị.
- ề Ban hành kèm theo quy t đ nh này 01 Tiêu chu n xây d ng Vi t Nam: ế ị ẩ ự ệ.
- Bê tông n ng - Xác đ nh đ th m ion clo b ng ph ặ ị ộ ấ ằ ươ ng pháp đo đi n l ệ ượ ng "..
- ề Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.
- ề Các Ông Chánh văn phòng B , V tr ộ ụ ưở ng V Khoa h c Công ngh và Th ụ ọ ệ ủ tr ưở ng các đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
- BÊ TÔNG N NG - XÁC Đ NH Đ TH M ION CLO B NG PH Ặ Ị Ộ Ấ Ằ ƯƠ NG PHÁP ĐO ĐI N L Ệ ƯỢ NG Heavy Concrete - Method for Electrical Indication of Concrete’s Ability.
- Tiêu chu n xây d ng TCXDVN ẩ ự Bê tông n ng - Xác đ nh đ th m ion clo ặ ị ộ ấ b ng ph ằ ươ ng pháp đo đi n l ệ ượ ng ” đ ượ c B Xây d ng ban hành theo quy t đ nh s 41 ngày ộ ự ế ị ố .
- BÊ TÔNG N NG - XÁC Đ NH Đ TH M ION CLO B NG PH Ặ Ị Ộ Ấ Ằ ƯƠ NG PHÁP ĐO ĐI N L Ệ ƯỢ NG HEAVY CONCRETE - METHOD FOR ELECTRICAL INDICATION OF CONCRETE’S ABILITY.
- Tiêu chu n này quy đ nh ph ẩ ị ươ ng pháp xác đ nh m c đ th m ion clo qua bê tông n ng ị ứ ộ ấ ặ b ng đo đi n l ằ ệ ượ ng truy n qua m u th .
- TCVN 3105:1993 H n h p bê tông và bê tông n ng.
- Quy đ nh chung ị.
- Nhi t đ môi tr ệ ộ ườ ng xung quanh m u th ph i duy trì trong kho ng (20 ẫ ử ả ả ÷ 25) 0 C trong su t quá trình đo đi n l ố ệ ượ ng..
- N u bê tông có s d ng ph gia hóa h c có ch a các lo i mu i đi n ly, nên ti n ế ử ụ ụ ọ ứ ạ ố ệ ế hành thí nghi m ki m ch ng theo ph ệ ể ứ ươ ng pháp ngâm m u bê tông trong dung d ch NaCl 3%.
- Ph ươ ng pháp đo đi n l ệ ượ ng truy n qua đ ề ượ c ti n hành theo nguyên t c áp dòng đi n ế ắ ệ m t chi u đi n th 60V vào hai m t c a m u th , m t m t ti p xúc v i dung d ch natri clorua 3% ộ ề ệ ế ặ ủ ẫ ử ộ ặ ế ớ ị n i v i c c âm, m t kia ti p xúc v i dung d ch natri hyđrôxit n i v i c c d ố ớ ự ặ ế ớ ị ố ớ ự ươ ng.
- Kh năng th m ả ấ ion clo qua bê tông đ ượ c xác đ nh thông qua giá tr t ng đi n l ị ị ổ ệ ượ ng truy n qua m u th trong ề ẫ ử th i gian 6 gi , đ ờ ờ ượ c chia thành các m c: cao, trung bình, th p, r t th p, không th m.
- Máy khoan ng l y lõi bê tông, có đ ố ấ ườ ng kính trong c a mũi khoan 100 mm.
- ủ - Máy c t bê tông có l ắ ưỡ ắ i c t làm mát b ng n ằ ướ c..
- Thi t b b m hút chân không có kh năng duy trì áp su t không khí trong bình ế ị ơ ả ấ chân không nh h n 1 mm Hg g m có: ỏ ơ ồ.
- Máy b m hút chân không.
- ơ - Bình chân không..
- Thi t b và d ng c đo đi n l ế ị ụ ụ ệ ượ ng..
- Khoang ch a m u: dùng đ ch a m u th có c u t o nh hình 1.
- ề ề - Ch i quét s n, cân k thu t và c c nh a đ đ nh l ổ ơ ỹ ậ ố ự ể ị ượ ng và tr n s n.
- Keo silicone: dùng đ trám, vá và g n k t m u bê tông v i khoang ch a m u th .
- Hóa ch t th ấ ử.
- Dung d ch NaCl 3%: hòa tan 30g natri clorua lo i tinh khi t phân tích trong 970g ị ạ ế n ướ c c t.
- Dung d ch NaOH 0,3N: hòa tan 12g natri hyđrôxit tinh khi t phân tích trong 1000ml ị ế n ướ c c t.
- M u th hình tr có đ ẫ ử ụ ườ ng kính (100 ± 2) mm, chi u dày (50 ề ± 3) mm đ ượ c c t ra ắ t m u bê tông có đ ừ ẫ ườ ng kính (100 ± 2) mm..
- M u bê tông dùng đ chu n b m u th có th l y t i hi n tr ẫ ể ẩ ị ẫ ử ể ấ ạ ệ ườ ng ho c đúc trong phòng ặ thí nghi m b ng cách khoan tr c ti p t c u ki n b ng khoan ng có đ ệ ằ ự ế ừ ấ ệ ằ ố ườ ng kính trong mũi khoan là 100mm ho c đúc trong khuôn hình tr đ ặ ụ ườ ng kính 100mm, cao 200 mm theo tiêu chu n ẩ TCVN .
- M u th ph i n m k p gi a hai nhát c t và cách m t đáy c a m u bê tông t i thi u ẫ ử ả ằ ẹ ữ ắ ặ ủ ẫ ố ể 15mm..
- Đ t các m u th vào bình hút chân không.
- L p đ t h th ng b m hút chân không.
- Khóa vòi n i bình hút chân không v i bình đ ng n ố ớ ự ướ c.
- B t máy b m hút chân ậ ơ không duy trì áp su t trong bình hút chân không d ấ ướ i 1 mmHg trong 24 gi .
- M khóa vòi n i bình hút chân không v i bình đ ng n ở ố ớ ự ướ c cho đ n khi n ế ướ c ng p ậ m u th .
- Khóa vòi và ti p t c duy trì b m hút chân không ít nh t 3 gi .
- T t máy b m, l y các m u th ra kh i bình hút chân không.
- L p m u th vào khoang ch a m u.
- Dùng keo silicone trám vào khe ti p giáp gi a ắ ẫ ử ứ ẫ ế ữ m u th và khoang ch a m u, đ m b o b t kín không rò r n ẫ ử ứ ẫ ả ả ị ỉ ướ c ra ngoài..
- Đ đ y hóa ch t th vào hai đ u khoang ch a m u th , m t đ u khoang đ dung ổ ầ ấ ử ầ ứ ẫ ử ộ ầ ổ d ch NaOH 0,3N và đ u khoang kia đ dung d ch NaCl 3%.
- Đ y kín hai đ u khoang b ng nút ị ầ ổ ị ậ ầ ằ cao su đ tránh bay h i các dung d ch.
- L p đ t m ch đi n g m ngu n đi n, vôn k , ampe k v i khoang ch a m u th .
- N i c c âm c a ngu n đi n v i đ u khoang ch a dung d ch NaCl, c c d ố ự ủ ồ ệ ớ ầ ứ ị ự ươ ng c a ủ ngu n đi n v i đ u khoang ch a dung d ch NaOH.
- Theo dõi và ghi l i các thông s v c ạ ố ề ườ ng đ dòng đi n, nhi t đ khoang ch a dung ộ ệ ệ ộ ứ d ch NaCl trong 6 gi .
- Đ i v i thi t b đo t đ ng, toàn b quá trình đo, ghi và tính toán t ng đi n l ố ớ ế ị ự ộ ộ ổ ệ ượ ng truy n qua m u đ ề ẫ ượ ự ộ c t đ ng hóa..
- Đ i v i các thi t b bán t đ ng, ng ố ớ ế ị ự ộ ườ i thí nghi m ph i đo và ghi c ệ ả ườ ng đ dòng ộ đi n 30 phút m t l n, tính t ng đi n l ệ ộ ầ ổ ệ ượ ng truy n qua m u th theo h ề ẫ ử ướ ng d n t i m c 8.2.
- N u nhi t đ dung d ch trong khoang th tăng đ n 90 ế ệ ộ ị ử ế oC , t t ngu n đi n đ tránh ắ ồ ệ ể phá h y khoang th .
- Ghi hi n t ủ ử ệ ượ ng này vào báo cáo và đánh giá m c đ th m ion clo m c ứ ộ ấ ở ứ.
- “không th m” theo nh b ng 1 c a tiêu chu n này.
- Tr ườ ng h p s d ng các thi t b t đ ng, t ng đi n l ợ ử ụ ế ị ự ộ ổ ệ ượ ng truy n qua m u th đã ề ẫ ử đ ượ ự c t ghi, tính toán và đánh giá theo các m c trong b ng 1.
- Tr ườ ng h p s d ng thi t b bán t đ ng, tính t ng đi n l ợ ử ụ ế ị ự ộ ổ ệ ượ ng truy n qua m u theo ề ẫ công th c sau đây : ứ.
- Q là t ng đi n l ổ ệ ượ ng truy n qua m u th trong th i gian 6 gi , đ n v là culông.
- I 330 , I 360 là c ườ ng đ dòng đi n th i đi m b t đ u b t máy đo, 30 phút, 60 ộ ệ ở ờ ể ắ ầ ậ phút … 330 phút, 360 phút, đ n v là ampe.
- x là đ ườ ng kính th c t c a m u th , đ n v là mm.
- Đánh giá đ th m ion clo qua bê tông theo các m c d ộ ấ ứ ướ i đây:.
- M c đ th m ion clo ả ứ ộ ấ.
- Đi n l ệ ượ ng truy n qua m u (culông) ề ẫ M c đ th m ion clo ứ ộ ấ.
- S hi u c a tiêu chu n th nghi m.
- M c đ th m ion clo

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt