- phương dao động và phương truyền sóng.. - phương dao động và tốc độ truyền sóng. - chu kì dao động của sóng. - tần số dao động của sóng.. - Tần số dao động sóng.. - dao động của nguồn sóng. - truyền pha của dao động.. - Chu kỳ dao động của sóng là. - Chu kỳ dao động tại điểm O là. - Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. - b) dao động ngược pha. - c) dao động vuông pha. - d) dao động lệch pha nhau π/4. - Một sóng ngang có phương trình dao động. - Tìm tần số dao động của nguồn?. - 3 cm thì li độ dao động tại N là u N = –3 cm. - Tại O dao động có phương trình u = 4sin4πt (mm). - Biên độ dao động tổng hợp tại M là AM. - Biên độ dao động tổng hợp cực đại khi. - dao động với biên độ lớn nhất.. - dao động với biên độ bé nhất. - đứng yên không dao động.. - dao động với biên độ có giá trị trung bình. - Điểm M trên phương truyền sóng dao động với biên độ cực tiểu. - Điểm M trên phương truyền sóng dao động với biên độ cực đại. - Hai nguồn sóng đó dao động. - Tìm tần số dao động của hai nguồn Đ/ s. - không dao động. - M nằm cách I một đoạn 3 cm sẽ dao động với biên độ. - b) Vị trí điểm dao động với biên độ cực đại d1 - d2 = 8k -1. - d) Không phải là điểm dao động với biên độ cực đại, AI. - Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số ƒ = 40 Hz, tốc độ truyền sóng v = 60 cm/s.Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7 cm. - Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:. - Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là. - M1 và M2 dao động với biên độ cực đại.. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là. - M, N dao động biên độ cực đai. - M, N dao động biên độ cực tiêu.. - M đứng yên, N dao động mạnh nhất. - M dao động mạnh nhất, N đứng yên.. - Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15 Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 22,5 cm/s, AB = 9 cm.Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi. - Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là A. - M đứng yên, N dao động mạnh nhất.. - M dao động mạnh nhất, N đứng yên. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2 là. - Số điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đườngthẳng nối hai nguồn là. - Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AM là. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AM là. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN là. - Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS1.. - M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ:. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM là. - Số điểm dao động với biên độ aeq \l(\r(,2)) trên đoạn CD là. - Điểm dao động với biên độ cực đại trên AB gần B nhất cách A một khoảng bằng. - Số điểm dao động với biên độ 8 cm trên đường tròn là. - Điểm dao động với biên độ cực đại trên AB cách A một khoảng gần nhất bằng. - Điểm M trên AB dao động với biên độ cực đại xa A nhất cách A một khoảng. - Điểm M trên AB dao động với biên độ cực đại gần A nhất cách A một khoảng. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên MB là. - Điểm dao động với biên độ cực đại trên AM gần M nhất cách M một khoảng bằng. - Điểm dao động với biên độ cực đại trên MB gần M nhất cách M một khoảng bằng. - Điểm dao động với biên độ cực đại trên MB gần M nhất cách B một khoảng bằng. - Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s.Điểm cực tiểu giao thoa M trên đưòng vuông góc với AB tại B (M không trùng B, là điểm gần B nhất). - Điểm dao động với biên độ cực đại trên MB gần M nhất cách A một khoảng bằng. - M là điểm dao động với biên độ cực đại trên xx’. - M là điểm dao động với biên độ cực tiểu trên xx’. - a) Tính tốc độ truyền pha dao động trên mặt nước. - TH2: Hai nguồn dao động khác biên độ. - Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là. - M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ. - Số điểm dao động với biên độ = 8 cm trên đường tròn là. - Tại điểm M trên mặt nước dao động với biên độ aeq \l(\r(,2. - Tần số dao động củ a hai nguồn bằng. - Biên độ dao động của hệ là. - Phương trình dao động của vật là. - Biên độ dao động của vật bằng. - Biên độ và tần số dao động của vật là. - Trong dao động điều hoà. - Biên độ dao động của vật là. - Một vật dao động với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. - biên độ dao động giảm dần theo thời gian. - Vật dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm. - Trong dao động cưỡng bức: A. - Biên độ dao động của chất điểm là. - Biên độ dao động của con lắc là. - Biên độ dao động đạt cực đại (hay tại M là bụng sóng) khi. - Biên độ dao động đạt cực tiểu (hay tại M là nút sóng) khi. - Tần số dao động của dây là. - Tần số dao động trên dây là. - Hai điểm M và N dao động:. - Dao động của nguồn sóng.. - dao động cùng pha.. - dao động ngược pha.. - dao động vuông pha.. - Dao động cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số.. - Trên (C) có bao nhiêu điểm dao động với biên độ lớn nhất?. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là (trừ S1, S2). - Số điểm dao động với biên độ bằng 5 cm trên đường tròn là. - Vậy phương trình dao động của vật là. - Điểm dao động với biên độ cực đại trên BM gần B nhất cách B một khoảng bằng