« Home « Kết quả tìm kiếm

Word hóa chương 2: Sóng cơ và sóng âm


Tóm tắt Xem thử

- phương dao động và phương truyền sóng..
- phương dao động và tốc độ truyền sóng.
- chu kì dao động của sóng.
- tần số dao động của sóng..
- Tần số dao động sóng..
- dao động của nguồn sóng.
- truyền pha của dao động..
- Chu kỳ dao động của sóng là.
- Chu kỳ dao động tại điểm O là.
- Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz.
- b) dao động ngược pha.
- c) dao động vuông pha.
- d) dao động lệch pha nhau π/4.
- Một sóng ngang có phương trình dao động.
- Tìm tần số dao động của nguồn?.
- 3 cm thì li độ dao động tại N là u N = –3 cm.
- Tại O dao động có phương trình u = 4sin4πt (mm).
- Biên độ dao động tổng hợp tại M là AM.
- Biên độ dao động tổng hợp cực đại khi.
- dao động với biên độ lớn nhất..
- dao động với biên độ bé nhất.
- đứng yên không dao động..
- dao động với biên độ có giá trị trung bình.
- Điểm M trên phương truyền sóng dao động với biên độ cực tiểu.
- Điểm M trên phương truyền sóng dao động với biên độ cực đại.
- Hai nguồn sóng đó dao động.
- Tìm tần số dao động của hai nguồn Đ/ s.
- không dao động.
- M nằm cách I một đoạn 3 cm sẽ dao động với biên độ.
- b) Vị trí điểm dao động với biên độ cực đại d1 - d2 = 8k -1.
- d) Không phải là điểm dao động với biên độ cực đại, AI.
- Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số ƒ = 40 Hz, tốc độ truyền sóng v = 60 cm/s.Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7 cm.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:.
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là.
- M1 và M2 dao động với biên độ cực đại..
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là.
- M, N dao động biên độ cực đai.
- M, N dao động biên độ cực tiêu..
- M đứng yên, N dao động mạnh nhất.
- M dao động mạnh nhất, N đứng yên..
- Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15 Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 22,5 cm/s, AB = 9 cm.Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi.
- Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là A.
- M đứng yên, N dao động mạnh nhất..
- M dao động mạnh nhất, N đứng yên.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2 là.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đườngthẳng nối hai nguồn là.
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AM là.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AM là.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN là.
- Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS1..
- M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ:.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM là.
- Số điểm dao động với biên độ aeq \l(\r(,2)) trên đoạn CD là.
- Điểm dao động với biên độ cực đại trên AB gần B nhất cách A một khoảng bằng.
- Số điểm dao động với biên độ 8 cm trên đường tròn là.
- Điểm dao động với biên độ cực đại trên AB cách A một khoảng gần nhất bằng.
- Điểm M trên AB dao động với biên độ cực đại xa A nhất cách A một khoảng.
- Điểm M trên AB dao động với biên độ cực đại gần A nhất cách A một khoảng.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên MB là.
- Điểm dao động với biên độ cực đại trên AM gần M nhất cách M một khoảng bằng.
- Điểm dao động với biên độ cực đại trên MB gần M nhất cách M một khoảng bằng.
- Điểm dao động với biên độ cực đại trên MB gần M nhất cách B một khoảng bằng.
- Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s.Điểm cực tiểu giao thoa M trên đưòng vuông góc với AB tại B (M không trùng B, là điểm gần B nhất).
- Điểm dao động với biên độ cực đại trên MB gần M nhất cách A một khoảng bằng.
- M là điểm dao động với biên độ cực đại trên xx’.
- M là điểm dao động với biên độ cực tiểu trên xx’.
- a) Tính tốc độ truyền pha dao động trên mặt nước.
- TH2: Hai nguồn dao động khác biên độ.
- Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là.
- M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ.
- Số điểm dao động với biên độ = 8 cm trên đường tròn là.
- Tại điểm M trên mặt nước dao động với biên độ aeq \l(\r(,2.
- Tần số dao động củ a hai nguồn bằng.
- Biên độ dao động của hệ là.
- Phương trình dao động của vật là.
- Biên độ dao động của vật bằng.
- Biên độ và tần số dao động của vật là.
- Trong dao động điều hoà.
- Biên độ dao động của vật là.
- Một vật dao động với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s.
- biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
- Vật dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm.
- Trong dao động cưỡng bức: A.
- Biên độ dao động của chất điểm là.
- Biên độ dao động của con lắc là.
- Biên độ dao động đạt cực đại (hay tại M là bụng sóng) khi.
- Biên độ dao động đạt cực tiểu (hay tại M là nút sóng) khi.
- Tần số dao động của dây là.
- Tần số dao động trên dây là.
- Hai điểm M và N dao động:.
- Dao động của nguồn sóng..
- dao động cùng pha..
- dao động ngược pha..
- dao động vuông pha..
- Dao động cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số..
- Trên (C) có bao nhiêu điểm dao động với biên độ lớn nhất?.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là (trừ S1, S2).
- Số điểm dao động với biên độ bằng 5 cm trên đường tròn là.
- Vậy phương trình dao động của vật là.
- Điểm dao động với biên độ cực đại trên BM gần B nhất cách B một khoảng bằng