« Home « Kết quả tìm kiếm

File Word: Dòng điện xoay chiều (Đặng Việt Hùng)


Tóm tắt Xem thử

- e) Viết biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch..
- Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là.
- điện áp..
- Điện áp..
- Viết biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện..
- Điện áp hai đầu cuộn cảm có giá trị là.
- Đặt điện áp u = 100cos(100πt + π/6) V vào hai đầu đoạn mạch..
- Điện áp hai đầu mạch là u.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.
- Biểu thức điện áp giữa hai đầu R.
- Biểu thức điện áp giữa hai đầu L.
- Biểu thức điện áp giữa hai đầu C.
- b) Viết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch..
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt) V.
- Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch được cho bởi.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 50eq \l(\r(,2))cos 100πt V.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V.
- điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch..
- Điện áp ở hai đầu tụ giảm..
- Điện áp ở hai đầu điện trở giảm.
- cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch..
- điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
- sớm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch..
- Điện áp giữa hai đầu.
- Tỉ lệ thuận với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- Điện áp hai đầu cuộn dây Ud = ULr.
- Điện áp hai đầu mạch là u = 50eq \l(\r(,2))cosωt V.
- Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200sin(100πt)V.
- Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là.
- Điện áp hai đầu đoạn mạch là.
- điện áp hai đầu mạch u = 200cos(100πt) V.
- Biểu thức điện áp của hai đầu đoạn mạch là.
- Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là.
- Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ là A.
- c) Viết biểu thức điện áp hai đầu mạch..
- Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là.
- Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị là.
- Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch..
- Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở là.
- sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2..
- sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.
- trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
- trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4..
- Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là.
- sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4..
- (F) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V.
- (F) một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt – π/6) V.
- Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là.
- Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos(100πt) V.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch..
- Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch..
- Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch..
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 75eq \l(\r(,2))cos100πt V.
- Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 80 V.
- Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điện là U.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 120eq \l(\r(,2))cos100πt V.
- Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u =100eq \l(\r(,2))cos100πt V.
- Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200eq \l(\r(,6))cos100πt V.
- Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị là.
- Khi đó, điện áp hai đầu mạch.
- Điện áp u = 200eq \l(\r(,2))cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch.
- Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 20eq \l(\r(,2))cos100πt V.
- Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng U không đổi.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch có giá trị là.
- f) điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại..
- d) Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RL.
- d) điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại.
- Điện áp hai đầu mạch điện là u = 200eq \l(\r(,2)) cos100πt V.
- Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 120eq \l(\r(,2))sin100πt V.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200eq \l(\r(,2))cosωt V.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V.
- d) điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RC cực đại..
- Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100eq \l(\r(,2))cos100πt V.
- Điện áp hai đầu mạch u = 100eq \l(\r(,2))sin100πt V.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200eq \l(\r(,2))cos100πt V.
- Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 70cos(100t) V.
- Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 40cos(ωt) V.
- Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 100eq \l(\r(,10))cos(100t)V.
- Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức là u = 200cos100πt V.
- Câu 27: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 20 V.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V.
- Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị là.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng.
- Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0sin(100πt) V.
- Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp u = 100eq \l(\r(,6))cos(ωt)V.
- Hai đầu đoạn mạch có điện áp tần số 50 Hz.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 120eq \l(\r(,2))cos(100πt + eq \l(\f((,4.
- Tìm điện áp hiệu dụng UX giữa hai đầu đoạn mạch X?.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100πt) V.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = Ueq \l(\r(,2))cosωt V.
- Điện áp hai đầu đoạn mạch u = Ueq \l(\r(,2))cos100πt V.
- Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u =100eq \l(\r(,2))cos100πt V.
- Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 100eq \l(\r(,2))cos100πt V.
- Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 200eq \l(\r(,2)) cosωt V.
- Điện áp hai đầu đoạn mạch u = 78eq \l(\r(,2))cos100πt V.
- Điện áp xoay chiều ở 2 đầu đoạn mạch là u = Ueq \l(\r(,2))cosωt V.
- Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 80eq \l(\r(,2))cos100πt V