- e) Viết biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.. - Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là. - điện áp.. - Điện áp.. - Viết biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện.. - Điện áp hai đầu cuộn cảm có giá trị là. - Đặt điện áp u = 100cos(100πt + π/6) V vào hai đầu đoạn mạch.. - Điện áp hai đầu mạch là u. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là. - Biểu thức điện áp giữa hai đầu R. - Biểu thức điện áp giữa hai đầu L. - Biểu thức điện áp giữa hai đầu C. - b) Viết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch.. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt) V. - Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch được cho bởi. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 50eq \l(\r(,2))cos 100πt V. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. - điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.. - Điện áp ở hai đầu tụ giảm.. - Điện áp ở hai đầu điện trở giảm. - cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.. - điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. - sớm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.. - Điện áp giữa hai đầu. - Tỉ lệ thuận với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. - Điện áp hai đầu cuộn dây Ud = ULr. - Điện áp hai đầu mạch là u = 50eq \l(\r(,2))cosωt V. - Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200sin(100πt)V. - Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là. - Điện áp hai đầu đoạn mạch là. - điện áp hai đầu mạch u = 200cos(100πt) V. - Biểu thức điện áp của hai đầu đoạn mạch là. - Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là. - Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ là A. - c) Viết biểu thức điện áp hai đầu mạch.. - Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là. - Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị là. - Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch.. - Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở là. - sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.. - sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4. - trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2. - trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.. - Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là. - sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.. - (F) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. - (F) một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt – π/6) V. - Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là. - Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos(100πt) V. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.. - Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.. - Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 75eq \l(\r(,2))cos100πt V. - Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 80 V. - Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điện là U. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 120eq \l(\r(,2))cos100πt V. - Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u =100eq \l(\r(,2))cos100πt V. - Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200eq \l(\r(,6))cos100πt V. - Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị là. - Khi đó, điện áp hai đầu mạch. - Điện áp u = 200eq \l(\r(,2))cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch. - Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 20eq \l(\r(,2))cos100πt V. - Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng U không đổi. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch có giá trị là. - f) điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại.. - d) Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RL. - d) điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại. - Điện áp hai đầu mạch điện là u = 200eq \l(\r(,2)) cos100πt V. - Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 120eq \l(\r(,2))sin100πt V. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200eq \l(\r(,2))cosωt V. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. - d) điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RC cực đại.. - Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100eq \l(\r(,2))cos100πt V. - Điện áp hai đầu mạch u = 100eq \l(\r(,2))sin100πt V. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200eq \l(\r(,2))cos100πt V. - Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 70cos(100t) V. - Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 40cos(ωt) V. - Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 100eq \l(\r(,10))cos(100t)V. - Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức là u = 200cos100πt V. - Câu 27: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 20 V. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V. - Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị là. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng. - Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0sin(100πt) V. - Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp u = 100eq \l(\r(,6))cos(ωt)V. - Hai đầu đoạn mạch có điện áp tần số 50 Hz. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 120eq \l(\r(,2))cos(100πt + eq \l(\f((,4. - Tìm điện áp hiệu dụng UX giữa hai đầu đoạn mạch X?. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100πt) V. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = Ueq \l(\r(,2))cosωt V. - Điện áp hai đầu đoạn mạch u = Ueq \l(\r(,2))cos100πt V. - Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u =100eq \l(\r(,2))cos100πt V. - Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 100eq \l(\r(,2))cos100πt V. - Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 200eq \l(\r(,2)) cosωt V. - Điện áp hai đầu đoạn mạch u = 78eq \l(\r(,2))cos100πt V. - Điện áp xoay chiều ở 2 đầu đoạn mạch là u = Ueq \l(\r(,2))cosωt V. - Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 80eq \l(\r(,2))cos100πt V