« Home « Kết quả tìm kiếm

Quyết định 54/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính


Tóm tắt Xem thử

- chi tiết các chơng trình, dự án vay vốn tín dụng .
- đầu t phát triển của Nhà nớc .
- Căn cứ Nghị định số 106/2004/NĐưCP ngày 1 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về tín dụng đầu t phát triển của Nhà nớc;.
- Quyết định này quy định về Danh mục chi tiết các chơng trình, dự án vay vốn tín dụng đầu t phát triển của Nhà nớc.
- Danh mục chi tiết các chơng trình, dự án vay vốn tín dụng đầu t phát triển của Nhà nớc đợc áp dụng thống nhất kể từ ngày Nghị định số 106/2004/NĐưCP ngày 01/4/2004 của Chính phủ về tín dụng đầu t phát triển của Nhà nớc có hiệu lực thi hành.
- Các dự án đầu t có trong danh mục nêu trên, có nhu cầu vay vốn và đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định đều đợc xem xét cho vay vốn tín dụng đầu t phát triển của Nhà nớc từ Quỹ Hỗ trợ phát triển để đầu t dự .
- đầu t có dự án thuộc danh mục nêu trên với Quỹ Hỗ trợ phát triển đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2005.
- định 106/2004/NĐưCP Đối tợng vay vốn chi tiết Địa bàn thực hiện dự án I.
- Các dự án cho vay đầu t .
- 01 Các dự án trồng rừng nguyên liệu giấy, bột giấy, ván nhân .
- Dự án trồng rừng nguyên liệu giấy, bột giấy, ván nhân tạo tập trung mà chủ đầu t và các doanh nghiệp chế biến đ∙ ký kết hợp đồng về tiêu thụ sản phẩm từ dự án trồng rừng nguyên liệu..
- Địa bàn có điều kiện kinh tế .
- 02 Các dự án sản xuất giống gốc, giống mới sử dụng công nghệ .
- Dự án sản xuất giống gốc, giống mới sử dụng công nghệ cao gồm:.
- ư Giống gia súc: giống cụ, kỵ, ông bà, đàn thuần, đàn hạt nhân gắn với sản xuất kinh doanh giống thư.
- ông bà, bố mẹ gắn với sản xuất kinh doanh giống thơng phẩm công nghệ cao..
- Không phân biệt địa bàn.
- các cây đầu dòng, siêu nguyên chủng, nguyên chủng, bố mẹ gắn với sản xuất kinh doanh giống thơng phẩm công nghệ cao..
- ư Giống thuỷ, hải sản: bao gồm sản xuất kinh doanh dòng bố mẹ bố mẹ, bột, ơng, hơng và sản xuất kinh doanh con giống nuôi trồng các loại thuỷ, hải sản công nghệ cao.
- 03 Các dự án cung cấp nớc sạch .
- phục vụ sinh hoạt Các dự án cung cấp nớc sạch phục .
- vụ sinh hoạt Không phân biệt địa bàn.
- 04 Các dự án đầu t sản xuất và .
- Các dự án đầu t sản xuất và chế .
- Không phân biệt địa bàn 05 Các dự án đầu t sản xuất .
- Dự án đầu t sản xuất thuốc kháng .
- Không phân biệt địa bàn 06 Các dự án đầut trờng dạy .
- Dự án đầu t trờng dạy nghề (kể cả .
- 07 Các dự án đầu t nhà máy dệt, .
- Dự án đầu t nhà máy dệt, in nhuộm hoàn tất bao gồm các nhà máy riêng lẻ và nhà máy hỗn hợp, các phân xởng dệt và in nhuộm hoàn tất..
- 08 ư Các dự án sản xuất phôi thép từ quặng, thép chuyên .
- ư Các dự án khai thác và sản xuất nhôm..
- ư Các dự án đầu t sản xuất phôi thép từ quặng kể cả trờng hợp đầu t khai thác quặng gắn liền với đầu t sản xuất phôi thép từ quặng khai thác..
- ư Các dự án đầu t sản xuất thép chế tạo..
- ư Các dự án khai thác quặng bôxit.
- sản xuất alumin và nhôm từ quặng bôxit..
- 09 ư Các dự án sản xuất ô tô trở khách loại 25 chỗ ngồi trở lên với tỷ lệ nội địa hoá tối .
- ư Các dự án đầu t đóng mới toa xe đờng sắt tại các cơ sở sản xuất trong nớc..
- ư Các dự án sản xuất lắp ráp .
- ư Các dự án đầu t nhà máy .
- ư Các dự án sản xuất động cơ, hộp số, cụm chuyển động cho ôtô các loại với tỷ lệ nội địa hoá tối thiểu 40%..
- ư Các dự án đầu t đóng mới toa xe .
- đờng sắt tại các cơ sở sản xuất trong nớc..
- ư Các dự án sản xuất và lắp ráp .
- ư Các dự án đầu t nhà máy đóng tàu biển có khả năng đóng tàu trọng tải từ 10.000 tấn trở lên..
- 10 Các dự án sản xuất động cơ .
- Dự án sản xuất động cơ diesel loại .
- Không phân biệt địa bàn 11 ư Các dự án sản xuấ sản phẩm .
- ư Các dự án đúc với quy mô .
- ư Các dự án đầu t sản xuất các sản phẩm cơ khí nặng, mới gồm:.
- Đầu t sản xuất thiết bị đồng bộ các nhà máy xi măng, giấy, phân .
- Đầu t sản xuất máy công cụ..
- ư Các dự án đúc có quy mô công .
- 12 Các dự án xây dựng các nhà máy thuỷ điện lớn: Phục vụ cho di dân và chế tạo thiết .
- Các dự án xây dựng các nhà máy thuỷ điện có công suất từ 50 MW trở lên đối với những hạng mục công việc sau:.
- ư Mua sắm thiết bị sản xuất trong nớc gồm đập tràn, cửa nhận nớc, đư.
- Địa bàn B, C..
- 13 Các dự án sản xuất phân đạm, .
- Các dự án đầu t sản xuất phân đạm, .
- 14 Vốn đối ứng các dự án sử dụng .
- Vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn .
- Không phân biệt địa bàn II.
- Theo uỷ quyền của Chính phủ 6

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt