« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề tài: Quá trình ra đề kiểm tra 1 tiết chương Góc lượng giác và công thức lượng giác Đại số 10


Tóm tắt Xem thử

- QUÁ TRÌNH RA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ.
- CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ĐẠI SỐ 10.
- Trong chủ đề này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách ra đề kiểm tra 45 phút cho học sinh lớp 10 chương góc lượng giác và công thức lượng giác dưới hình thức trắc nghiệm kết hợp tự luận, từ đó thấy được quy trình ra đề để kiểm tra 45 phút là như thế nào để phù hợp với học sinh và mục tiêu dạy học..
- Mục tiêu dạy học của chương góc lượng giác và công thức lượng giác...3.
- Về kiến thức: kiểm tra học sinh các kiến thức về các giá trị lượng giác, các công thức lượng giác..
- Về kỹ năng: kiểm tra học sinh về kỹ năng tính giá trị lượng giác cũng như biến đổi lượng giác..
- Mục tiêu dạy học của chương góc lượng giác và công thức lượng giác 1.
- Góc lượng giác và công thức lượng giác.
- Cung và góc lượng giác..
- Hiểu khái niệm đường tròn lượng giác.
- góc và cung lượng giác.
- số đo của góc và cung lượng giác..
- Biết cách xác định điểm cuối của cung lượng giác và tia cuối của một góc lượng giác hay một họ góc lượng giác trên đường tròn lượng giác..
- Giá trị lượng giác của một góc (cung)..
- -Hiểu khái niệm giá trị lượng giác của một góc (cung).
- bảng giá trị lượng giác của một số góc thường gặp..
- Hiểu được hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng.
- giác của một góc..
- Biết quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt:.
- Xác định được giá trị lượng giác của một góc khi biết số đo của góc đó..
- Xác định được dấu các giá trị lượng giác của cung AM khi điểm cuối M nằm ở các góc phần tư khác nhau..
- Vận dụng được các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc để tính toán, chứng minh các hệ thức đơn giản..
- Vận dụng được công thức giữa các giá trị lượng giác của.
- các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau góc  vào việc tính giá trị lượng giác của góc bất kì hoặc chứng minh các đẳng thức..
- Công thức lượng giác..
- -Hiểu công thức tính sin, cos, tan, cot của tổng, hiệu hai góc..
- Từ các công thức cộng suy ra công thức góc nhân đôi..
- Hiểu công thức biến đổi tích thành tổng và.
- công thức biến đổi tổng thành tích..
- Vận dụng được công thức tính sin, cos, tan, cot của tổng, hiệu hai góc, công thức góc nhân đôi để giải các bài toán như tính giá trị lượng giác của một góc, rút gọn những biểu thức lượng giác đơn giản và chứng minh một số đẳng thức..
- Vận dụng được công thức biến đổi tích thành tổng, công thức biến đổi tổng thành tích vào một số bài toán biến đổi, rút gọn biểu thức..
- lượng giác và công thức lượng giác.
- Cung và góc lượng giác.
- định điểm cuối của cung lượng giác và tia cuối của một góc lượng giác hay một họ góc lượng giác trên đường tròn lượng giác..
- Giá trị lượng giác của 1 góc (cung).
- -Biết quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt:.
- niệm giá trị lượng giác của.
- Hiểu được hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc.
- Vận dụng được công thức giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau góc  vào việc tính giá trị lượng giác của góc bất kì hoặc chứng minh các đẳng thức..
- Công thức lượng giác.
- Biết được các công thức lượng giác cơ bản.
- Vận dụng được công thức tính sin, cos, tan, cot của tổng, hiệu hai góc, công thức góc nhân đôi để giải các bài toán như tính giá trị lượng.
- Vận dụng được công thức biến đổi tích thành tổng, công thức biến đổi tổng thành tích vào.
- giác của một góc, rút gọn những biểu thức lượng giác đơn giản và chứng minh một số đẳng thức..
- Giá trị LG của một góc.
- Câu 2: Số đo của một cung lượng giác..
- Câu 3: Biểu diễn một cung lượng giác trên đường tròn LG..
- Câu 4: Nhận biết 4 công thức LG cơ bản..
- Câu 5: Hiểu các công thức LG cơ bản..
- Câu 7: Hiểu các công thức LG cơ bản..
- Câu 8: Nhớ được Công thức cộng..
- Câu 9: Nhớ được Công thức cộng..
- Câu 10: Nhớ được Công thức nhân đôi..
- Câu 11: Nhớ được Công thức biến tích thành tổng..
- Câu 12: Viết được công thức cộng ở dạng cụ thể..
- Câu 13: Viết được công thức cộng ở dạng cụ thể..
- Câu 14: Vận dụng công thức cộng để tính giá trị của một cung Lg, biểu thức,....
- Câu 15: Vận dụng công thức cộng để tính giá trị của một cung..
- Câu 16.a: Vận dụng công thức lượng giác cơ bản để tính giá trị lượng giác..
- Câu 16.b: Vận dụng công thức nhân đôi để tính giá trị lượng giác..
- Câu 17.a: Áp dụng công thức biến tổng thành tích, đơn giản biểu thức..
- Áp dụng công thức nhân đôi,công thức biến đổi tổng thành tích để chứng minh một đẳng thức trong tam giác..
- Số đo của một cung lượng giác luôn là một số không âm..
- Số đo của một cung lượng giác luôn không vượt quá 2.
- Số đo của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đoạn [0.
- Số đo của một cung lượng giác là một số thực..
- Chọn điểm A(1;0) làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác.
- Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo 25.
- Trong các công thức sau, công thức nào sai?.
- Trong các công thức sau, công thức nào đúng?.
- cos cos a b  sin sin a b B.
- cos cos a b  sin sin a b.
- sin cos a b  cos sin a b D.
- sin cos a b  cos sin a b.
- Tron g các công thức sau, công thức nào đúng?.
- tan a  tan b.
- cos 2 a  cos 2 a  sin 2 a B.
- cos 2 a  cos 2 a  sin 2 a C.
- cos 2 a  2 cos 2 a  1 D.
- cos cos 1 cos.
- sin sin 1 cos.
- sin sin a 1.
- sin 3 sin a 1 cos.
- sin 3 sin a - cos 1.
- sin 1 sin a - 3 cos.
- biết sin 1 a  3 và 0.
- sin sin sin.
- sin sin.
- (1,5 điểm) Cho biểu thức: sin sin 2 sin 3 cos cos 2 cos 3.
- b)Tìm giá trị của A khi x  15 0.
- sin sin sin 4 cos cos cos.
- sin cos 1 cos 1 sin 1 cos.
- Ta có: (sin 3 sin ) sin 2 2sin 2 cos sin 2 (cos 3 cos ) cos 2 2 cos 2 cos cos 2.
- sin 2 (2 cos 1) sin 2.
- tan 2 cos 2 (2 cos 1) cos 2.
- Suy ra sin A  sin B  sin C.
- 2 cos cos 2 cos cos 2 cos cos 2 cos.
- 2 cos 2 cos cos.
- 4 cos cos cos.
- Vậy: sin sin sin 4 cos cos cos

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt