You are on page 1of 142

Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.

com để nhận file word

Nội dung Quảng cáo


Nội dung chương trình dạy kế toán thực hành của Tadiepthu
STT Tên khóa học Nội dung Học Phí Kết quả
Học Kế toán online –
Tổng hợp các loại hình Bộ chứng
01 Miễn phí
kế toán từ 1 tháng
( TM, DV, DL)
Các vị trí kế toán thuộc
Bộ chứng 100.000 Thành thạo các công đoạn kế
02 kề thống kế toán ( từ
từ 1 tháng Đồng toán .Tổng hợp chứng từ, định
kế toán quản trị )
khoản, lên báo cáo tài chính
Kế toán doanh nghiệp Bộ chứng 250.000
03 Thành thạo phần mền kế toán
Thương mại từ 3 tháng Đồng
cho loại hình doanh nghiệp,
Kế toán doanh nghiệp Bộ chứng 250.000
04 thông thạo kê khai thuế
dịch vụ từ 3 tháng Đồng
Kế toán doanh nghiệp Bộ chứng 250.000
05
sản xuất từ 3 tháng Đồng
Tổng hợp cả ba loại Bộ chứng 500.000
06
hình trên từ 3 tháng Đồng
1.2 Nội dung khóa học
Lập chứng từ và quản lý chứng từ:
- Lập chứng từ kế toán
- Phân loại chứng chứng từ kế toán
- Lưu chứng từ kế toán
- Thực hiện các nghiệp vụ phiếu kế toán cuối kỳ
- Các nghiệp vụ hành chính bắt buộc ví dụ : Bảo hiểm, văn thư ..
Thực hành ghi sổ kế toán:
Sổ tổng hợp:
- Sổ nhật ký (Nhật ký chung)
- Sổ cái (các tài khoản)
Sổ chi tiết:
- Sổ quỹ tiền mặt tiền gửi (111; 112)
- Sổ chi tiết công nợ và tổng hợp công nợ (TK131;331…)
- Sổ chi tiết hàng tồn kho, tổng hợp N - X – T(TK152;156)
- Sổ chi tiết doanh thu bán hàng, tổng hợp doanh thu bán hàng (TK 511…).
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

- Bảng tập hợp chi phí và tính giá thành (TK154;621;622;627)


- Bảng theo dõi phân bổ công cụ dụng cụ (TK 153; 242…)
- Bảng theo dõi khấu hao tài sản cố định (TK 211;214…)
Lên Bảng cân đối phát sinh
- Từ số liệu của sổ chi tiết tổng hợp và lên bảng cân đối phát sinh
Lên Báo Cáo Tài Chính
- Lên bảng lưu chuyển tiền tệ
- Bảng cân đối kế toán
- Thuyết minh tài chính

Liên hệ sđt 0936838448


hoặc mail dttadiepthu@gmail.com

LỜI MỞ ĐẦU

Trong điều kiện chuyển sang nền kinh tế thị trường, cùng với sự cạnh tranh
khốc liệt, mục tiêu hàng đầu cũng là điều kiện- tồn tại của mọi hoạt động sản xuất
kinh doanh đó là sinh lợi. Để thực hiện mục tiêu đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải
không ngừng vận động, phát triển, đổi mới phương thức quản lý, cách thức sản
xuất phù hợp đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
Do vậy, sự ra đời và phát triển của kế toán gắn liền với sự phát triển của nền
kinh tế sản xuất xã hội. Nền sản xuất xã hội càng phát triển, kế toán càng trở nên
quan trọng và là một công cụ không thể thiếu được trong quản lý kinh tế của Nhà
nước và của doanh nghiệp.
Không nằm ngoài quy luật chung của sự phát triển đó, Công ty dịch vụ nuôi
trồng thủy sản trung ương đã, đang tìm ra và hoàn thiện hơn nữa mô hình tổ chức
sản xuất kinh doanh của mình, hệ thống cung cấp thông tin kế toán tài chính sao
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

cho đạt hiệu quả cao nhất nhằm cung cấp những thông tin thực sự bổ ích cho việc
ra những quyết định điều hành công ty của giám đốc công ty .
Trong giới hạn của báo cáo thực tập tốt nghiệp em xin trình bày một số vấn
đề sau:
Phần I: Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán, hình
thức sổ kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương .
Phần II: Công tác hạch toán kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ
sản trung ương .
Phần III: Một số nhận xét, kiến nghị, đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế
toán tại Công ty .

Mặc dù đã rất cố gắng nhưng do thời gian hạn hẹp và trình độ còn hạn chế
nên bài viết của em chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận
được những ý kiến nhận xét và những đóng góp quý báu của thầy cô và các bạn.
PHẦN I :
ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN,
HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG
THUỶ SẢN TRUNG ƯƠNG .
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA CÔNG TY
1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty :

Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là một doanh nghiệp nhà nước,
được thành lập từ năm 1982 với tên gọi là công ty vật tư cá giống TW và được
thành lập lại doanh nghiệp nhà nước theo quyết định số 252 TS/QĐ - TC ngày 31
tháng 3 năm 1993 của Bộ thuỷ sản với tên Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản
trung ương. Nay Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là thành viên của
Tổng công ty Thuỷ sản Hạ long theo quyết định số 656/QĐ - BTS ngày 8/8/2000.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có trụ sở giao dịch tại Số 8
Nguyễn Công Hoan- phường Ngọc Khánh- quận Ba Đình- Hà Nội. So với những
ngày đầu mới thành lập công ty chỉ kinh doanh một số ngành nghề chủ yếu như:
thu mua thuỷ hải sản, nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất cung ứng vật tư, dịch vụ nuôi
trồng thuỷ sản, cho đến nay đã bổ xung thêm nhiều ngành nghề kinh doanh mới
như tư vấn đầu tư và quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất kinh doanh cung ứng
các loại vật tư vật liệu chuyên ngành như thuốc kích thích cá đẻ HCG, thuốc phòng
trị bệnh, sản xuất giống ngọc trai, nuôi cấy ngọc trai cá biển…

* Công ty có các đơn vị trực thuộc:

- Tại Hà Nội: Xưởng sản xuất thuốc kích thích cá đẻ (thuốc kích dục tố)

- Tại Quảng Ninh: Trung tâm hỗ trợ phát triển thuỷ sản Vân Đồn- Quảng
Ninh là đơn vị hạch toán báo sổ về công ty.

- Tại Hà Bắc : Trại thực nghiệm nuôi thuỷ sản sông cầu Hà Bắc là đơn vị
hạch toán báo về sổ công ty.
- Tại Đà Nẵng : Xí nghiệp sản xuất tôm giống Hòa Hiệp- TP Đà Nẵng là
đơn vị hạch toán báo về sổ công ty.

2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh :

a) Tổng số vốn kinh doanh của công ty : 16.081.210.337 đ

Trong đó : Vốn cố định : 8.606.905.393 đ

Vốn ngân sách : 7.144.861.035 đ

Vốn tự bổ sung : 1.462.044.358 đ

Vốn lưu động : 7.474.304.944 đ

b) Chức năng , nhiệm vụ của công ty :


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Từ khi thành lập đến nay nhiệm vụ chính của công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ
sản trung ương là nghiên cứu nuôi trồng thử nghiệm các loại thuỷ sản cung cấp
trong và ngoài nước .

Dựa vào năng lực thực tế của công ty thì ta thấy kết quả nghiên cứu thị trường
trong và ngoài nước , xây dựng tốt kế hoạch nâng cao hiệu quả , mở rộng sản xuất
kinh doanh đáp ứng ngày càng nhiều nhu cầu hàng hoá cho xã hội , tự bù đắp chi
phí trang trải vốn và nộp ngân sách nhà nước , trên cơ sở tận dụng vốn sản xuất
ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất kinh doanh .

Về nhân lực tổng số cán bộ công nhân viên chức hiện nay là 152 người .

Trong đó trình độ đại học và trung cấp chiếm 40 % .

Với nguồn lực về vốn và lao động như vậy công ty có nhiệm vụ như sau :

Tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động duy trì hoạt động kinh doanh thuỷ sản là chủ
yếu góp phần bình yên thị trường thuỷ sản đồng thời phát triển kinh doanh tổng
hợp và nghiên cứu nuôi trồng các loại thuỷ sản .

Nghiên cứu nhu cầu thị trường và khả năng sản xuất nhằm tập trung và phát
triển hoạt động sản xuất mở rộng thị trường tiêu thụ các mặt hàng chủ yếu tạo sức
cạnh tranh bằng chất lượng giá cả và phương thức phục vụ .

Nghiêm chỉnh chấp hành các chính sách thể lệ nhà nước , thực hiện nghĩa vụ
với ngân sách NHà nước .

 Ngành- nhóm hàng kinh doanh của công ty

Tại xưởng sản xuất thuốc HCG sản xuất thuốc kích thích cá đẻ

Tại Quảng Ninh nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi trai
cấy ngọc biển.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Tại Hà Bắc nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi cá nước
ngọt

Tại Quảng Nam Đà Nẵng sản xuất tôm giống

Ngoài ra, hoạt động kinh doanh thuỷ sản các loại, tham gia xuất khẩu thuỷ sản
theo hình thức uỷ thác, tư vấn quy hoạch là hoạt động mang lại lợi nhuận cao cho
công ty.

Một số chỉ tiêu kinh tế mà công ty đã thực hiện được

STT Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004


1 Doanh thu bán ra 67.025.230.670 54.441.906.194

2 Trị giá vốn hàng bán 53.015.036.717 35.380.003.610

3 Lợi tức gộp 12.234.894.026 17.391.290.337

4 Chi phí lưu thông 7.944.696.670 15.188.462.403

5 Kết quả thu nhập 4.289.924.356 2.202.827.934

c. Đặc điểm tổ chức sản xuất của công ty :


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Nguyên vật liệu chính để sản xuất thuốc HCG là nước tiểu phụ nữ có thai và các
hoá chất khác bao gồm : cồn , các loại axit , đóng vai trò chất xúc tác tạo ra sản
phẩm .

Quy trình công nghệ sản xuất thuốc HCG

Nước tiểu phụ nữ có thai ( điều chỉnh phân hoá bằng axit
axêtic )

Dung dịch I ( Hấp thụ bằng dung dịch hỗn hợp gồm : NaOH
và C7H6O2

Kết quả I ( Phản ứng hấp thụ bằng cồn )


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Kết quả II ( Tinh lọc bằng dung dịch đệm )

Dung dịch II ( Kết quả bằng cồn )

Kết quả III : làm khô kiểm nghiệm , pha chế chia liều

Thành phẩm nhập kho

3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty.


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Giám đốc

Trung Xưởng Xí Phó Phòng Trại


tâm hỗ sản nghiệp giám kiểm thực
trợ xuất sản xuất đốc định nghiệm
nuôi thuốc tôm xuất nuôi
thuỷ HCG giống nhập thuỷ sản
sản Hoà khẩu Sông
Vân Hiệp Cầu
Đồn

Phòng Phòng Phòng Cửa


tổ chức tàichính kĩ thuật hàng
hành kế toán kế kinh
chính hoạch doanh
thuỷ
sản

Nhìn trên sơ đồ ta thấy rõ chức năng của từng phòng. Sự sắp xếp này rất khoa
học đảm bảo cung cấp thông tin nhanh chóng kịp thời chính xác và xử lý kịp thời
các thông tin. Các phòng đều có chức năng riêng của mình và đều chịu sự quản lý
của giám đốc và phó giám đốc.

- Giám đốc : Do ban lãnh đạo tổng công ty Thuỷ Sản Hạ Long bổ nhiệm .
Giám đốc là đại diện pháp nhân của công ty và chịu trách nhiệm trước hội đồng
quản trị , tổng giám đốc và pháp luật về điều hành hoạt động của công ty , giám
đốc là người có quyền điều hành cao nhất trong công ty .
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

- Phó giám đốc : Có nhiệm vụ giúp giám đốc điều hành một số lĩnh vực của
công ty theo sự phân công và uỷ quyền của giám đốc , chịu trách nhiệm trước
giám đốc và pháp luật về nhiệm vụ đã được phân công và uỷ quyền .

- Kế toán trưởng : Phụ trách phòng tài chính kế toán , giúp giám đốc công ty
chỉ đạo tổ chức , thực hiện công tác thống kê , kế toán của công ty có nhiệm vụ ,
quyền hạn theo quy định của pháp luật .

Bên cạnh các phòng sau công ty còn có tổ chức đảng, công đoàn cơ sở. Giám
đốc quản lý công ty theo nguyên tắc tập trung trên cơ sở kết hợp chặt chẽ với cơ sở
đảng và tạo mọi điều kiện cho công đoàn cơ sở hoạt động.

4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán :

Kế toán trưởng

Kế toán Kế toán Kế toán Kế toán Kế toán


quỹ tiền tiền gửi hàng chi phí tổng
mặt ngân hoá NVL , hợp
hàng CCDC

Các nhân viên kế toán ở đơn vị trực thuộc

Đứng đầu là kế toán trưởng với chức năng phụ trách chung toàn bộ các khâu
công việc. Là người chịu trách nhiệm trước nhà nước và Bộ tài chính về tình hình
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

tài chính của công ty có nhiệm vụ kiểm tra giám sát mọi số liệu trên sổ sách kế
toán, đôn đốc các bộ phận kế toán chấp hành cung cấp thông tin để báo cáo.

Kế toán tổng hợp: có nhiệm vụ tổng hợp số liệu kế toán từ các sổ cái lập báo
cáo kế toán của toàn công ty.

Kế toán quỹ tiền mặt và lao động tiền lương: chịu trách nhiệm về quản lý thu
chi tiền mặt phân phối tiền lương cho cán bộ công nhân viên.

Kế toán hàng hoá: do đặc điểm vừa sản xuất vừa kinh doanh mặt hàng thuỷ
sản nên kế toán hàng hoá nhanh nắm bắt kịp thời các hoạt động kế toán phát sinh
phản ánh chúng một cách đầy đủ.

Kế toán tập hợp chi phí có nhiệm vụ theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
liên quan đến nguyên vật liệu phản ánh chúng một cách đầy đủ vào các sổ sách kế
toán liên quan phục vụ cho việc tính giá thành.

Kế toán tại đơn vị trực thuộc: thực hiện việc ghi chép kế toán sau đó gửi báo
cáo lên phòng kế toán công ty.

5. Hình thức sổ kế toán mà Công ty áp dụng


Hiện nay Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW áp dụng hình thức kế toán
nhật ký chung với hệ thống sổ sách khá đầy đủ đồng thời sử dụng hệ thống kế toán
thống nhất áp dụng cho tất cả các ngành kinh tế quốc dân theo quyết định số
1141/TC/QĐ/CĐKT ngày 1/11/1995 của Bộ trưởng Bộ tài chính với phương pháp
kê khai thường xuyên .
Trình tự ghi sổ được thể hiện như sau:
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Chứng từ
gốc

Sổ nhật ký Sổ, thẻ kế


Ghi chú : chung toán chi tiết
Ghi hàng ngày
Sổ Ghi
Cái cuối tháng hoặc định kỳ
Bảng tổng
Quan hệ đối chiếu
hợp chi tiết

Bảng cân
đối tài khoản

Báo cáo tài


chính

PHẦN II:
CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ NUÔI
TRỒNG THUỶ SẢN TRUNG ƯƠNG .
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đầu tháng 4- 2004 Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có số liệu
sau: Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính
thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, tính giá vốn thành phẩm theo phương pháp
bình quân gia quyền, tính nguyên vật liệu xuất kho là phương pháp NT- XT.
Hoạt động của công ty trong tháng 4- 2004 như sau:

I/ Số dư đầu kỳ các tài khoản:


SHTK Tên tài khoản Dư Nợ Dư Có
111 Tiền mặt 966.755.543
112 Tiền gửi ngân hàng 471.044.506
131 Phải thu của khách hàng 292.070.130
141 Tạm ứng 78.321.920
142 Chi phí trả trước 10.000.680
152 Nguyên vật liệu tồn kho 87.620.800
155 Thành phẩm tồn kho 46.397.600
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

211 Tàì sản cố định 3.681.617.601


214 Hao mòn tài sản cố định 932.119.300
311 Vay ngắn hạn 190.795.000
331 Phải trả người bán . 872.103.000
333 Thuế và các khoản phải nộp khác 39.000.000
334 Phải trả công nhân viên 40.000.000
341 Vay dài hạn 542.200.000
411 Nguồn vốn kinh doanh 1.532.387.900
414 Quỹ đầu tư phát triển 160.000.000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 532.103.000
431 Quỹ khen thưởng phúc lợi 102.000.580
441 Nguồn vốn đầu tư XDCB 691.120.000
Tổng 5.633.828.780 5.633.828.780

II/ Số dư chi tiết các tài khoản


 TK 131: phải thu của khách hàng
Stt Tên khách hàng Số tiền
1 Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự 69.895.500
2 Trại cá giống Nguyễn Khanh 59.880.200
3 TT Thuỷ sản Cái Bè 59.875.450
4 Ông Trần Văn Hà 40.122.100
5 Anh Nguyễn Hải Nam 30.321.120
6 Anh Trần Văn Hùng 31.975.760
Cộng 292.070.130

 TK 331: Phải trả cho người bán


Stt Tên nhà cung cấp Số tiền
1 Công ty hoá chất Hà Nội 420.000.000
2 Ông Đỗ Văn An 340.000.000
3 Công ty hoá chất Vĩnh Phúc 98.000.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

4 Sở điện lực Hà Nội 7.653.000


5 Công ty may 10 5.200.000
6 Cửa hàng tổng hợp số 3 750.000
7 Cửa hàng tổng hợp số 5 500.000
Cộng 872.103.000
 TK 152: Nguyên vật liệu
Stt Tên nguyên vật liệu đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Nước tiểu Bq 1.683 20.000 33.660.000
2 Axêtôn Lít 1.575 20.000 31.500.000
3 Cồn tuyệt đối Lít 898,432 25.000 22.460.800
Cộng 87.620.800

 TK 155: Thành phẩm

Tên sản phẩm đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền


Thuốc HCG Van 1.600 28.998,5 46.397.600
III/ Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
ĐVT: VNĐ
1. Mua nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ số 00123 ngày 01/4 đã
nhập vào kho theo PNK 01, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 01,
thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Nước tiểu Bq 168 20.000 3.360.000
2. Ngày 1/4 công ty mua axêtôn của ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00124 đã nhập
kho, PNK 02, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PC 02, thuế VAT 10 %.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Axêtôn Lít 1.125 20.000 22.500.000
3. Ngày 1/4 Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ
trước bằng chuyển khoản.
4. Ngày 1/4 Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước
bằng tiền mặt theo PT 01.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

5. Công ty mua 10 bộ quần áo của Công ty may 10 cho công nhân theo HĐ số
00125 ngày 2/4 đã nhập kho , PNK 03, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế
VAT 10%,
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Quần áo Bộ 10 52.000 520.000

6. Công ty mua 8.000 lít cồn tuyệt đối của công ty hoá chất Vĩnh Phúc theo HĐ số
00126 ngày 2/4, đã nhập kho PNK 04, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế
VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000
7.Công ty thanh toán số tiền còn nợ công ty hoá chất Hà Nội kỳ trước theo PC số
03 ngày 2/4.
8. Công ty mua mũ của Cửa hàng tổng hợp số 3 theo HĐ số 00127 ngày 3/4 đã
nhập kho PNK 05 , công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Mũ Chiếc 20 15.000 300.000
9. Công ty mua găng tay của Cửa hàng tổng hợp số 5 theo HĐ 00128 ngày 3/4 đã
nhập kho PNK 06, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Găng tay Đôi 30 5.000 150.000
10. Công ty mua thêm nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ 00129 ngày
4/4 đã nhập kho, PNK 07, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Nước tiểu Bq 750 20.000 15.000.000
11. Công ty mua thêm axêtôn của Ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00130 ngày 4/4, đã
nhập kho PNK 08, công ty thanh toán một nửa số tiền hàng bằng tiền mặt,theo PC
04, còn một nửa công ty trả sau, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Axêtôn Lít 1.250 20.000 25.000.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

12. TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng
tiền mặt, PT 02 ngày 5/4.
13. Ông Trần Văn Hà thanh toán một nửa số tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty
bằng tiền mặt, PT 03 ngày 5/4.
14. Công ty mua hàng của Công ty Hoàng Long theo HĐ số 00131 ngày 5/4 ,đã
nhập kho PNK 09 , công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 05 , thuế VAT
10% .
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000
Nút Cái 13.000 100 1.300.000
Nhãn Cái 13.000 50 650.000
Cộng 6.500.000
15. Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 01 ngày
6/4, đơn vị chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 650 34.000 22.100.000
16. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông Hùng đã
thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 160 34.000 5.440.000
17. Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 ngày 8/4, đơn
vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt, số còn lại trả sau, PT 05, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000
18.Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà , PXK 04, ngày 8/4, ông Hà đã
thanh toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 120 34.000 4.080.000
19. Anh Trần Văn Dũng thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng kỳ trước, PT 07 ngày
10/4.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

20. Ông Trần Văn Hà thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT
08 ngày 12/4.
21. Anh Nguyễn Hải Nam thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT
09 ngày 12/4.
22. Xuất nước tiểu để sản xuất thuốc , PXK 05 ngày 14/4.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Nước tiểu Bq 1571,9 20.000 31.438.000
23. Xuất axêtôn để sản xuất thuốc , PXK 06 ngảy 14/4.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Axêtôn Lít 1.000 20.000 20.000.000
24. Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất thuốc , PXK 07 ngày 14/4.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000
25. Xuất nguyên vật liệu phụ để sản xuất thuốc ,PXK 08 ngày 14/4 .
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000
Nút Cái 13.000 100 1.300.000
Nhãn Cái 13.000 50 650.000
Cộng 6.500.000
26. Xuất quần áo, gang tay và mũ mua trong kỳ để làm đồ bảo hộ cho công nhân ,
PXK 09, ngày 14/4.
27.Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty may 10 bằng tiền mặt PC
06, ngày 15/4.
28.Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ ông Đỗ Văn An kỳ trước bằng tiền mặt
theo PC 07 ngày 15/4.
29. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ sở điện lực Hà Nội kỳ trước theo PC 08
ngày 16/4.
30. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ trước theo PC
09 ngày 16/4.
31a. Trích khấu hao tài sản cố định cho các bộ phận:
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

- Bộ phận sản xuất: 4.273.200


- Bộ phận bán hàng: 1.700.000
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 1.500.000
b. Trích chi phí trả trước cho sản phẩm: 7.750.000
32a. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất: 20.467.000
b. Phân bổ tiền lương cho bộ phận quản lý phân xưởng : 8.800.000
33. Phân bổ tiền lương cho bộ phận bán hàng và bộ phân quản lý doanh nghiệp:
- Bộ phận bán hàng: 7.100.000
- Bộ phận QLDN: 7.400.000
34. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ cho từng bộ phận theo tỷ lệ quy định.
35. Thanh toán tiền điện cho sở điện lực Hà Nội bằng tiền mặt, PC 10 ngày 20/4 số
tiền là: 2.451.070.
36. Thanh toán tiền điện thoại theo PC 11 ngày 20/4 số tiền là: 1.290.000
37. Nhập kho thành phẩm theo PNK 10 ngày 20/4.
Tên sản phẩm đvt Số lượng
Thuốc HCG Van 10.800
38. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ trước theo
PC 12 ngày 21/4.
39. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 5 theo PC 13 ngày
21/4.
40. Anh Trần Văn Hùng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 10
ngày 22/4.
41. Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng kỳ này bằng tiền
mặt, PT 11 ngày 22/4.
42. Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ này bằng tiền
mặt , theo PT 12 ngày 22/4.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

43. Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 10 ngày
23/4, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , theo PT 13, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 6.000 34.000 204.000.000
44. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 11 ngày 23/4, ông Hà đã
thanh toán bằng tiền mặt,theo PT 14, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 750 34.000 25.500.000
45. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty may 10 kỳ này theo PC 14 ngày 24/4.
46. Công ty thanh toán tiền mua cồn tuyệt đối cho công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ
này, PC 15 ngày 24/4.
47. Công ty thanh toán tiền mũ cho cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ này theo PC 16
ngày 25/4.
48. Công ty thanh toán tiền hàng cho cửa hàng tổng hợp số 5 kỳ này theo PC 17
ngày 25/4.
49. Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè , đơn vị đã thanh toán bằng tiền
mặt, PT 15, PXK 12 ngày 26/4, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000
50. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 13 ngày 26/4, ông Hà chưa
thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 450 34.000 15.300.000
51. Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh theo PXK 14 ngày
27/4, đơn vị đã thanh toán tiền hàng , PT 16 , thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000
52. Xuất bán thuốc HCG cho anh Nguyễn Hải Nam, theo PXK 15 ngày 27/4 , Anh
Nam đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PT 17, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Thuốc HCG Van 1.500 34.000 51.000.000


53. Công ty mua một tủ đông theo HĐ số 00132 ngày 28/3 giá ghi trên hoá đơn là
50.100.000 chưa có thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt 600.000 chưa VAT
10%, công ty chưa thanh toán tiền hàng.
54. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty hoá chất Hà Nội kỳ này, PC 18 ngày
28/4.
55. Công ty thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ này cho ông Đỗ Văn An PC 19
ngày 28/4.
56. Ông Trần Văn Hà thanh toán tiền hàng kỳ này cho công ty trước hạn , công ty
chấp nhận chiết khấu thanh toán 1% cho ông Hà , PT 18 ngày 29/4.
57. Thanh toán tiền lương cho công nhân viên trong xưởng trong kỳ bằng tiền mặt ,
PC 20 ngày 29/4.
58. Công ty thanh toán tiền mua tủ đông bằng tiền mặt , theo PC 21 ngày 29/4.
59. Ngày 30/4 , công ty nhượng bán 1 máy trộn thuốc đang dùng cho bộ phận sản
xuất cho ông Trần Văn Bình, HĐ số 00133 , giá bán ( cả thuế GTGT 10% ) là
15.400.000 . Được biết nguyên giá của TSCĐ là 300.000.000 , giá trị hao mòn luỹ
kế 265.000.000. Ông Bình đã trả bằng tiền mặt , PT 19 .

IV/ Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản

1. Nợ TK 152(Nước tiểu) : 3.360.000


Nợ TK 133 : 336.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Có Tk 111 : 3.696.000

2. Nợ TK 152(Axêtôn) : 22.500.000
Nợ Tk 133 : 2.250.000
Có TK 111 : 24.750.000

3. Nợ Tk 112 : 69.895.500
Có Tk 131(Hồng Ngự) : 69.895.500

4. Nợ TK 111 : 59.880.200
Có TK 131(Nguyễn Khanh): 59.880.200

5. Nợ TK 153(Quần áo) : 520.000


Nợ TK 133 : 52.000
Có TK 331(Cty may 10) : 572.000

6. Nợ TK 152(Cồn tuyệt đối) : 200.000.000


Nợ TK 133 : 20.000.000
Có TK 331(HC Vĩnh Phúc): 220.000.000

7. Nợ TK 331(HC Hà Nội) : 420.000.000


Có TK 111 : 420.000.000

8. Nợ TK 153(Mũ) : 300.000
Nợ TK 133 : 30.000
Có TK 331(CH số 3) : 330.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

9. Nợ TK 153(Gang tay) : 150.000


Nợ TK 133 : 15.000
Có TK 331(CH số 5) : 165.000

10. Nợ TK 152(Nước tiểu) : 15.000.000


Nợ TK 133 : 1.500.000
Có TK 331(HC Hà Nội) : 16.500.000

11. Nợ TK 152(Axêtôn) : 25.000.000


Nợ TK 133 : 2.500.000
Có TK 111 : 13.750.000
Có TK 331(Đỗ Văn An) : 13.750.000

12. Nợ TK 111 : 59.875.450


Có TK 131(Cái Bè) : 59.875.450

13. Nợ TK 111 : 20.061.050


Có TK 131(Trần Văn Hà) : 20.061.050

14. Nợ TK 152 : 6.500.000


-TK 152(Lọ thuỷ tinh) : 4.550.000
-TK 152(Nút) : 1.300.000
-TK 152(Nhãn) : 650.000
Nợ TK 133 : 650.000
Có TK 111 : 7.150.000
15a. Nợ TK 632 : 18.655.923
Có TK 155 : 18.655.923
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

b. Nợ TK 131(Hồng Ngự) : 24.310.000


Có TK 511 : 22.100.000
Có TK 333 : 2.210.000

16a. Nợ TK 632 : 4.592.227,2


Có TK 155 : 4.592.227,2
b. Nợ TK 111 : 5.984.000
Có TK 511 : 5.440.000
Có TK 333 : 544.000

17a. Nợ TK 632 : 15.785.781


Có TK 155 : 15.785.781
b. Nợ TK 111 : 10.285.000
Nợ TK 131(Nguyễn Khanh) : 10.285.000
Có TK 511 : 18.700.000
Có TK 333 : 1.870.000

18a. Nợ TK 632 : 3.444.170,4


Có TK 155 : 3.444.170,4
b. Nợ TK 111 : 4. 488.000
Có TK 511 : 4.080.000
Có TK 333 : 408.000

19. Nợ TK 111 : 78.321.920


Có TK 141 : 78.321.920
20. Nợ TK 111 : 20.061.050
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Có TK 131(Trần Văn Hà) : 20.061.050

21. Nợ TK 111 : 30.321.120


Có TK 131(Nguyễn Hải Nam): 30.321.120

22. Nợ TK 621 : 31.438.000


Có TK 152(Nước tiểu) : 31.438.000

23. Nợ TK 621 : 20.000.000


Có TK 152(Axêtôn) : 20.000.000

24. Nợ TK 621 : 200.000.000


Có TK 152(Cồn tuyệt đối) : 200.000.000

25. Nợ TK 621 : 6. 500.000


Có TK 152 : 6. 500.000
-TK 152(Lọ thuỷ tinh) : 4.550.000
-TK 152(Nút) : 1.300.000
-TK152(Nhãn) : 650.000

26. Nợ TK 627 : 970.000


Có TK 153 : 970.000

27. Nợ TK 331(Cty may 10) : 5.200.000


Có TK 111 : 5.200.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

28. Nợ TK 331(Đỗ Văn An) : 340.000.000


Có TK 111 : 340.000.000

29. Nợ TK 331(Điện lực HN) : 7.653.000


Có TK 111 : 7.653.000

30. Nợ TK 331(CH số 3) : 750.000


Có TK 111 : 750.000

31a. Nợ TK 627 : 4.273.200


Nợ TK 641 : 1.700.000
Nợ TK 642 : 1.500.000
Có TK 214 : 7.473.200
b. Nợ TK 009 : 7.473.200
c. Nợ TK 627 : 7.750.000
Có TK 142 : 7.750.000

32a. Nợ TK 622 : 20.467.000


Có TK 334 : 20.467.000
b. Nợ TK 627 : 8.800.000
Có TK 334 8.800.000

33. Nợ TK 641 : 7.100.000


Nợ TK 642 : 7.400.000
Có TK 334 : 14.500.000
34. Nợ TK 622 : 3.888.730
Nợ TK 627 : 1.672.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Nợ TK 641 : 1.349.000
Nợ TK 642 : 1.406.000
Nợ TK 334 : 2.626.020
Có TK 338 : 10.941.750
- TK 3382 : 875.340
- TK 3383 : 8.753.400
- TK 3384 : 1.313.010

35. Nợ TK 627 : 2.451.070


Có TK 111 : 2.451.070

36. Nợ TK 627 : 1.290.000


Có TK 111 : 1.290.000

37a. Nợ TK 154 : 309.500.000


Có TK 621 : 257.938.000
Có TK 622 : 24.355.730
Có TK 627 : 27.206.270
b. Nợ TK 155 : 309.500.000
Có TK 154 : 309.500.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NHẬP KHO


Số lượng : 10.800
ST Khoản mục GTSPD CPPS trong GTSPD Tổng giá Giá
T D đầu kỳ kỳ D cuối thành thành
kỳ đơn vị
1 CP NVLTT 257.938.000 257.938.000
2 CP NCTT 24.355.730 24.355.730
3 CP SXC 27.206.270 27.206.270
Cộng 309.500.000 309.500.000 28.657,4

 Tính giá vốn sản phẩm xuất bán :

Giá đơn vị bình Giá trị sản phẩm tồn đầu kỳ + Giá trị sản phẩm nhập trong kỳ
=
quân cả kỳ dự trữ Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ

Giá đơn vị bình quân 46.397.600 + 309.500.000


= = 28.701,42
của thuốc HCG 1.600 + 10.800

38. Nợ TK 331(HC Vĩnh Phúc) : 98.000.000


Có TK 111 : 98.000.000

39. Nợ TK 331(CH số 5) : 500.000


Có TK 111 : 500.000

40. Nợ TK 111 : 31.975.760


Có TK 131(Trần Văn Hùng) : 31.975.760
41. Nợ TK 111 : 24.310.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Có TK 131(Hồng Ngự) : 24.310.000

42. Nợ TK 111 : 10.285.000


Có TK 131(Nguyễn Khanh) : 10.285.000

43a. Nợ TK 632 : 172.208.520


Có TK 155 : 172.208.520

b. Nợ TK 111 : 224.400.000
Có TK 511 : 204.000.000
Có TK 333 : 20.400.000

44a. Nợ TK 632 : 21.526.065


Có TK 155 : 21.526.065

b. Nợ TK 111 : 28.050.000
Có TK 511 : 25.500.000
Có TK 333 : 2.550.000

45. Nợ TK 331(Cty may 10) : 572.000


Có TK 111 : 572.000

46. Nợ TK 331(HC Vĩnh Phúc) : 220.000.000


Có TK 111 : 220.000.000

47. Nợ TK 331(CH số 3) : 330.000


Có TK 111 : 330.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

48. Nợ TK 331(CH số 5) : 165.000


Có TK 111 : 165.000

49a. Nợ TK 632 : 15.785.781


Có TK 155 : 15.785.781
b. Nợ TK 111 : 20.570.000
Có TK 511 : 18.700.000
Có TK 333 : 1.870.000

50a. Nợ TK 632 : 12.915.639


Có TK 155 : 12.915.639
b. Nợ TK 131(Trần Văn Hà) : 16.830.000
Có TK 511 : 15.300.000
Có TK 333 : 1.530.000

51a. Nợ TK 632 : 15.785.781


Có TK 155 : 15.785.781
b. Nợ TK 111 : 20.570.000
Có TK 511 : 18.700.000
Có TK 333 : 1.870.000

52a. Nợ TK 632 : 43.052.130


Có TK 155 : 43.052.130
b. Nợ TK 111 : 56.100.000
Có TK 511 : 51.000.000
Có TK 333 : 5.100.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

53. Nợ TK 211 : 50.700.000


Nợ TK 133 : 5.070.000
Có TK 331 : 55.770.000

54. Nợ TK 331(HC Hà Nội) : 16.500.000


Có TK 111 : 16.500.000

55. Nợ TK 331(Đỗ Văn An) : 13.750.000


Có TK 111 : 13.750.000

56. Nợ TK 111 : 16.661.700


Nợ TK 635 : 168.300
Có TK 131(Trần Văn Hà) : 16.830.000

57. Nợ TK 334 : 43.767.000


Có TK 111 : 43.767.000

58. Nợ TK 331 : 55.770.000


Có TK 111 : 55.770.000

59a. Nợ TK 811 : 35.000.000


Nợ TK 214 : 265.000.000
Có TK 211 : 300.000.000
b. Nợ TK 111 : 15.400.000
Có TK 711 : 14.000.000
Có TK 333 : 1.400.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

* Xác định kết quả kinh doanh


1. Kết chuyển doanh thu.
Nợ TK 511: 383.520.000
Có TK 911: 383.520.000
2. Kết chuyển giá vốn hàng bán.
Nợ TK 911: 323.752.017,6
Có TK 632: 323.752.017,6
3. Kết chuyển chi phí bán hàng.
Nợ TK 911: 10.149.000
Có TK 641: 10.149.000
4. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nợ TK 911: 10.306.000
Có TK 642: 10.306.000
5. Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính.
Nợ TK 911: 168.300
Có TK 635: 168.300
6. Kết chuyển chi phí hoạt động khác.
Nợ TK 911: 35.000.000
Có TK 811: 35.000.000
7. Kết chuyển thu nhập hoạt động khác.
Nợ TK 711: 14.000.000
Có TK 911: 14.000.000
5. Kết chuyển lãi
Nợ TK 911: 18.144.682,4
Có TK 421: 18.144.682,4
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

* Vào sơ đồ chữ “T” :


TK 111 TK 112
966.755.543
471.044.506

(4) 59.880.200 3.696.000 (1) (3) 69.895.500


24.750.000 (2)
(12) 59.875.450 420.000.000 (7) 540.940.006
(13) 20.061.050 13.750.000 (11)
7.150.000 (14) TK 711
(16) 5.984.000 5.200.000 (27 14.000.000 (59b)
(17) 10.285.000 340.000.000 (28)
(18) 4.488.000 7.653.000 (29) 14.000.000 14.000.000
(19) 78.321.920 750.000 (30)
(20) 20.061.050 2.451.070 (35)
(21) 30.321.120 1.290.000 (36) TK811
(40) 31.975.760 98.000.000 (38) (59a) 35.000.000
(41) 24.310.000 500.000 (39)
(42) 10.285.000 572.000 (45) 35.000.000 35.000.000
(43) 224.400.000 220.000.000 (46)
(44) 28.050.000 330.000 (47)
(49) 20.570.000 165.000 (48)
(51) 20.570.000 16.500.000 (54)
(52) 56.100.000 13.750.000 (55)
(56) 16.661.700 43.767.000 (57)
(59) 15.400.000 55.770.000 (58)
737.600.250 1.275.472.070
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

428.311.723
TK 131 TK 133
292.070.130 (1) 336.000
(14) 24.310.000 69.895.500 (3) (2) 2.250.000
(17) 10.285.000 59.880.200 (4) (5) 52.000
(50) 16.830.000 59.875.450 (12) (6) 20.000.000
20.061.050 (13) (8) 30.000
20.061.050 (20) (9) 15.000
30.321.120 (21) (10) 1.500.000
31.975.760 (40) (11) 2.500.000
(14) 650.000
24.310.000 (41) (53) 5.070.000
10.285.000 (42)
16.830.000 (56) 32.403.000

51.425.000 343.495.130

TK 141 TK 142

78.321.920 10.000.680

78.321.920 (19)
7.750.000(31)
0
2.250.680
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

TK 152
87.620.800 TK 153
(1) 3.360.000 31.438.000 (22) 0
(2) 22.500.000 20.000.000 (23) (5) 520.000 970.000(26)
(6) 200.000.000 200.000.000 (24) (8) 300.000
(10) 15.000.000 6.500.000 (25) (9) 150.000
(11) 25.000.000
(14) 6.500.000 970.000 970.000

272.360.000 257.938.000
0
102.042.800

TK 154 TK635

0 (56) 168.300
(37)309.500.000 309.500.000 (37)
168.300 168.300
0
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

TK 155
46.397.600
(37) 309.500.000 18.655.923 (15)
4.592.227,2 (16)
15.785.781 (17)
3.444.170,4 (18)
172.208.520 (43)
21.526.065 (44)
15.785.781 (49)
12.915.639 (50)
15.785.781 (51)
43.052.130 (52)
309.500.000 323.752.017,6

32.145.582,4

TK 211 TK 214
3.681.617.601 932.119.300

(53) 50.700.000 300.000.000 (59) (59) 265.000.000 7.473.200 (31)

50.700.000 300.000.000 265.000.000 7.473.200


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

3.432.317.601 674.592.500

TK 331 TK 333
872.103.000 39.000.000
(7) 420.000.000 572.000 (5) 2.210.000 (15)
(27) 5.200.000 220.000.000 (6) 544.000 (16)
(28) 340.000.000 330.000 (8) 1.870.000 (17)
(29) 7.653.000 165.000 (9) 408.000 (18)
(30) 750.000 16.500.000 (10) 20.400.000 (43)
(38)98.000.000 13.750.000 (11) 2.550.000 (44)
(39) 500.000 55.770.000 (53) 1.870.000 (49)
(45) 572.000 1.530.000 (50)
(46) 220.000.000 1.870.000 (51)
(47) 330.000 5.100.000 (52)
(48) 165.000 1.400.000 (59)
(54) 16.500.000 39.752.000
(55) 13.750.000 78.752.000
(58) 55.770.000
1.179.190.000 307.087.000

TK 334 TK 338
(34) 2.626.020 40.000.000 10.941.750 (34)
(57) 43.767.000 20.467.000 (32a)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

8.800.000 (32b) 10.941.750


14.500.000 (33)

46.393.020 43.767.000
37.373.980

TK 621 TK 622
(22) 31.438.000 ( 32a) 20.467.000
(23) 20.000.000
(24) 200.000.000 257.938.000 (37) (34) 3.888.730 24.355.730 (37)
(25) 6.500.000

257.938.000 257.938.000 24.355.730 24.355.730

TK 627 TK 641

(26) 970.000 (31a) 1.700.000


(31a) 4.273.200 (33) 7.100.000
(31c) 7.750.000 (34) 1.349.000 10.149.000
(32b) 8.800.000
(34) 1.672.000.
(35) 2.451.070 10.149.000 10.149.000
(36) 1.290.000 27.206.270 (37)

27.206.270 27.206.270
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

TK 632
TK 642 (15) 18.655.923
(31b) 1.500.000 (16) 4.592.227,2
(33) 7.400.000 (17) 15.785.781
(34) 1.406.000 10.306.000 (18) 3.444.170,4
10.306.000 10.306.000 (43) 172.208.520
(44) 21.526.065
(49) 15.785.781
(50) 12.915.639
(51) 15.785.781
(52) 43.052.130
323.752.017,6 323.752.017,6

TK 511 TK 421
22.100.000 (15) 532.103.000
5.440.000 (16) 18.144.682.4
18.700.000 (17) 550.247.682,4
4.080.000 (19)
204.000.000 (43)
25.500.000 (44)
18.700.000 (49)
15.300.000 (50)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

18.700.000 (51)
51.000.000 (52)
383.520.000 383.520.000

V/ Lập chứng từ gốc


1. NV1: Mua nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ số 00123 ngày 01/4
đã nhập vào kho theo PNK 01, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số
01, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Số: 01
Nợ TK: 152,133
Có TK: 111
Họ, tên người giao hàng: Trần Thị Anh
Theo HĐ số : 00123 Ngày 01 tháng 04 năm 2004 của công ty hoá chất Hà Nội .
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Mã đơn vị
TT Theo Thực đơn giá Thành tiền
chất vật tư(sản số tính
CT nhập
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

1. Nước tiểu N Bq 168 168 20.000 3.360.000

Cộng 3.360.000

Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký)

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Số: 01
Nợ TK: 152, 133
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Anh
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Mua hàng về nhập kho
Số tiền: 3.696.000 (viết bằng chữ): Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng
chẵn.
Kèm theo: ……3………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng
chẵn.
Ngày 01 tháng 04 năm 2004

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98

Số 000001

Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Hà Nội

Địa chỉ : 32 Quốc Tử Giám Số tài khoản:

Điện thoại: 8246787 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Trần Thị Anh

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: Tiền Mặt

ST Tên hàng hoá, Đơn Số lượng Đơn giá Thành tiền


T dịch vụ vị tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Nước tiểu Bq 168 20.000 3.360.000

Cộng tiền hàng: 3.360.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 336.000


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Tổng cộng tiền thanh toán : 3.696.000

Số tiền viết bằng chữ:Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng chẵn

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(đã ký) (đã ký) (đã ký)

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 00123 ngày 01 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Hà
Nội .
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
S Tên, nhãn Mã Phươn Đơn Số Kết quả kiểm
TT hiệu quy cách số g thức vị lượng nghiệm
Số lượng Số lượng Ghi
phẩm chất vật kiểm tính theo
đúng không chú
tư(sản phẩm, nghiệm chứng
quy cách đúng
hàng hoá) từ
phẩm quy cách
chất phẩm
chất
A B C D E 1 2 3 4
01 Nước tiểu N đo Bq 168 168 0
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV2: Ngày 1/4 công ty mua axêtôn của ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00124 đã
nhập kho, PNK số 02, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PC 02, thuế
VAT 10 %.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Số: 02
Nợ TK: 152,133
Có TK: 111
Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Hùng
Theo HĐ số: 00124 Ngày 01 tháng 04 năm 2004 của Ông Đỗ Văn An
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Mã đơn vị
TT Theo Thực đơn giá Thành tiền
chất vật tư(sản số tính
CT nhập
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Axêtôn A Lít 1.125 1.125 20.000 22.500.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Cộng 22.500.000

Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Số: 02
Nợ TK: 152, 133
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Văn Hùng
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Mua hàng về nhập kho
Số tiền: 24.750.000 (viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu bảy trăm năm mươi
ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……3………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu bảy trăm mươi ngàn đồng
chẵn
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98

Số 00000

Đơn vị bán hàng: Ông Đỗ Văn An

Địa chỉ : Thái Bình Số tài khoản:

Điện thoại: 510270 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hùng

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: Tiền Mặt

ST Tên hàng hoá, Đơn


Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ vị tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Axêtôn Lít 1.125 20.000 22.500.000

Cộng tiền hàng: 22.500.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.250.000


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Tổng cộng tiền thanh toán : 24.750.000

Số tiền viết bằng chữ:Hai mươi bốn triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(đã ký) (đã ký) (đã ký)


Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ : HĐ số 00124 ngày 01 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An.
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ……Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
Kết quả kiểm
nghiệm
Tên, nhãn Số Số
Phươn Số lượng
hiệu quy cách Đơn lượng lượng
S Mã g thức không
phẩm chất vật vị theo đúng
TT số kiểm đúng Ghi
tư(sản phẩm, tính chứng quy
nghiệm quy cách chú
hàng hoá) từ cách
phẩm
phẩm
chất
chất
A B C D E 1 2 3 4
01 Axêtôn A đo Lít 1.125 1.125 0

Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

(đã ký) (đã ký) (đã ký)


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV4: Ngày 1/4 Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ
trước bằng tiền mặt, PT 01.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU THU
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Số: 01
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hưng
Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thủy sản TW
Lý do nộp: Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng
Số tiền: 59.880.200 (Viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm tám
mươi ngàn hai trăm đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm tám mươi ngàn
hai trăm đồng chẵn.
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã kỹ) (đã kỹ) (đã kỹ) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV5: Công ty mua 10 bộ quần áo của công ty may 10 cho công nhân theo HĐ
số 00125 ngày 2/4 đã nhập kho PNK số 03, công ty chưa thanh toán tiền hàng,
thuế VAT 10%.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 153,133
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Hoà
Theo HĐ số: 00125 Ngày 02 tháng 04 năm 2004 của công ty may 10
Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Mã đơn vị
TT Theo Thực đơn giá Thành tiền
chất vật tư(sản số tính
CT nhập
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Quần áo QA Bộ 10 10 52.000 520.000

Cộng 520.000

Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98

Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty may 10

Địa chỉ : 132 Trương Định Số tài khoản:

Điện thoại: 8510275 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Hoa

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: Tiền mặt

ST Tên hàng hoá, Đơn


Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ vị tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Quần áo Bộ 10 52.000 520.000

Cộng tiền hàng: 520.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 52.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 572.000

Số tiền viết bằng chữ:Năm trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(đã ký) (đã ký) (đã ký)

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT


Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004

- Căn cứ: HĐ số 00125 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty may 10.
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
Kết quả kiểm
nghiệm
Tên, nhãn Số
Phươn Số lượng
hiệu quy cách Đơn lượng Số lượng
S Mã g thức không
phẩm chất vật vị theo đúng
TT số kiểm đúng Ghi
tư(sản phẩm, tính chứng quy cách
nghiệm quy cách chú
hàng hoá) từ phẩm
phẩm
chất
chất
A B C D E 1 2 3 4
01 Quần áo QA đếm Bộ 10 10 0

Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV6: Công ty mua 8.000 lít cồn tuyệt đối của công ty hoá chất Vĩnh Phúc theo
HĐ số 00126 ngày 2/4, đã nhập kho PNK số 04, công ty chưa thanh toán tiền
hàng, thuế VAT 10%.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 152,133
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Đức
Theo HĐ số:00126 Ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Vĩnh Phúc
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm đơn

TT chất vật tư(sản vị Thực đơn giá Thành tiền
số Theo CT
phẩm, hàng tính nhập
hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Cồn tuyệt đối C Lít 8.000 8.000 25.000 200.000.000

Cộng 200.000.000

Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98

Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Vĩnh Phúc

Địa chỉ : 48 Đội Cấn Số tài khoản:

Điện thoại: 8211194 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Trần Thị Thơ

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ

ST Tên hàng hoá, Đơn


Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ vị tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000

Cộng tiền hàng: 200.000.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.000.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 220.000.000

Số tiền viết bằng chữ :Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn.

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(đã ký) (đã ký) (đã ký)


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 00126 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất
Vĩnh Phúc.
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
Kết quả kiểm
nghiệm
Số
Tên, nhãn hiệu Phương Số lượng
Đơn lượng Số lượng
S quy cách phẩm Mã thức không
vị theo đúng quy
TT chất vật tư (sản số kiểm đúng quy Ghi
tính chứng cách
phẩm, hàng hoá) nghiệm cách chú
từ phẩm
phẩm
chất
chất
A B C D E 1 2 3 4
01 Cồn tuyệt đối C đo Lít 8.000 8.000 0

Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV7: Công ty thanh toán số tiền còn nợ công ty hoá chất Hà Nội kỳ trước theo
PC số 03 ngày 2/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 1tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Lê Thị Phương
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền nợ công ty hoá chất Hà Nội
Số tiền: 420.000.000 (viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi triệu đồng chẵn.
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV8: Công ty mua mũ của cửa hàng tổng hợp số 3 theo HĐ số 00127 ngày 3/4 đã
nhập kho PNK 05 , công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 05
Nợ TK: 153,133
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Hà
Theo HĐ số: 00127 Ngày 03 tháng 04 năm 2004 của cửa hàng tổng hợp số 3
Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm đơn

TT chất vật tư(sản vị Thực đơn giá Thành tiền
số Theo CT
phẩm, hàng tính nhập
hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Mũ M Chiếc 20 20 15.000 300.000

Cộng 300.000

Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98

Số 00000

Đơn vị bán hàng: Cửa hàng tổng hợp số 3

Địa chỉ : 243 Lò Đúc Số tài khoản:

Điện thoại: 8212569 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Hà

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ

ST Tên hàng hoá, Đơn


Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ vị tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Mũ Chiếc 20 15.000 300.000

Cộng tiền hàng: 300.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 30.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 330.000

Số tiền viết bằng chữ :Ba trăm ba mươi ngàn đồng chẵn.

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(đã ký) (đã ký) (đã ký)


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 00127 ngày 03 tháng 04 năm 2004 của Cửa hàng tổng hợp
số3 .
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
Kết quả kiểm
Tên, nhãn
nghiệm
hiệu quy Số
Phươn Số lượng
cách phẩm Đơn lượng Số lượng
S Mã g thức không
chất vật vị theo đúng
TT số kiểm đúng Ghi
tư(sản tính chứng quy cách
nghiệm quy cách chú
phẩm, hàng từ phẩm
phẩm
hoá) chất
chất
A B C D E 1 2 3 4
01 Mũ M đếm Chiếc 20 20 0

Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV9: Công ty mua găng tay của cửa hàng tổng hợp số 5 theo HĐ 00128 ngày
3/4 đã nhập kho PNK 06, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 06
Nợ TK: 153
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Loan
Theo HĐ số: 00128 Ngày 03 tháng 04 năm 2004 của cửa hàng tổng hợp số 5
Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm đơn

TT chất vật tư(sản vị Thực đơn giá Thành tiền
số Theo CT
phẩm, hàng tính nhập
hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Găng tay GT đôi 30 30 5.000 150.000

Cộng 150.000

Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98

Số 00000

Đơn vị bán hàng: Cửa hàng tổng hợp số 5

Địa chỉ : 205 Hoàng Quốc Việt Số tài khoản:

Điện thoại: 8215824 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Loan

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương

Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ

ST Tên hàng hoá, Đơn


Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ vị tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Găng tay đôi 30 5.000 150.000

Cộng tiền hàng: 150.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 15.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 165.000

Số tiền viết bằng chữ : Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn.

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(đã ký) (đã ký) (đã ký)

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT


Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 00128 ngày 03 tháng 04 năm 2004 của Cửa hàng tổng hợp
số5 .
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
Kết quả kiểm
Tên, nhãn
nghiệm
hiệu quy Số
Phươn Số lượng
cách phẩm Đơn lượng Số lượng
S Mã g thức không
chất vật vị theo đúng
TT số kiểm đúng Ghi
tư(sản tính chứng quy cách
nghiệm quy cách chú
phẩm, hàng từ phẩm
phẩm
hoá) chất
chất
A B C D E 1 2 3 4
01 Găng tay GT đếm đôi 30 30 0

Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV10: Công ty mua thêm nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ
00129 ngày 4/4 đã nhập kho, PNK số 07, công ty chưa thanh toán tiền hàng,
thuế VAT 10%.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Số: 07
Nợ TK: 152,133
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Hải
Theo HĐ số: 00129 Ngày 04 tháng 04 năm 2004 của công ty hoá chất Hà Nội .
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu
TT Tên, nhãn hiệu, Mã đơn Số lượng đơn giá Thành tiền
Theo CT Thực
quy cách phẩm số vị
nhập
chất vật tư(sản tính
phẩm, hàng
hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Nước tiểu N Bq 750 750 20.000 15.000.000

Cộng 15.000.000

Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98

Số 00000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Hà Nội

Địa chỉ : 32 Quốc Tử Giám Số tài khoản:

Điện thoại: 8246787 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hải

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương

Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ

ST Tên hàng hoá, Đơn


Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ vị tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Nước tiểu Bq 750 20.000 15.000.000

Cộng tiền hàng: 15.000.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.500.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 16.500.000

Số tiền viết bằng chữ : Mười sáu triệu năm trăm ngàn đồng chẵn.

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(đã ký) (đã ký) (đã ký)

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Tháng 04 năm 2004


- Căn cứ: HĐ số 00129 ngày 04 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Hà
Nội .
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
Kết quả kiểm
Tên, nhãn
nghiệm
hiệu quy Số
Phươn Số lượng
cách phẩm Đơn lượng Số lượng
S Mã g thức không
chất vật vị theo đúng
TT số kiểm đúng Ghi
tư(sản tính chứng quy cách
nghiệm quy cách chú
phẩm, hàng từ phẩm
phẩm
hoá) chất
chất
A B C D E 1 2 3 4
01 Nước tiểu N đo Bq 750 750 0

Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV11: Công ty mua thêm axêtôn của Ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00130 ngày
4/4, đã nhập kho PNK số 08, công ty thanh toán một nửa số tiền hàng bằng tiền
mặt,theo PC 04, còn một nửa công ty trả sau, thuế VAT 10%.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT


Này 0 1tháng 11 năm 1995
của Bộ tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Số: 08
Nợ TK: 152,133
Có TK: 111

Họ, tên người giao hàng: Đỗ Văn An


Theo HĐ số: 00130 Ngày 04 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An.
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Mã đơn vị
TT Theo Thực đơn giá Thành tiền
chất vật tư(sản số tính
CT nhập
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Axêtôn A Lít 1.250 1.250 20.000 25.000.000

Cộng 25.000.000

Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 1tháng 1 năm 1995
của bộ tài chính
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

PHIẾU CHI
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 152, 133
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Hồng
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Mua hàng về nhập kho
Số tiền: 13.750.000 (viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn
đồng chẵn .
Kèm theo: ……3………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng
chẵn.
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98

Số 00000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị bán hàng: Đỗ Văn An

Địa chỉ : Thái Bình Số tài khoản:

Điện thoại: 510270 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Trần Thị Hồng

Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương

Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: Tiền Mặt

ST Tên hàng hoá, Đơn


Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ vị tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Axêtôn Lít 1.250 20.000 12. 500.000

Cộng tiền hàng: 12.500.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.250.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 13.750.000

Số tiền viết bằng chữ: Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(đã ký) (đã ký) (đã ký)

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM


Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 0030 ngày 04 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An .
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
Kết quả kiểm
nghiệm
Tên, nhãn hiệu Số
Phương Số lượng
quy cách phẩm lượng Số lượng
S Mã thức Đơn vị không
chất vật tư(sản theo đúng quy
TT số kiểm tính đúng quy Ghi
phẩm, hàng chứng cách
nghiệm cách chú
hoá) từ phẩm
phẩm
chất
chất
A B C D E 1 2 3 4
01 Axêtôn A đo Lít 1.250 1.250 0

Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)

NV12: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty
bằng tiền mặt, PT số 02 ngày 5/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT


ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Số: 02
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Hằng
Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do nộp: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng
Số tiền: 59.875.450 (Viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm bảy
mươi lăm ngàn bốn trăm năm mươi đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm bảy mươi lăm
ngàn năm trăm đồng chẵn.
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV13: Ông Trần Văn Hà thanh toán một nửa số tiền hàng còn nợ kỳ trước cho
công ty bằng tiền mặt, PT số 03 ngày 5/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do nộp: Thanh toán tiền nợ kỳ trước
Số tiền: 20.061.050 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi
mốt ngàn không trăm năm mươi đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn
không trăm năm mươi đồng chẵn.

Ngày 05 tháng 04 năm 2004


Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV14: Công ty mua hàng của Công ty Hoàng Long theo HĐ số 00131 ngày 5/4
đã nhập kho , PNK 09 , công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 05, thuế
VAT 10% .
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số 01 - VT
Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số : 1141 - TC/QĐ/CĐKT
ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính

PHIẾU NHẬP KHO


Ngày 5 tháng 4 năm 2004
Số : 09
Nợ TK : 152.133
Có TK : 133
Họ tên người giao hàng:Trịnh Thị Mai
Theo HĐ số 00131 ngày 5 tháng 04 năm 2004 của Công ty Hoàng Long.
Nhập tại kho : Nguyên vật liệu
Đơn Số lượng
Tên, nhãn hiệu,quy
Mã vị Theo Thực Đơn Thành
STT cách phẩm chất vật tư
số tính chứng nhập giá tiền
(sản phẩm hàng hoá)
từ
A B C D 1 2 3 4
1 Lọ thuỷ tinh P1 Cái 13.000 13.000 350 4.550.000
2 Nút P2 Cái 13.000 13.000 100 1.300.000
3 Nhãn P3 Cái 13.000 13.000 50 650.000
Cộng 6.500.000

Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số 05-VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số :1141-


TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính
Số : 01

BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM


Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ HĐ số 00131 ngày 5 tháng 4 năm 2004 của Công ty Hoàng Long
- Ban kiểm nghiệm gồm :
+ Ông , bà : Trần văn Hà...........Trưởng ban
+ Ông , bà : Vũ Thị Hoa............Uỷ viên
+ Ông , bà : Trần Văn Dũng......Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại :
Tên,nhãn Số Kết quả kiểm nghiệm
Phương
hiệu,quy cách Đơn lượng Số lượng Số lượng
Mã thức
STT phẩm chất vật tư vị theo đúng quy không
số kiểm Ghi chú
(sản phẩm hàng tính chứng cách, phẩm đúng quy
nghịêm
hóa ) từ chất cách
A B C D E 1 2 3 F
1 Lọ thuỷ tinh P1 đếm cái 13.000 13.000 0
2 Nút P2 đếm cái 13.000 13.000 0
3 Nhãn P3 đếm cái 13.000 13.000 0

Ý kiến của ban kiểm nghiệm :Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất
của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:01-VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số : 1141-


TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính

PHIẾU CHI
Tháng4 năm 2004
Số: 05
Nợ TK : 152,133
Có TK : 111
Họ tên người nhận tiền :Bùi Phương Thảo
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Lý do chi : Mua hàng về nhập kho
Số tiền : 7.150.000 (viết bằng chữ) : Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng
chẵn.
Kèm theo : 3.................... chứng từ gốc.............................
Đã nhận đủ số tiền : (viết bằng chữ ): Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng
chẵn .
Ngày 5 tháng 4 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

HOÁ ĐƠN(GTGT) Mẫu số 01 GTKT - 3LL


Liên 2 : (giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98
Số :000001

Đơn vị bán hàng : Công ty Hoàng Long


Địa chỉ : 20 Trương Định Số tài khoản:
Điện thoại : 5115157 Mã số:
Họ tên người mua hàng: Lê Thu Nga
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản :
Hình thức thanh toán : Tiền mặt

Tên hàng hoá dịch


STT Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
vụ
1 Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000
2 Nút Cái 13.000 100 1.300.000
3 Nhãn Cái 13.000 50 650.000

Cộng tiền hàng : 6.500.000


Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 650.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 7.150.000
Số tiền viết bằng chữ : Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng chẵn .

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị


(đã ký ) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV15: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 01
ngày 6/4, đơn vị chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 06 tháng 04 năm 2004
Số: 01
Nợ TK: 131
Có TK: 511, 333
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Tuấn Anh
Địa chỉ: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Mã Đơn vị Đơn
TT Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số tính giá
cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 650 650 34.000 22.100.000

Cộng 22.100.000

Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98

Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Điện thoại: 8510275 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Nguyễn Tuấn Anh

Đơn vị: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự

Địa chỉ: Đồng Tháp Số tài khoản:


Hình thức thanh toán : Ký nhận nợ

Đơn
ST Tên hàng hoá,
vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ
tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 650 34.000 22.100.000

Cộng tiền hàng: 22.100.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.210.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 24.310.000

Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng chẵn.

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(đã ký) (đã ký) (đã ký)


NV16: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông
Hùng đã thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 06 tháng 04 năm 2004
Số: 02
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hùng
Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hùng
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng
Đơn
cách phẩm chất vật Mã Đơn
TT vị Yêu Thực Thành tiền
tư(sản phẩm, hàng số giá
tính cầu xuất
hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 160 160 34.000 5.440.000

Cộng 5.440.000

Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

của bộ tài chính


PHIẾU THU
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hùng
Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình
Lý do nộp: Ông Hùng thanh toán tiền hàng
Số tiền: 5.984.000 (Viết bằng chữ): Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn đồng
chẵn.

Ngày 06 tháng 04 năm 2004


Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Điện thoại: 8510275 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hùng

Đơn vị:

Địa chỉ: Kiến Xương - Thái Bình Số tài khoản:


Hình thức thanh toán: Tiền mặt

Đơn
ST Tên hàng hoá, dịch
vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T vụ
tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 160 34.000 5.440.000

Cộng tiền hàng: 5.440.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 544.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 5.984.000

Số tiền viết bằng chữ :Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn dồng chẵn

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(đã ký) (đã ký) (đã ký)

NV17: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 ngày
8/4, đơn vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt, số còn lại trả sau, PT 05, thuế
VAT 10%.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Vũ Văn Thưởng
Địa chỉ: Trại cá giống Nguyễn Khanh
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
Đơn
quy cách phẩm Mã Đơn
TT vị Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số giá
tính cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 550 550 34.000 18.700.000

Cộng 18.700.000

Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

PHIẾU THU
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 05
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Vũ Văn Thưởng
Địa chỉ: Tiền Hải
Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng
Số tiền: 10.285.000 (Viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn
đồng chẵn
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng
chẵn

Ngày 08 tháng 04 năm 2004


Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98

Số 00000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Điện thoại: 8510275 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Vũ Văn Thưởng

Đơn vị: Trại cá giống Nguyễn Khanh

Địa chỉ: Tiền Hải Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: 1/2 tiền mặt , 1/2 ký nhận nợ

Đơn
ST Tên hàng hoá,
vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ
tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000

Cộng tiền hàng: 18.700.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000

Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn.

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(đã ký) (đã ký) (đã ký)


NV18: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà ngày 8/4, ông Hà đã thanh
toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT


ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
Đơn
quy cách phẩm Mã Đơn
TT vị Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số giá
tính cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 120 120 34.000 4.080.000

Cộng 4.080.000

Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Ngày 08 tháng 04 năm 2004


Số: 06
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng
Số tiền: 4.488.000 (Viết bằng chữ): Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn
đồng chẵn
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng
chẵn.
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98

Số 00000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Điện thoại: 8510274 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà

Đơn vị:

Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: Tiền mặt

Đơn
ST Tên hàng hoá,
vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ
tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 120 34.000 4.080.000

Cộng tiền hàng: 4.080.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 408.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 4.488.000

Số tiền viết bằng chữ : Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn,

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(đã ký) (đã ký) (đã ký)


NV19: Anh Trần Văn Dũng thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng kỳ trước, PT
07 ngày 10/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT


ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 10 tháng 04 năm 2004
Số: 07
Nợ TK: 111
Có TK: 141
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Dũng
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do nộp: Thanh toán tiền tạm ứng
Số tiền: 78.321.920 (Viết bằng chữ): Bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi
mốt ngàn chín trăm hai mươi đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn
chín trăm hai mươi đồng chẵn.
Ngày 10 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)

NV20: Ông Trần Văn Hà thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền
mặt, PT 08 ngày 12/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT


ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 12 tháng 04 năm 2004
Số: 08
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do nộp: Thanh toán tiền còn nợ kỳ trước
Số tiền: 20.061.050 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi
mốt ngàn không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn
không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày 12 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

NV 21: Anh Nguyễn Hải Nam thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền
mặt, PT 09 ngày 12/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT


ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 10 tháng 04 năm 2004
Số: 09
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Hải Nam
Địa chỉ: Kiến Xương
Lý do nộp: Thanh toán tiền còn nợ kỳ trước
Số tiền: 30.321.120 (Viết bằng chữ): Ba mươi triệu ba trăm hai mươi mốt
ngàn một trăm hai mươi đồng chẵn .
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn một
trăm hai mươi đồng chẵn.
Ngày 10 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
(đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

NV22: Xuất nước tiểu để sản xuất thuốc , PXK 05 ngày 14/4.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 14 tháng 04 năm 2004
Số: 05
Nợ TK: 621
Có TK: 152
Họ, tên người nhận hàng: Đỗ Văn Thịnh
Địa chỉ:
Lý do xuất: Xuất nước tiểu để sản xuất
Xuất tại kho: Nguyên vật liệu
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Mã Đơn vị Đơn
TT Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số tính giá
cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Nước tiểu N Bq 1.571,9 1.571,9 20.000 31.438.000

Cộng 31.438.000

Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Hà nội ngày 14 tháng 04 năm 2004

GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ

Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà


Chức vụ: Trưởng phòng vật tư
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Tên tôi là: Trần Thu Hồng
Chức vụ: Trưởng phòng
Bộ phận: Sản xuất
Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất
Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc
STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú
01 Nước tiểu Bq 1.571,9

Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị

NV23: Xuất axêtôn để sản xuất thuốc , PXK 06 ngày 14/4


Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày01 tháng11 năm 1995
của Bộ tài chính
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

PHIẾU XUẤT KHO


Ngày 14 tháng 04 năm 2004
Số : 06
Nợ TK: 621
Có TK: 152
Họ, tên người nhận hàng : Đào Mai Lan
Địa chỉ :
Lý do xuất : Xuất axêtôn để sản xuất thuốc
Xuất tại kho : Nguyên vật liệu
Tên, nhãn Số lượng
hiệu, quy
Đơn
cách phẩm Mã
TT vị Đơn giá Thành tiền
chất vật tư số Yêu cầu Thực xuất
tính
(sản phẩm ,
hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1 Axêtôn A Lít 1.000 1.000 20.000 20.000.000

Cộng 20.000.000

Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV24: Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất thuốc , PXK 07 ngày 14/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 14 tháng 04 năm 2004
Số: 07
Nợ TK: 621
Có TK: 152
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Toàn
Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do xuất: Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất
Xuất tại kho: Nguyên vật liệu
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Đơn
T Mã Đơn
chất vật tư (sản vị Thực Thành tiền
T số Yêu cầu giá
phẩm, hàng tính xuất
hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Cồn tuyệt đối C Lít 8.000 8.000 25.000 200.000.000

Cộng 200.000.000

Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------
Hà nội ngày 14 tháng 04 năm 2004

GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ

Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà


Chức vụ: Trưởng phòng vật tư
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Tên tôi là: Trần Thu Hồng
Chức vụ: Trưởng phòng
Bộ phận: Sản xuất
Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất
Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc
STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú
01 Cồn tuyệt đối Lít 8.000

Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam


Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

------------------------------
Hà Nội ngày 14 tháng 4 năm 2004

GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ

Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà


Chức vụ : Trưởng phòng vật tư
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Tên tôi là : Trần Thu Hồng
Chức vụ : Trưởng phòng
Bộ phận : Sản xuất
Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất
Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc
STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú
01 Axêtôn Lít 1.000

Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị

NV26: Xuất quần áo, găng tay và mũ mua trong kỳ để làm đồ bảo hộ cho công
nhân , PXK07, ngày 14/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT


ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 14 tháng 04 năm 2004
Số: 08
Nợ TK: 627
Có TK: 153
Họ, tên người nhận hàng: Trần Hương Giang
Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do xuất: Xuất đồ bảo hộ lao động
Xuất tại kho: công cụ dụng cụ
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Đơn
T Mã Đơn
chất vật tư(sản vị Yêu Thành tiền
T số Thực xuất giá
phẩm, hàng tính cầu
hoá)
1. Quần áo QA Bộ 10 10 52.000 52.000
2. Mũ M Chiếc 20 20 15.000 300.000
3. Găng tay GT Đôi 30 30 5.000 150.000
Cộng 970.000

Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

------------------------------------
Hà nội ngày 14 tháng 04 năm 2004

GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ

Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà


Chức vụ: Trưởng phòng vật tư
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Tên tôi là: Trần Thu Hồng
Chức vụ: Trưởng phòng
Bộ phận: Sản xuất
Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất
Đề nghị xuất các loại vật tư để sản xuất thuốc
STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú
01 Quần áo Bộ 10
02 Mũ Chiếc 20
03 Găng tay Đôi 30

Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị

NV27: Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty may 10 bằng tiền
mặt PC 06, ngày 15/4.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 1tháng 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 15tháng 04 năm 2004
Số: 06
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Phạm Thị Liễu
Địa chỉ : Công ty may 10
Lý do chi: Thanh toán tiền nợ kỳ trước
Số tiền: 5.200.000viết bằng chữ): Năm triệu hai trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm triệu hai trăm ngàn đồng chẵn.

Ngày 15 tháng 04 năm 2004


Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) (đã ký)

NV28: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ ông Đỗ Văn An kỳ trước bằng tiền
mặt theo PC 07 ngày 15/4.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Số: 07
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Đỗ Văn An
Địa chỉ : Thái Bình
Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ Ông An kỳ trước
Số tiền: 340.000.000 (viết bằng chữ): Ba trăm bốn mươi triệu đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba trăm bốn mươi triệu đồng chẵn.

Ngày 15 tháng 04 năm 2004


Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

NV29: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ sở điện lực Hà Nội kỳ trước theo
PC 08 ngày 16/4.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày16 tháng 04 năm 2004
Số: 08
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Ngọc Lan
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền cho sở điện lực Hà Nội kỳ trước
Số tiền: 7.653.000 (viết bằng chữ): Bảy triệu sáu trăm năm mươi ba ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bảy triệu sáu trăm năm mươi ba ngàn đồng
chẵn.
Ngày 16 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

NV30: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 3 Thái Bình
kỳ trước theo PC 09 ngày 16/4.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng1 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 16 tháng 04 năm 2004
Số: 09
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Lê Thu Trang
Địa chỉ : Cửa hàng tổng hợp số 3
Lý do chi: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 750.000 (viết bằng chữ): Bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày 16 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

NV35: Thanh toán tiền điện cho sở điện lực Hà Nội bằng tiền mặt, PC 10 số
tiền là: 2.451.070
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng1 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 16 tháng 04 năm 2004
Số: 10
Nợ TK: 627
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hiền
Địa chỉ : Sở điện lực Hà Nội
Lý do chi: Thanh toán tiền điện
Số tiền: 2.451.070 (viết bằng chữ): Hai triệu bốn trăm năm mươi mốt ngàn
không trăm bảy mươi đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Hai triệu bốn trăm năm mươi mốt ngàn không
trăm bảy mươi đồng chẵn.
Ngày 16 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

NV36: Thanh toán tiền điện thoại theo PC 11 ngày 20/4 số tiền là: 1.290.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng1 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 16 tháng 04 năm 2004
Số: 11
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Vũ Thị Nguyệt
Địa chỉ : Hà Nội
Lý do chi: Thanh toán tiền điện thoại
Số tiền: 1.290.000 (viết bằng chữ): Một triệu hai trăm chín mươi ngàn đồng
chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Một triệu hai trăm chín mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày 16 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV37: Nhập kho thành phẩm theo PNK 10 ngày 20/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 20 tháng 04 năm 2004
Số: 1 0
Nợ TK: 155
Có TK: 154
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Duy Hùng
Theo HĐ số: Ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ
sản trung ương
Nhập tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng
đơn
cách phẩm chất vật Mã
TT vị Theo Thực đơn giá Thành tiền
tư(sản phẩm, hàng số
tính CT nhập
hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 10.800 10.800 28.657,4 309.500.000

Cộng 309.500.000

Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho thành phẩm Ban hành theo QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 00124 ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Công ty dịch vụ nuôi
trồng thuỷ sản trung ương .
- Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà …… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
Kết quả kiểm nghiệm
Số
Tên, nhãn hiệu Phươn Số lượng
Đơn lượng Số lượng
S quy cách phẩm Mã g thức không
vị theo đúng quy
TT chất vật tư(sản số kiểm đúng quy
tính chứng cách phẩm
phẩm, hàng hoá) nghiệm cách
từ chất
phẩm chất
A B C D E 1 2 3
01 Thuốc HCG G đếm Van 10.800 10.800 0

Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất của thành phẩm.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV38: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ Công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ trước
theo PC 12 ngày 21/4.

Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT


Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng1 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 21 tháng 04 năm 2004
Số: 12
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Lê Phương Dung
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền hàng cho Công ty hoá chất Vĩnh Phúc
Số tiền: 98.000.000 (viết bằng chữ): Chín mươi tám triệu đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Chín mươi tám triệu đồng chẵn.
Ngày 21 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV39: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 5 theo PC13
ngày 21/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng1 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 21 tháng 04 năm 2004
Số: 13
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Lê Phương Dung
Địa chỉ:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ cửa hàng tổng hợp số 5
Số tiền: 500.000 (viết bằng chữ): Năm trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm trăm ngàn đồng chẵn.
Ngày 21 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV40: Anh Trần Văn Hùng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt,
PT11 ngày 22/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 22 tháng 04 năm 2004
Số: 10
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hùng
Địa chỉ: Thái Bình
Lý do nộp: Anh Hùng thanh toán tiền còn nợ kỳ trước
Số tiền: 31.975.760 (Viết bằng chữ): Ba mươi mốt triệu chín trăm bảy mươi
lăm nghìn bảy trăm sáu mươi đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi mốt triệu chín trăm bảy mươi lăm
nghìn bảy trăm sáu mươi đồng chẵn.
Ngày 22 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV41: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng kỳ này bằng tiền
mặt, PT 11 ngày 22/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 10 tháng 04 năm 2004
Số: 11
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn Toàn
Địa chỉ: Kiến Xương
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 24.310.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng
chẵn.
Ngày 22 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

NV42:. Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ này bằng
tiền mặt , theo PT 12 ngày 22/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 22 tháng 04 năm 2004
Số: 12
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Vũ Văn Thưởng
Địa chỉ: Tiền Hải
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 10.285.000 (Viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng
chẵn.
Ngày 22 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

NV43: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 09
ngày 23/4, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , theo PT 13, thuế VAT 10%.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 23tháng 04 năm 2004
Số: 09
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Phương
Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
Đơn
quy cách phẩm Mã Đơn
TT vị Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số giá
tính cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 6.000 6.000 34.000 204.000.000

Cộng 204.000.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Số: 13
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Phương
Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình
Lý do nộp: Thu tiền của Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Số tiền: 224.400.000 (Viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi bốn triệu bốn trăm
ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi bốn triệu bốn trăm ngàn
đồng chẵn.
Ngày23/4 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98

Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Điện thoại: 8510275 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Phương

Đơn vị: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự

Địa chỉ: Đồng Tháp Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: Tiền mặt

ST Tên hàng hoá, Đơn


Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ vị tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 6.000 34.000 204.000.000

Cộng tiền hàng: 204.000.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.400.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 224.400.000

Số tiền viết bằng chữ :Hai trăm hai mươi bốn triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

NV44: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 10 ngày 23/4, ông Hà đã
thanh toán bằng tiền mặt,theo PT 14, thuế VAT 10%.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi tròng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 23tháng 04 năm 2004
Số: 10
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
Đơn
quy cách phẩm Mã Đơn
TT vị Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số giá
tính cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 750 750 34.000 25.500.000

Cộng 25.500.000

Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 23 tháng 04 năm 2004
Số: 14
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do nộp: Ông Hà thanh toán tiền hàng
Số tiền: 28.050.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi tám triệu không trăm năm
mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi tám triệu không trăm năm mươi ngàn
đồng chẵn.
Ngày 23 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98

Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Điện thoại: 8510275 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà

Đơn vị:

Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: Tiền mặt

Đơn
ST Tên hàng hoá,
vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ
tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 750 34.000 25.500.000

Cộng tiền hàng: 25.500.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.550.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 28.050.000

Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi tám triệu không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)


NV45: Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty may 10 kỳ này theo PC14 ngày
24/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 1tháng 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 24 tháng 04 năm 2004
Số: 14
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Quỳnh Anh
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền hàng cho công ty may 10
Số tiền: 572.000 (viết bằng chữ): Năm trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn.
Ngày 24 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV46: Công ty thanh toán tiền cồn tuyệt đối cho Công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ
này, PC 15 ngày 24/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 1tháng 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 24 tháng 04 năm 2004
Số: 15
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Lê Thị Phương
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền nợ công ty hoá chất Vĩnh Phúc
Số tiền: 220.000.000 (viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn.
Ngày 24tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV47: Công ty thanh toán tiền mũ cho cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ này PC 16 ngày
25/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 1tháng 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 25 tháng 04 năm 2004
Số: 16
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Quỳnh Anh
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền nợ cửa hàng tổng hợp số 3
Số tiền: 330.000 (viết bằng chữ): Ba trăm ba mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba trăm ba mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày25 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV48: Công ty thanh toán tiền hàng cho cửa hàng tổng hợp số 5 kỳ này theo PC 17
ngày 25/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 1tháng 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày25 tháng 04 năm 2004
Số: 17
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Quỳnh Anh
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền nợ cửa hàng tổng hợp số 5
Số tiền: 165.000 (viết bằng chữ): Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn.
Ngày 25 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV49: Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè , đơn vị đã thanh toán bằng
tiền mặt, PT 15, PXK 11 ngày 26/4, thuế VAT 10%.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 26 tháng 04 năm 2004
Số: 11
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Nam Trung
Địa chỉ: Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Mã Đơn vị Đơn
TT Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số tính giá
cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 550 550 34.000 18.700.000

Cộng 18.700.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 26 tháng 04 năm 2004
Số: 15
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Nam Trung
Địa chỉ: Thái Bình
Lý do nộp: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng
Số tiền: 20.570.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng
chẵn.
Ngày 26 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98

Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuý sản TW

Địa chỉ: Số 8- Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Điện thoại: 8510275 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Nguyễn Nam Trung

Đơn vị: TT Thuỷ sản Cái Bè

Địa chỉ: Thái Bình Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: Tiền mặt

ST Tên hàng hoá, Đơn


Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ vị tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000

Cộng tiền hàng: 18.700.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000

Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn.

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)


NV50: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 12 ngày 26/4, ông Hà
chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 26 tháng 04 năm 2004
Số: 12
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
Đơn
quy cách phẩm Mã Đơn
TT vị Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số giá
tính cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 450 450 34.000 15.300.000

Cộng 15.300.000

Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị

( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98

Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Điện thoại: 8510275 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà

Đơn vị:

Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ

ST Tên hàng hoá, Đơn


Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ vị tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 450 34.000 15.300.000

Cộng tiền hàng: 15.300.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.530.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 16.830.000

Số tiền viết bằng chữ :Mười sáu triệu tám trăm ba mươi ngàn đồng chẵn.

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV51:Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh theo PXK 13 ngày
27/4, đơn vị đã thanh toán tiền hàng,PT 16, thuế VAT 10%.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
Số: 13
Nợ TK: 632
Có TK: 155

Họ, tên người nhận hàng: Vũ Văn Thịnh


Địa chỉ: Tiền Hải
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Mã Đơn vị Đơn
TT Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số tính giá
cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 550 550 34.000 18.700.000

Cộng 18.700.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 26 tháng 04 năm 2004
Số: 16
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Vũ Văn Thịnh
Địa chỉ: Tiền Hải
Lý do nộp: Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng
Số tiền: 20.570.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng
chẵn.
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98

Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Điện thoại: 8510275 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Vũ Văn Thưởng

Đơn vị : Trại cá giống Nguyễn Khanh Số tài khoản:


Hình thức thanh toán: Tiền mặt

ST Tên hàng hoá, Đơn


Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ vị tính

A B C 1 2 3=1x2

01 Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000

Cộng tiền hàng: 18.700.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000

Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn.

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV52: Xuất bán thuốc HCG cho anh Nguyễn Hải Nam, theo PXK 14 ngày 27/4 ,
Anh Nam đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PT 17, thuế VAT 10%.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
Số: 14
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Hải Nam
Địa chỉ: Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho anh Nam
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Mã Đơn vị Đơn
TT Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số tính giá
cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G1 Van 1.500 1.500 34.000 51.000.000

Cộng 51.000.000

Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
Số: 17
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Hải Nam
Địa chỉ: Thái Bình
Lý do nộp: Anh Nam Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 56.100.000 (Viết bằng chữ): Năm mươi sáu triệu một trăm ngàn đồng
chẵn.
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi sáu triệu một trăm ngàn đồng chẵn.
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98

Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Điện thoại: 8510275 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Nguyễn Hải Nam

Đơn vị:

Địa chỉ: Thái Bình Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: Tiền mặt

ST Tên hàng hoá, Đơn


Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ vị tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 1.500 34.000 51.000.000

Cộng tiền hàng: 51.000.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 5.100.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 56.100.000

Số tiền viết bằng chữ :Năm mươi sáu triệu một trăm ngàn đồng chẵn.

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV53: Công ty mua một tủ đông theo HĐ số 00132 ngày 28/3 giá ghi trên hoá đơn
là 50.100.000 chưa có thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt 600.000 chưa
VAT 10%, công ty chưa thanh toán tiền hàng.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW


Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ngày 28 tháng 4 năm 2004
Số 15
Nợ TK 211
Có TK 331
Căn cứ vào quyết định số 08 ngày 28 tháng 4 năm 2004 của công ty về việc bàn
giao tài sản cố định.
Bên giao nhận gồm:
Ông: Trần Văn Quang
Chức vụ: Phó giám đốc đại diện bên giao
Ông: Trần Xuân Hoá
Chức vụ: Giám đốc đại diện bên nhận
Địa điểm giao nhận TSCĐ: Tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Xác nhận việc giao nhận như sau:
STT Tên TSCĐ Nước Năm Công Tỷ
Nguyên giá
sx đưa suất lệ
Giá mua Chi phí NG TSCĐ
vào diện hao
sd tích mòn
thiết kế (%)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

1 Tủ đông Trun 2004 250 50.100.000 600.000 50.100.000


g
Quốc

NV54. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty hoá chất Hà Nội kỳ này, PC18
ngày 28/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 28 tháng 04 năm 2004
Số: 18
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Đỗ Như Ngọc
Địa chỉ : Hà Nội
Lý do chi: Thanh toán tiền còn công ty hoá chất Hà Nội
Số tiền: 16.500.000 (viết bằng chữ): Mười sáu triệu năm trăm ngàn đồng
chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ):. Mười sáu triệu năm trăm ngàn đồng chẵn.

Ngày28 tháng 04 năm 2004


Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV55. Công ty thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ này cho ông Đỗ Văn An PC 19
ngày 28/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 28 tháng 04 năm 2004
Số: 19
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Đỗ Văn An
Địa chỉ : Thái Bình
Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ ông An
Số tiền: 13.750.000 (viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng
chẵn.
Ngày28 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV56: Ông Trần Văn Hà thanh toán tiền hàng kỳ này cho công ty trước hạn, công
ty chấp nhận chiết khấu thanh toán 1% cho ông Hà , PT 18 ngày 29/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 29 tháng 04 năm 2004
Số: 18
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do nộp: Ông Hà thanh toán tiền hàng
Số tiền: 16.661.700 (Viết bằng chữ): Mười sáu triệu sáu trăm sáu mươi
mốt ngàn bảy trăm đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười sáu triệu sáu trăm sáu mươi mốt ngàn
bảy trăm đồng chẵn.
Ngày 29 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV57: Thanh toán tiền lương cho công nhân viên trong công ty trong kỳ bằng tiền
mặt , PC 20 ngày 29/4.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 29 tháng 04 năm 2004
Số: 20
Nợ TK: 334
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Thuỷ
Địa chỉ : Hà Nội
Lý do chi: Thanh toán tiền lương cho công nhân
Số tiền: 43.767.000 (viết bằng chữ): Bốn mươi ba triệu bảy trăm sáu mươi
bảy ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bốn mươi ba triệu bảy trăm sáu mươi bảy
ngàn đồng chẵn.
Ngày29 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV58: Công ty thanh toán tiền mua tủ đông bằng tiền mặt , theo PC 21 ngày 29/4 .

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 29 tháng 04 năm 2004
Số: 21
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Huệ
Địa chỉ : Thái Bình
Lý do chi: Thanh toán tiền mua tủ đông
Số tiền: 55.770.000 (viết bằng chữ): Năm mươi lăm triệu bảy trăm bảy mươi
ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm mươi lăm triệu bảy trăm bảy mươi ngàn
đồng chẵn.
Ngày29 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

NV59: Ngày 30/4 , công ty nhượng bán 1 máy trộn thuốc đang dùng cho bộ phận
sản xuất cho ông Trần Văn Bình, HĐGT số 00133 , giá bán (cả thuế GTGT 10%)
là 15.400.000. Được biết nguyên giá của TSCĐ là 300.000.000 , giá trị hao mòn
luỹ kế 265.000.000 . Ông Bình đã trả bằng tiền mặt , PT 19.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 30 tháng 04 năm 2004
Số: 19
Nợ TK: 111
Có TK: 711.333
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Bình
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do nộp: Ông Bình thanh toán tiền mua hàng
Số tiền: 15.400.000 (Viết bằng chữ): Mười năm triệu bốn trăm ngàn đồng
chẵn.
Kèm theo: …………2…..Chứng từ gốc………………..
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười năm triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn.
Ngày 30 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98

Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Điện thoại: 8510275 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Trần Văn Bình

Đơn vị:

Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản:


Hình thức thanh toán: Tiền mặt

Đơn
ST Tên hàng hoá,
vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ
tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Máy trộn thuốc Chiếc 1 14.000.000 14.000.000

Cộng tiền hàng: 14.000.000


Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.4000.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 15.400.000

Số tiền viết bằng chữ :Mười năm triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn.

Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

Nội dung Quảng cáo


Nội dung chương trình dạy kế toán thực hành của Tadiepthu
STT Tên khóa học Nội dung Học Phí Kết quả
Học Kế toán online –
Tổng hợp các loại hình Bộ chứng
01 Miễn phí
kế toán từ 1 tháng
( TM, DV, DL)
Các vị trí kế toán thuộc
Bộ chứng 100.000 Thành thạo các công đoạn kế
02 kề thống kế toán ( từ
từ 1 tháng Đồng toán .Tổng hợp chứng từ, định
kế toán quản trị )
khoản, lên báo cáo tài chính
Kế toán doanh nghiệp Bộ chứng 250.000
03 Thành thạo phần mền kế toán
Thương mại từ 3 tháng Đồng
cho loại hình doanh nghiệp,
Kế toán doanh nghiệp Bộ chứng 250.000
04 thông thạo kê khai thuế
dịch vụ từ 3 tháng Đồng
Kế toán doanh nghiệp Bộ chứng 250.000
05
sản xuất từ 3 tháng Đồng
Tổng hợp cả ba loại Bộ chứng 500.000
06
hình trên từ 3 tháng Đồng
1.2 Nội dung khóa học
Lập chứng từ và quản lý chứng từ:
- Lập chứng từ kế toán
- Phân loại chứng chứng từ kế toán
- Lưu chứng từ kế toán
- Thực hiện các nghiệp vụ phiếu kế toán cuối kỳ
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word

- Các nghiệp vụ hành chính bắt buộc ví dụ : Bảo hiểm, văn thư ..
Thực hành ghi sổ kế toán:
Sổ tổng hợp:
- Sổ nhật ký (Nhật ký chung)
- Sổ cái (các tài khoản)
Sổ chi tiết:
- Sổ quỹ tiền mặt tiền gửi (111; 112)
- Sổ chi tiết công nợ và tổng hợp công nợ (TK131;331…)
- Sổ chi tiết hàng tồn kho, tổng hợp N - X – T(TK152;156)
- Sổ chi tiết doanh thu bán hàng, tổng hợp doanh thu bán hàng (TK 511…).
- Bảng tập hợp chi phí và tính giá thành (TK154;621;622;627)
- Bảng theo dõi phân bổ công cụ dụng cụ (TK 153; 242…)
- Bảng theo dõi khấu hao tài sản cố định (TK 211;214…)
Lên Bảng cân đối phát sinh
- Từ số liệu của sổ chi tiết tổng hợp và lên bảng cân đối phát sinh
Lên Báo Cáo Tài Chính
- Lên bảng lưu chuyển tiền tệ
- Bảng cân đối kế toán
- Thuyết minh tài chính

Liên hệ sđt 0936838448


hoặc mail dttadiepthu@gmail.com

You might also like