Professional Documents
Culture Documents
LỜI MỞ ĐẦU
Trong điều kiện chuyển sang nền kinh tế thị trường, cùng với sự cạnh tranh
khốc liệt, mục tiêu hàng đầu cũng là điều kiện- tồn tại của mọi hoạt động sản xuất
kinh doanh đó là sinh lợi. Để thực hiện mục tiêu đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải
không ngừng vận động, phát triển, đổi mới phương thức quản lý, cách thức sản
xuất phù hợp đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
Do vậy, sự ra đời và phát triển của kế toán gắn liền với sự phát triển của nền
kinh tế sản xuất xã hội. Nền sản xuất xã hội càng phát triển, kế toán càng trở nên
quan trọng và là một công cụ không thể thiếu được trong quản lý kinh tế của Nhà
nước và của doanh nghiệp.
Không nằm ngoài quy luật chung của sự phát triển đó, Công ty dịch vụ nuôi
trồng thủy sản trung ương đã, đang tìm ra và hoàn thiện hơn nữa mô hình tổ chức
sản xuất kinh doanh của mình, hệ thống cung cấp thông tin kế toán tài chính sao
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
cho đạt hiệu quả cao nhất nhằm cung cấp những thông tin thực sự bổ ích cho việc
ra những quyết định điều hành công ty của giám đốc công ty .
Trong giới hạn của báo cáo thực tập tốt nghiệp em xin trình bày một số vấn
đề sau:
Phần I: Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán, hình
thức sổ kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương .
Phần II: Công tác hạch toán kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ
sản trung ương .
Phần III: Một số nhận xét, kiến nghị, đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế
toán tại Công ty .
Mặc dù đã rất cố gắng nhưng do thời gian hạn hẹp và trình độ còn hạn chế
nên bài viết của em chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận
được những ý kiến nhận xét và những đóng góp quý báu của thầy cô và các bạn.
PHẦN I :
ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN,
HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG
THUỶ SẢN TRUNG ƯƠNG .
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA CÔNG TY
1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty :
Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là một doanh nghiệp nhà nước,
được thành lập từ năm 1982 với tên gọi là công ty vật tư cá giống TW và được
thành lập lại doanh nghiệp nhà nước theo quyết định số 252 TS/QĐ - TC ngày 31
tháng 3 năm 1993 của Bộ thuỷ sản với tên Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản
trung ương. Nay Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là thành viên của
Tổng công ty Thuỷ sản Hạ long theo quyết định số 656/QĐ - BTS ngày 8/8/2000.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có trụ sở giao dịch tại Số 8
Nguyễn Công Hoan- phường Ngọc Khánh- quận Ba Đình- Hà Nội. So với những
ngày đầu mới thành lập công ty chỉ kinh doanh một số ngành nghề chủ yếu như:
thu mua thuỷ hải sản, nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất cung ứng vật tư, dịch vụ nuôi
trồng thuỷ sản, cho đến nay đã bổ xung thêm nhiều ngành nghề kinh doanh mới
như tư vấn đầu tư và quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất kinh doanh cung ứng
các loại vật tư vật liệu chuyên ngành như thuốc kích thích cá đẻ HCG, thuốc phòng
trị bệnh, sản xuất giống ngọc trai, nuôi cấy ngọc trai cá biển…
- Tại Hà Nội: Xưởng sản xuất thuốc kích thích cá đẻ (thuốc kích dục tố)
- Tại Quảng Ninh: Trung tâm hỗ trợ phát triển thuỷ sản Vân Đồn- Quảng
Ninh là đơn vị hạch toán báo sổ về công ty.
- Tại Hà Bắc : Trại thực nghiệm nuôi thuỷ sản sông cầu Hà Bắc là đơn vị
hạch toán báo về sổ công ty.
- Tại Đà Nẵng : Xí nghiệp sản xuất tôm giống Hòa Hiệp- TP Đà Nẵng là
đơn vị hạch toán báo về sổ công ty.
Từ khi thành lập đến nay nhiệm vụ chính của công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ
sản trung ương là nghiên cứu nuôi trồng thử nghiệm các loại thuỷ sản cung cấp
trong và ngoài nước .
Dựa vào năng lực thực tế của công ty thì ta thấy kết quả nghiên cứu thị trường
trong và ngoài nước , xây dựng tốt kế hoạch nâng cao hiệu quả , mở rộng sản xuất
kinh doanh đáp ứng ngày càng nhiều nhu cầu hàng hoá cho xã hội , tự bù đắp chi
phí trang trải vốn và nộp ngân sách nhà nước , trên cơ sở tận dụng vốn sản xuất
ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất kinh doanh .
Về nhân lực tổng số cán bộ công nhân viên chức hiện nay là 152 người .
Với nguồn lực về vốn và lao động như vậy công ty có nhiệm vụ như sau :
Tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động duy trì hoạt động kinh doanh thuỷ sản là chủ
yếu góp phần bình yên thị trường thuỷ sản đồng thời phát triển kinh doanh tổng
hợp và nghiên cứu nuôi trồng các loại thuỷ sản .
Nghiên cứu nhu cầu thị trường và khả năng sản xuất nhằm tập trung và phát
triển hoạt động sản xuất mở rộng thị trường tiêu thụ các mặt hàng chủ yếu tạo sức
cạnh tranh bằng chất lượng giá cả và phương thức phục vụ .
Nghiêm chỉnh chấp hành các chính sách thể lệ nhà nước , thực hiện nghĩa vụ
với ngân sách NHà nước .
Tại xưởng sản xuất thuốc HCG sản xuất thuốc kích thích cá đẻ
Tại Quảng Ninh nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi trai
cấy ngọc biển.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Tại Hà Bắc nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi cá nước
ngọt
Ngoài ra, hoạt động kinh doanh thuỷ sản các loại, tham gia xuất khẩu thuỷ sản
theo hình thức uỷ thác, tư vấn quy hoạch là hoạt động mang lại lợi nhuận cao cho
công ty.
Nguyên vật liệu chính để sản xuất thuốc HCG là nước tiểu phụ nữ có thai và các
hoá chất khác bao gồm : cồn , các loại axit , đóng vai trò chất xúc tác tạo ra sản
phẩm .
Nước tiểu phụ nữ có thai ( điều chỉnh phân hoá bằng axit
axêtic )
Dung dịch I ( Hấp thụ bằng dung dịch hỗn hợp gồm : NaOH
và C7H6O2
Kết quả III : làm khô kiểm nghiệm , pha chế chia liều
Giám đốc
Nhìn trên sơ đồ ta thấy rõ chức năng của từng phòng. Sự sắp xếp này rất khoa
học đảm bảo cung cấp thông tin nhanh chóng kịp thời chính xác và xử lý kịp thời
các thông tin. Các phòng đều có chức năng riêng của mình và đều chịu sự quản lý
của giám đốc và phó giám đốc.
- Giám đốc : Do ban lãnh đạo tổng công ty Thuỷ Sản Hạ Long bổ nhiệm .
Giám đốc là đại diện pháp nhân của công ty và chịu trách nhiệm trước hội đồng
quản trị , tổng giám đốc và pháp luật về điều hành hoạt động của công ty , giám
đốc là người có quyền điều hành cao nhất trong công ty .
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
- Phó giám đốc : Có nhiệm vụ giúp giám đốc điều hành một số lĩnh vực của
công ty theo sự phân công và uỷ quyền của giám đốc , chịu trách nhiệm trước
giám đốc và pháp luật về nhiệm vụ đã được phân công và uỷ quyền .
- Kế toán trưởng : Phụ trách phòng tài chính kế toán , giúp giám đốc công ty
chỉ đạo tổ chức , thực hiện công tác thống kê , kế toán của công ty có nhiệm vụ ,
quyền hạn theo quy định của pháp luật .
Bên cạnh các phòng sau công ty còn có tổ chức đảng, công đoàn cơ sở. Giám
đốc quản lý công ty theo nguyên tắc tập trung trên cơ sở kết hợp chặt chẽ với cơ sở
đảng và tạo mọi điều kiện cho công đoàn cơ sở hoạt động.
Kế toán trưởng
Đứng đầu là kế toán trưởng với chức năng phụ trách chung toàn bộ các khâu
công việc. Là người chịu trách nhiệm trước nhà nước và Bộ tài chính về tình hình
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
tài chính của công ty có nhiệm vụ kiểm tra giám sát mọi số liệu trên sổ sách kế
toán, đôn đốc các bộ phận kế toán chấp hành cung cấp thông tin để báo cáo.
Kế toán tổng hợp: có nhiệm vụ tổng hợp số liệu kế toán từ các sổ cái lập báo
cáo kế toán của toàn công ty.
Kế toán quỹ tiền mặt và lao động tiền lương: chịu trách nhiệm về quản lý thu
chi tiền mặt phân phối tiền lương cho cán bộ công nhân viên.
Kế toán hàng hoá: do đặc điểm vừa sản xuất vừa kinh doanh mặt hàng thuỷ
sản nên kế toán hàng hoá nhanh nắm bắt kịp thời các hoạt động kế toán phát sinh
phản ánh chúng một cách đầy đủ.
Kế toán tập hợp chi phí có nhiệm vụ theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
liên quan đến nguyên vật liệu phản ánh chúng một cách đầy đủ vào các sổ sách kế
toán liên quan phục vụ cho việc tính giá thành.
Kế toán tại đơn vị trực thuộc: thực hiện việc ghi chép kế toán sau đó gửi báo
cáo lên phòng kế toán công ty.
Chứng từ
gốc
Bảng cân
đối tài khoản
PHẦN II:
CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ NUÔI
TRỒNG THUỶ SẢN TRUNG ƯƠNG .
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đầu tháng 4- 2004 Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có số liệu
sau: Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính
thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, tính giá vốn thành phẩm theo phương pháp
bình quân gia quyền, tính nguyên vật liệu xuất kho là phương pháp NT- XT.
Hoạt động của công ty trong tháng 4- 2004 như sau:
5. Công ty mua 10 bộ quần áo của Công ty may 10 cho công nhân theo HĐ số
00125 ngày 2/4 đã nhập kho , PNK 03, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế
VAT 10%,
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Quần áo Bộ 10 52.000 520.000
6. Công ty mua 8.000 lít cồn tuyệt đối của công ty hoá chất Vĩnh Phúc theo HĐ số
00126 ngày 2/4, đã nhập kho PNK 04, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế
VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000
7.Công ty thanh toán số tiền còn nợ công ty hoá chất Hà Nội kỳ trước theo PC số
03 ngày 2/4.
8. Công ty mua mũ của Cửa hàng tổng hợp số 3 theo HĐ số 00127 ngày 3/4 đã
nhập kho PNK 05 , công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Mũ Chiếc 20 15.000 300.000
9. Công ty mua găng tay của Cửa hàng tổng hợp số 5 theo HĐ 00128 ngày 3/4 đã
nhập kho PNK 06, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Găng tay Đôi 30 5.000 150.000
10. Công ty mua thêm nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ 00129 ngày
4/4 đã nhập kho, PNK 07, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Nước tiểu Bq 750 20.000 15.000.000
11. Công ty mua thêm axêtôn của Ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00130 ngày 4/4, đã
nhập kho PNK 08, công ty thanh toán một nửa số tiền hàng bằng tiền mặt,theo PC
04, còn một nửa công ty trả sau, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Axêtôn Lít 1.250 20.000 25.000.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
12. TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng
tiền mặt, PT 02 ngày 5/4.
13. Ông Trần Văn Hà thanh toán một nửa số tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty
bằng tiền mặt, PT 03 ngày 5/4.
14. Công ty mua hàng của Công ty Hoàng Long theo HĐ số 00131 ngày 5/4 ,đã
nhập kho PNK 09 , công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 05 , thuế VAT
10% .
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000
Nút Cái 13.000 100 1.300.000
Nhãn Cái 13.000 50 650.000
Cộng 6.500.000
15. Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 01 ngày
6/4, đơn vị chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 650 34.000 22.100.000
16. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông Hùng đã
thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 160 34.000 5.440.000
17. Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 ngày 8/4, đơn
vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt, số còn lại trả sau, PT 05, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000
18.Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà , PXK 04, ngày 8/4, ông Hà đã
thanh toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 120 34.000 4.080.000
19. Anh Trần Văn Dũng thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng kỳ trước, PT 07 ngày
10/4.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
20. Ông Trần Văn Hà thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT
08 ngày 12/4.
21. Anh Nguyễn Hải Nam thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT
09 ngày 12/4.
22. Xuất nước tiểu để sản xuất thuốc , PXK 05 ngày 14/4.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Nước tiểu Bq 1571,9 20.000 31.438.000
23. Xuất axêtôn để sản xuất thuốc , PXK 06 ngảy 14/4.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Axêtôn Lít 1.000 20.000 20.000.000
24. Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất thuốc , PXK 07 ngày 14/4.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000
25. Xuất nguyên vật liệu phụ để sản xuất thuốc ,PXK 08 ngày 14/4 .
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000
Nút Cái 13.000 100 1.300.000
Nhãn Cái 13.000 50 650.000
Cộng 6.500.000
26. Xuất quần áo, gang tay và mũ mua trong kỳ để làm đồ bảo hộ cho công nhân ,
PXK 09, ngày 14/4.
27.Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty may 10 bằng tiền mặt PC
06, ngày 15/4.
28.Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ ông Đỗ Văn An kỳ trước bằng tiền mặt
theo PC 07 ngày 15/4.
29. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ sở điện lực Hà Nội kỳ trước theo PC 08
ngày 16/4.
30. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ trước theo PC
09 ngày 16/4.
31a. Trích khấu hao tài sản cố định cho các bộ phận:
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
43. Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 10 ngày
23/4, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , theo PT 13, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 6.000 34.000 204.000.000
44. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 11 ngày 23/4, ông Hà đã
thanh toán bằng tiền mặt,theo PT 14, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 750 34.000 25.500.000
45. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty may 10 kỳ này theo PC 14 ngày 24/4.
46. Công ty thanh toán tiền mua cồn tuyệt đối cho công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ
này, PC 15 ngày 24/4.
47. Công ty thanh toán tiền mũ cho cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ này theo PC 16
ngày 25/4.
48. Công ty thanh toán tiền hàng cho cửa hàng tổng hợp số 5 kỳ này theo PC 17
ngày 25/4.
49. Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè , đơn vị đã thanh toán bằng tiền
mặt, PT 15, PXK 12 ngày 26/4, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000
50. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 13 ngày 26/4, ông Hà chưa
thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 450 34.000 15.300.000
51. Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh theo PXK 14 ngày
27/4, đơn vị đã thanh toán tiền hàng , PT 16 , thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000
52. Xuất bán thuốc HCG cho anh Nguyễn Hải Nam, theo PXK 15 ngày 27/4 , Anh
Nam đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PT 17, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Có Tk 111 : 3.696.000
2. Nợ TK 152(Axêtôn) : 22.500.000
Nợ Tk 133 : 2.250.000
Có TK 111 : 24.750.000
3. Nợ Tk 112 : 69.895.500
Có Tk 131(Hồng Ngự) : 69.895.500
4. Nợ TK 111 : 59.880.200
Có TK 131(Nguyễn Khanh): 59.880.200
8. Nợ TK 153(Mũ) : 300.000
Nợ TK 133 : 30.000
Có TK 331(CH số 3) : 330.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Nợ TK 641 : 1.349.000
Nợ TK 642 : 1.406.000
Nợ TK 334 : 2.626.020
Có TK 338 : 10.941.750
- TK 3382 : 875.340
- TK 3383 : 8.753.400
- TK 3384 : 1.313.010
Giá đơn vị bình Giá trị sản phẩm tồn đầu kỳ + Giá trị sản phẩm nhập trong kỳ
=
quân cả kỳ dự trữ Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ
b. Nợ TK 111 : 224.400.000
Có TK 511 : 204.000.000
Có TK 333 : 20.400.000
b. Nợ TK 111 : 28.050.000
Có TK 511 : 25.500.000
Có TK 333 : 2.550.000
428.311.723
TK 131 TK 133
292.070.130 (1) 336.000
(14) 24.310.000 69.895.500 (3) (2) 2.250.000
(17) 10.285.000 59.880.200 (4) (5) 52.000
(50) 16.830.000 59.875.450 (12) (6) 20.000.000
20.061.050 (13) (8) 30.000
20.061.050 (20) (9) 15.000
30.321.120 (21) (10) 1.500.000
31.975.760 (40) (11) 2.500.000
(14) 650.000
24.310.000 (41) (53) 5.070.000
10.285.000 (42)
16.830.000 (56) 32.403.000
51.425.000 343.495.130
TK 141 TK 142
78.321.920 10.000.680
78.321.920 (19)
7.750.000(31)
0
2.250.680
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
TK 152
87.620.800 TK 153
(1) 3.360.000 31.438.000 (22) 0
(2) 22.500.000 20.000.000 (23) (5) 520.000 970.000(26)
(6) 200.000.000 200.000.000 (24) (8) 300.000
(10) 15.000.000 6.500.000 (25) (9) 150.000
(11) 25.000.000
(14) 6.500.000 970.000 970.000
272.360.000 257.938.000
0
102.042.800
TK 154 TK635
0 (56) 168.300
(37)309.500.000 309.500.000 (37)
168.300 168.300
0
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
TK 155
46.397.600
(37) 309.500.000 18.655.923 (15)
4.592.227,2 (16)
15.785.781 (17)
3.444.170,4 (18)
172.208.520 (43)
21.526.065 (44)
15.785.781 (49)
12.915.639 (50)
15.785.781 (51)
43.052.130 (52)
309.500.000 323.752.017,6
32.145.582,4
TK 211 TK 214
3.681.617.601 932.119.300
3.432.317.601 674.592.500
TK 331 TK 333
872.103.000 39.000.000
(7) 420.000.000 572.000 (5) 2.210.000 (15)
(27) 5.200.000 220.000.000 (6) 544.000 (16)
(28) 340.000.000 330.000 (8) 1.870.000 (17)
(29) 7.653.000 165.000 (9) 408.000 (18)
(30) 750.000 16.500.000 (10) 20.400.000 (43)
(38)98.000.000 13.750.000 (11) 2.550.000 (44)
(39) 500.000 55.770.000 (53) 1.870.000 (49)
(45) 572.000 1.530.000 (50)
(46) 220.000.000 1.870.000 (51)
(47) 330.000 5.100.000 (52)
(48) 165.000 1.400.000 (59)
(54) 16.500.000 39.752.000
(55) 13.750.000 78.752.000
(58) 55.770.000
1.179.190.000 307.087.000
TK 334 TK 338
(34) 2.626.020 40.000.000 10.941.750 (34)
(57) 43.767.000 20.467.000 (32a)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
46.393.020 43.767.000
37.373.980
TK 621 TK 622
(22) 31.438.000 ( 32a) 20.467.000
(23) 20.000.000
(24) 200.000.000 257.938.000 (37) (34) 3.888.730 24.355.730 (37)
(25) 6.500.000
TK 627 TK 641
27.206.270 27.206.270
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
TK 632
TK 642 (15) 18.655.923
(31b) 1.500.000 (16) 4.592.227,2
(33) 7.400.000 (17) 15.785.781
(34) 1.406.000 10.306.000 (18) 3.444.170,4
10.306.000 10.306.000 (43) 172.208.520
(44) 21.526.065
(49) 15.785.781
(50) 12.915.639
(51) 15.785.781
(52) 43.052.130
323.752.017,6 323.752.017,6
TK 511 TK 421
22.100.000 (15) 532.103.000
5.440.000 (16) 18.144.682.4
18.700.000 (17) 550.247.682,4
4.080.000 (19)
204.000.000 (43)
25.500.000 (44)
18.700.000 (49)
15.300.000 (50)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
18.700.000 (51)
51.000.000 (52)
383.520.000 383.520.000
Cộng 3.360.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Số: 01
Nợ TK: 152, 133
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Anh
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Mua hàng về nhập kho
Số tiền: 3.696.000 (viết bằng chữ): Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng
chẵn.
Kèm theo: ……3………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng
chẵn.
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Số 000001
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Số tiền viết bằng chữ:Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng chẵn
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 00123 ngày 01 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Hà
Nội .
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
S Tên, nhãn Mã Phươn Đơn Số Kết quả kiểm
TT hiệu quy cách số g thức vị lượng nghiệm
Số lượng Số lượng Ghi
phẩm chất vật kiểm tính theo
đúng không chú
tư(sản phẩm, nghiệm chứng
quy cách đúng
hàng hoá) từ
phẩm quy cách
chất phẩm
chất
A B C D E 1 2 3 4
01 Nước tiểu N đo Bq 168 168 0
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV2: Ngày 1/4 công ty mua axêtôn của ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00124 đã
nhập kho, PNK số 02, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PC 02, thuế
VAT 10 %.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Số: 02
Nợ TK: 152,133
Có TK: 111
Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Hùng
Theo HĐ số: 00124 Ngày 01 tháng 04 năm 2004 của Ông Đỗ Văn An
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Mã đơn vị
TT Theo Thực đơn giá Thành tiền
chất vật tư(sản số tính
CT nhập
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Axêtôn A Lít 1.125 1.125 20.000 22.500.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Cộng 22.500.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Số: 02
Nợ TK: 152, 133
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Văn Hùng
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Mua hàng về nhập kho
Số tiền: 24.750.000 (viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu bảy trăm năm mươi
ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……3………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu bảy trăm mươi ngàn đồng
chẵn
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Số 00000
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Số tiền viết bằng chữ:Hai mươi bốn triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV4: Ngày 1/4 Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ
trước bằng tiền mặt, PT 01.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU THU
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Số: 01
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hưng
Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thủy sản TW
Lý do nộp: Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng
Số tiền: 59.880.200 (Viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm tám
mươi ngàn hai trăm đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm tám mươi ngàn
hai trăm đồng chẵn.
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã kỹ) (đã kỹ) (đã kỹ) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV5: Công ty mua 10 bộ quần áo của công ty may 10 cho công nhân theo HĐ
số 00125 ngày 2/4 đã nhập kho PNK số 03, công ty chưa thanh toán tiền hàng,
thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 153,133
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Hoà
Theo HĐ số: 00125 Ngày 02 tháng 04 năm 2004 của công ty may 10
Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Mã đơn vị
TT Theo Thực đơn giá Thành tiền
chất vật tư(sản số tính
CT nhập
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Quần áo QA Bộ 10 10 52.000 520.000
Cộng 520.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Số 00000
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Số tiền viết bằng chữ:Năm trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
- Căn cứ: HĐ số 00125 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty may 10.
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
Kết quả kiểm
nghiệm
Tên, nhãn Số
Phươn Số lượng
hiệu quy cách Đơn lượng Số lượng
S Mã g thức không
phẩm chất vật vị theo đúng
TT số kiểm đúng Ghi
tư(sản phẩm, tính chứng quy cách
nghiệm quy cách chú
hàng hoá) từ phẩm
phẩm
chất
chất
A B C D E 1 2 3 4
01 Quần áo QA đếm Bộ 10 10 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV6: Công ty mua 8.000 lít cồn tuyệt đối của công ty hoá chất Vĩnh Phúc theo
HĐ số 00126 ngày 2/4, đã nhập kho PNK số 04, công ty chưa thanh toán tiền
hàng, thuế VAT 10%.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 152,133
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Đức
Theo HĐ số:00126 Ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Vĩnh Phúc
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm đơn
Mã
TT chất vật tư(sản vị Thực đơn giá Thành tiền
số Theo CT
phẩm, hàng tính nhập
hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Cồn tuyệt đối C Lít 8.000 8.000 25.000 200.000.000
Cộng 200.000.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Số 00000
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Số tiền viết bằng chữ :Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn.
Đơn vị:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 00126 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất
Vĩnh Phúc.
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
Kết quả kiểm
nghiệm
Số
Tên, nhãn hiệu Phương Số lượng
Đơn lượng Số lượng
S quy cách phẩm Mã thức không
vị theo đúng quy
TT chất vật tư (sản số kiểm đúng quy Ghi
tính chứng cách
phẩm, hàng hoá) nghiệm cách chú
từ phẩm
phẩm
chất
chất
A B C D E 1 2 3 4
01 Cồn tuyệt đối C đo Lít 8.000 8.000 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV7: Công ty thanh toán số tiền còn nợ công ty hoá chất Hà Nội kỳ trước theo
PC số 03 ngày 2/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 1tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Lê Thị Phương
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền nợ công ty hoá chất Hà Nội
Số tiền: 420.000.000 (viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi triệu đồng chẵn.
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV8: Công ty mua mũ của cửa hàng tổng hợp số 3 theo HĐ số 00127 ngày 3/4 đã
nhập kho PNK 05 , công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 05
Nợ TK: 153,133
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Hà
Theo HĐ số: 00127 Ngày 03 tháng 04 năm 2004 của cửa hàng tổng hợp số 3
Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm đơn
Mã
TT chất vật tư(sản vị Thực đơn giá Thành tiền
số Theo CT
phẩm, hàng tính nhập
hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Mũ M Chiếc 20 20 15.000 300.000
Cộng 300.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Số 00000
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Số tiền viết bằng chữ :Ba trăm ba mươi ngàn đồng chẵn.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 00127 ngày 03 tháng 04 năm 2004 của Cửa hàng tổng hợp
số3 .
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
Kết quả kiểm
Tên, nhãn
nghiệm
hiệu quy Số
Phươn Số lượng
cách phẩm Đơn lượng Số lượng
S Mã g thức không
chất vật vị theo đúng
TT số kiểm đúng Ghi
tư(sản tính chứng quy cách
nghiệm quy cách chú
phẩm, hàng từ phẩm
phẩm
hoá) chất
chất
A B C D E 1 2 3 4
01 Mũ M đếm Chiếc 20 20 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV9: Công ty mua găng tay của cửa hàng tổng hợp số 5 theo HĐ 00128 ngày
3/4 đã nhập kho PNK 06, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 06
Nợ TK: 153
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Loan
Theo HĐ số: 00128 Ngày 03 tháng 04 năm 2004 của cửa hàng tổng hợp số 5
Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm đơn
Mã
TT chất vật tư(sản vị Thực đơn giá Thành tiền
số Theo CT
phẩm, hàng tính nhập
hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Găng tay GT đôi 30 30 5.000 150.000
Cộng 150.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Số 00000
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Số tiền viết bằng chữ : Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV10: Công ty mua thêm nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ
00129 ngày 4/4 đã nhập kho, PNK số 07, công ty chưa thanh toán tiền hàng,
thuế VAT 10%.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Số: 07
Nợ TK: 152,133
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Hải
Theo HĐ số: 00129 Ngày 04 tháng 04 năm 2004 của công ty hoá chất Hà Nội .
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu
TT Tên, nhãn hiệu, Mã đơn Số lượng đơn giá Thành tiền
Theo CT Thực
quy cách phẩm số vị
nhập
chất vật tư(sản tính
phẩm, hàng
hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Nước tiểu N Bq 750 750 20.000 15.000.000
Cộng 15.000.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Số 00000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Số tiền viết bằng chữ : Mười sáu triệu năm trăm ngàn đồng chẵn.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV11: Công ty mua thêm axêtôn của Ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00130 ngày
4/4, đã nhập kho PNK số 08, công ty thanh toán một nửa số tiền hàng bằng tiền
mặt,theo PC 04, còn một nửa công ty trả sau, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Cộng 25.000.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 1tháng 1 năm 1995
của bộ tài chính
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
PHIẾU CHI
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 152, 133
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Hồng
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Mua hàng về nhập kho
Số tiền: 13.750.000 (viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn
đồng chẵn .
Kèm theo: ……3………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng
chẵn.
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Số 00000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Số tiền viết bằng chữ: Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV12: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty
bằng tiền mặt, PT số 02 ngày 5/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV13: Ông Trần Văn Hà thanh toán một nửa số tiền hàng còn nợ kỳ trước cho
công ty bằng tiền mặt, PT số 03 ngày 5/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do nộp: Thanh toán tiền nợ kỳ trước
Số tiền: 20.061.050 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi
mốt ngàn không trăm năm mươi đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn
không trăm năm mươi đồng chẵn.
NV14: Công ty mua hàng của Công ty Hoàng Long theo HĐ số 00131 ngày 5/4
đã nhập kho , PNK 09 , công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 05, thuế
VAT 10% .
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số 01 - VT
Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số : 1141 - TC/QĐ/CĐKT
ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số 05-VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Ý kiến của ban kiểm nghiệm :Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất
của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:01-VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
PHIẾU CHI
Tháng4 năm 2004
Số: 05
Nợ TK : 152,133
Có TK : 111
Họ tên người nhận tiền :Bùi Phương Thảo
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Lý do chi : Mua hàng về nhập kho
Số tiền : 7.150.000 (viết bằng chữ) : Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng
chẵn.
Kèm theo : 3.................... chứng từ gốc.............................
Đã nhận đủ số tiền : (viết bằng chữ ): Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng
chẵn .
Ngày 5 tháng 4 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV15: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 01
ngày 6/4, đơn vị chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 06 tháng 04 năm 2004
Số: 01
Nợ TK: 131
Có TK: 511, 333
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Tuấn Anh
Địa chỉ: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Mã Đơn vị Đơn
TT Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số tính giá
cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 650 650 34.000 22.100.000
Cộng 22.100.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Số 00000
Đơn
ST Tên hàng hoá,
vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ
tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 650 34.000 22.100.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng chẵn.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 06 tháng 04 năm 2004
Số: 02
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hùng
Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hùng
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng
Đơn
cách phẩm chất vật Mã Đơn
TT vị Yêu Thực Thành tiền
tư(sản phẩm, hàng số giá
tính cầu xuất
hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 160 160 34.000 5.440.000
Cộng 5.440.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Số 00000
Đơn vị:
Đơn
ST Tên hàng hoá, dịch
vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T vụ
tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 160 34.000 5.440.000
Số tiền viết bằng chữ :Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn dồng chẵn
NV17: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 ngày
8/4, đơn vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt, số còn lại trả sau, PT 05, thuế
VAT 10%.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Vũ Văn Thưởng
Địa chỉ: Trại cá giống Nguyễn Khanh
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
Đơn
quy cách phẩm Mã Đơn
TT vị Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số giá
tính cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 550 550 34.000 18.700.000
Cộng 18.700.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
PHIẾU THU
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 05
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Vũ Văn Thưởng
Địa chỉ: Tiền Hải
Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng
Số tiền: 10.285.000 (Viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn
đồng chẵn
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng
chẵn
Số 00000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn
ST Tên hàng hoá,
vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ
tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Cộng 4.080.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Số 00000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị:
Đơn
ST Tên hàng hoá,
vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ
tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 120 34.000 4.080.000
Số tiền viết bằng chữ : Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn,
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV20: Ông Trần Văn Hà thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền
mặt, PT 08 ngày 12/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV 21: Anh Nguyễn Hải Nam thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền
mặt, PT 09 ngày 12/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV22: Xuất nước tiểu để sản xuất thuốc , PXK 05 ngày 14/4.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 14 tháng 04 năm 2004
Số: 05
Nợ TK: 621
Có TK: 152
Họ, tên người nhận hàng: Đỗ Văn Thịnh
Địa chỉ:
Lý do xuất: Xuất nước tiểu để sản xuất
Xuất tại kho: Nguyên vật liệu
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Mã Đơn vị Đơn
TT Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số tính giá
cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Nước tiểu N Bq 1.571,9 1.571,9 20.000 31.438.000
Cộng 31.438.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Cộng 20.000.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV24: Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất thuốc , PXK 07 ngày 14/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 14 tháng 04 năm 2004
Số: 07
Nợ TK: 621
Có TK: 152
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Toàn
Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do xuất: Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất
Xuất tại kho: Nguyên vật liệu
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Đơn
T Mã Đơn
chất vật tư (sản vị Thực Thành tiền
T số Yêu cầu giá
phẩm, hàng tính xuất
hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Cồn tuyệt đối C Lít 8.000 8.000 25.000 200.000.000
Cộng 200.000.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
------------------------------
Hà Nội ngày 14 tháng 4 năm 2004
NV26: Xuất quần áo, găng tay và mũ mua trong kỳ để làm đồ bảo hộ cho công
nhân , PXK07, ngày 14/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
------------------------------------
Hà nội ngày 14 tháng 04 năm 2004
NV27: Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty may 10 bằng tiền
mặt PC 06, ngày 15/4.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 1tháng 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 15tháng 04 năm 2004
Số: 06
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Phạm Thị Liễu
Địa chỉ : Công ty may 10
Lý do chi: Thanh toán tiền nợ kỳ trước
Số tiền: 5.200.000viết bằng chữ): Năm triệu hai trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm triệu hai trăm ngàn đồng chẵn.
NV28: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ ông Đỗ Văn An kỳ trước bằng tiền
mặt theo PC 07 ngày 15/4.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Số: 07
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Đỗ Văn An
Địa chỉ : Thái Bình
Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ Ông An kỳ trước
Số tiền: 340.000.000 (viết bằng chữ): Ba trăm bốn mươi triệu đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba trăm bốn mươi triệu đồng chẵn.
NV29: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ sở điện lực Hà Nội kỳ trước theo
PC 08 ngày 16/4.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày16 tháng 04 năm 2004
Số: 08
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Ngọc Lan
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền cho sở điện lực Hà Nội kỳ trước
Số tiền: 7.653.000 (viết bằng chữ): Bảy triệu sáu trăm năm mươi ba ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bảy triệu sáu trăm năm mươi ba ngàn đồng
chẵn.
Ngày 16 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
NV30: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 3 Thái Bình
kỳ trước theo PC 09 ngày 16/4.
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng1 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 16 tháng 04 năm 2004
Số: 09
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Lê Thu Trang
Địa chỉ : Cửa hàng tổng hợp số 3
Lý do chi: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 750.000 (viết bằng chữ): Bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày 16 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
NV35: Thanh toán tiền điện cho sở điện lực Hà Nội bằng tiền mặt, PC 10 số
tiền là: 2.451.070
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng1 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 16 tháng 04 năm 2004
Số: 10
Nợ TK: 627
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hiền
Địa chỉ : Sở điện lực Hà Nội
Lý do chi: Thanh toán tiền điện
Số tiền: 2.451.070 (viết bằng chữ): Hai triệu bốn trăm năm mươi mốt ngàn
không trăm bảy mươi đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Hai triệu bốn trăm năm mươi mốt ngàn không
trăm bảy mươi đồng chẵn.
Ngày 16 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
NV36: Thanh toán tiền điện thoại theo PC 11 ngày 20/4 số tiền là: 1.290.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng1 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 16 tháng 04 năm 2004
Số: 11
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Vũ Thị Nguyệt
Địa chỉ : Hà Nội
Lý do chi: Thanh toán tiền điện thoại
Số tiền: 1.290.000 (viết bằng chữ): Một triệu hai trăm chín mươi ngàn đồng
chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Một triệu hai trăm chín mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày 16 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 20 tháng 04 năm 2004
Số: 1 0
Nợ TK: 155
Có TK: 154
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Duy Hùng
Theo HĐ số: Ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ
sản trung ương
Nhập tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng
đơn
cách phẩm chất vật Mã
TT vị Theo Thực đơn giá Thành tiền
tư(sản phẩm, hàng số
tính CT nhập
hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 10.800 10.800 28.657,4 309.500.000
Cộng 309.500.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho thành phẩm Ban hành theo QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 00124 ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Công ty dịch vụ nuôi
trồng thuỷ sản trung ương .
- Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà …… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
Kết quả kiểm nghiệm
Số
Tên, nhãn hiệu Phươn Số lượng
Đơn lượng Số lượng
S quy cách phẩm Mã g thức không
vị theo đúng quy
TT chất vật tư(sản số kiểm đúng quy
tính chứng cách phẩm
phẩm, hàng hoá) nghiệm cách
từ chất
phẩm chất
A B C D E 1 2 3
01 Thuốc HCG G đếm Van 10.800 10.800 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất của thành phẩm.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV38: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ Công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ trước
theo PC 12 ngày 21/4.
NV39: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 5 theo PC13
ngày 21/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng1 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 21 tháng 04 năm 2004
Số: 13
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Lê Phương Dung
Địa chỉ:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ cửa hàng tổng hợp số 5
Số tiền: 500.000 (viết bằng chữ): Năm trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm trăm ngàn đồng chẵn.
Ngày 21 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV40: Anh Trần Văn Hùng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt,
PT11 ngày 22/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 22 tháng 04 năm 2004
Số: 10
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hùng
Địa chỉ: Thái Bình
Lý do nộp: Anh Hùng thanh toán tiền còn nợ kỳ trước
Số tiền: 31.975.760 (Viết bằng chữ): Ba mươi mốt triệu chín trăm bảy mươi
lăm nghìn bảy trăm sáu mươi đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi mốt triệu chín trăm bảy mươi lăm
nghìn bảy trăm sáu mươi đồng chẵn.
Ngày 22 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV41: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng kỳ này bằng tiền
mặt, PT 11 ngày 22/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 10 tháng 04 năm 2004
Số: 11
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn Toàn
Địa chỉ: Kiến Xương
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 24.310.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng
chẵn.
Ngày 22 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV42:. Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ này bằng
tiền mặt , theo PT 12 ngày 22/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 22 tháng 04 năm 2004
Số: 12
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Vũ Văn Thưởng
Địa chỉ: Tiền Hải
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 10.285.000 (Viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng
chẵn.
Ngày 22 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV43: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 09
ngày 23/4, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , theo PT 13, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 23tháng 04 năm 2004
Số: 09
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Phương
Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
Đơn
quy cách phẩm Mã Đơn
TT vị Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số giá
tính cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 6.000 6.000 34.000 204.000.000
Cộng 204.000.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Số: 13
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Phương
Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình
Lý do nộp: Thu tiền của Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Số tiền: 224.400.000 (Viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi bốn triệu bốn trăm
ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi bốn triệu bốn trăm ngàn
đồng chẵn.
Ngày23/4 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Số 00000
Số tiền viết bằng chữ :Hai trăm hai mươi bốn triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn
NV44: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 10 ngày 23/4, ông Hà đã
thanh toán bằng tiền mặt,theo PT 14, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi tròng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 23tháng 04 năm 2004
Số: 10
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
Đơn
quy cách phẩm Mã Đơn
TT vị Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số giá
tính cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 750 750 34.000 25.500.000
Cộng 25.500.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 23 tháng 04 năm 2004
Số: 14
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do nộp: Ông Hà thanh toán tiền hàng
Số tiền: 28.050.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi tám triệu không trăm năm
mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi tám triệu không trăm năm mươi ngàn
đồng chẵn.
Ngày 23 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Số 00000
Đơn vị:
Đơn
ST Tên hàng hoá,
vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ
tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 750 34.000 25.500.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi tám triệu không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 1tháng 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 24 tháng 04 năm 2004
Số: 14
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Quỳnh Anh
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền hàng cho công ty may 10
Số tiền: 572.000 (viết bằng chữ): Năm trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn.
Ngày 24 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV46: Công ty thanh toán tiền cồn tuyệt đối cho Công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ
này, PC 15 ngày 24/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 1tháng 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 24 tháng 04 năm 2004
Số: 15
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Lê Thị Phương
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền nợ công ty hoá chất Vĩnh Phúc
Số tiền: 220.000.000 (viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn.
Ngày 24tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV47: Công ty thanh toán tiền mũ cho cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ này PC 16 ngày
25/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 1tháng 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 25 tháng 04 năm 2004
Số: 16
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Quỳnh Anh
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền nợ cửa hàng tổng hợp số 3
Số tiền: 330.000 (viết bằng chữ): Ba trăm ba mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba trăm ba mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày25 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV48: Công ty thanh toán tiền hàng cho cửa hàng tổng hợp số 5 kỳ này theo PC 17
ngày 25/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 1tháng 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày25 tháng 04 năm 2004
Số: 17
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Quỳnh Anh
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền nợ cửa hàng tổng hợp số 5
Số tiền: 165.000 (viết bằng chữ): Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn.
Ngày 25 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV49: Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè , đơn vị đã thanh toán bằng
tiền mặt, PT 15, PXK 11 ngày 26/4, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 26 tháng 04 năm 2004
Số: 11
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Nam Trung
Địa chỉ: Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Mã Đơn vị Đơn
TT Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số tính giá
cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 550 550 34.000 18.700.000
Cộng 18.700.000
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 26 tháng 04 năm 2004
Số: 15
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Nam Trung
Địa chỉ: Thái Bình
Lý do nộp: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng
Số tiền: 20.570.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng
chẵn.
Ngày 26 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Số 00000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 26 tháng 04 năm 2004
Số: 12
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
Đơn
quy cách phẩm Mã Đơn
TT vị Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số giá
tính cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 450 450 34.000 15.300.000
Cộng 15.300.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
Số 00000
Đơn vị:
Số tiền viết bằng chữ :Mười sáu triệu tám trăm ba mươi ngàn đồng chẵn.
NV51:Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh theo PXK 13 ngày
27/4, đơn vị đã thanh toán tiền hàng,PT 16, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
Số: 13
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Cộng 18.700.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 26 tháng 04 năm 2004
Số: 16
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Vũ Văn Thịnh
Địa chỉ: Tiền Hải
Lý do nộp: Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng
Số tiền: 20.570.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng
chẵn.
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Số 00000
A B C 1 2 3=1x2
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn.
NV52: Xuất bán thuốc HCG cho anh Nguyễn Hải Nam, theo PXK 14 ngày 27/4 ,
Anh Nam đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PT 17, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
Số: 14
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Hải Nam
Địa chỉ: Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho anh Nam
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu, Số lượng
quy cách phẩm Mã Đơn vị Đơn
TT Yêu Thực Thành tiền
chất vật tư(sản số tính giá
cầu xuất
phẩm, hàng hoá)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G1 Van 1.500 1.500 34.000 51.000.000
Cộng 51.000.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
Số: 17
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Hải Nam
Địa chỉ: Thái Bình
Lý do nộp: Anh Nam Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 56.100.000 (Viết bằng chữ): Năm mươi sáu triệu một trăm ngàn đồng
chẵn.
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi sáu triệu một trăm ngàn đồng chẵn.
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Số 00000
Đơn vị:
Số tiền viết bằng chữ :Năm mươi sáu triệu một trăm ngàn đồng chẵn.
NV53: Công ty mua một tủ đông theo HĐ số 00132 ngày 28/3 giá ghi trên hoá đơn
là 50.100.000 chưa có thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt 600.000 chưa
VAT 10%, công ty chưa thanh toán tiền hàng.
NV54. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty hoá chất Hà Nội kỳ này, PC18
ngày 28/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 28 tháng 04 năm 2004
Số: 18
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Đỗ Như Ngọc
Địa chỉ : Hà Nội
Lý do chi: Thanh toán tiền còn công ty hoá chất Hà Nội
Số tiền: 16.500.000 (viết bằng chữ): Mười sáu triệu năm trăm ngàn đồng
chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ):. Mười sáu triệu năm trăm ngàn đồng chẵn.
NV55. Công ty thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ này cho ông Đỗ Văn An PC 19
ngày 28/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 28 tháng 04 năm 2004
Số: 19
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Đỗ Văn An
Địa chỉ : Thái Bình
Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ ông An
Số tiền: 13.750.000 (viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng
chẵn.
Ngày28 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV56: Ông Trần Văn Hà thanh toán tiền hàng kỳ này cho công ty trước hạn, công
ty chấp nhận chiết khấu thanh toán 1% cho ông Hà , PT 18 ngày 29/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 29 tháng 04 năm 2004
Số: 18
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do nộp: Ông Hà thanh toán tiền hàng
Số tiền: 16.661.700 (Viết bằng chữ): Mười sáu triệu sáu trăm sáu mươi
mốt ngàn bảy trăm đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười sáu triệu sáu trăm sáu mươi mốt ngàn
bảy trăm đồng chẵn.
Ngày 29 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV57: Thanh toán tiền lương cho công nhân viên trong công ty trong kỳ bằng tiền
mặt , PC 20 ngày 29/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 29 tháng 04 năm 2004
Số: 20
Nợ TK: 334
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Thuỷ
Địa chỉ : Hà Nội
Lý do chi: Thanh toán tiền lương cho công nhân
Số tiền: 43.767.000 (viết bằng chữ): Bốn mươi ba triệu bảy trăm sáu mươi
bảy ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bốn mươi ba triệu bảy trăm sáu mươi bảy
ngàn đồng chẵn.
Ngày29 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV58: Công ty thanh toán tiền mua tủ đông bằng tiền mặt , theo PC 21 ngày 29/4 .
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 29 tháng 04 năm 2004
Số: 21
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Huệ
Địa chỉ : Thái Bình
Lý do chi: Thanh toán tiền mua tủ đông
Số tiền: 55.770.000 (viết bằng chữ): Năm mươi lăm triệu bảy trăm bảy mươi
ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm mươi lăm triệu bảy trăm bảy mươi ngàn
đồng chẵn.
Ngày29 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
NV59: Ngày 30/4 , công ty nhượng bán 1 máy trộn thuốc đang dùng cho bộ phận
sản xuất cho ông Trần Văn Bình, HĐGT số 00133 , giá bán (cả thuế GTGT 10%)
là 15.400.000. Được biết nguyên giá của TSCĐ là 300.000.000 , giá trị hao mòn
luỹ kế 265.000.000 . Ông Bình đã trả bằng tiền mặt , PT 19.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 30 tháng 04 năm 2004
Số: 19
Nợ TK: 111
Có TK: 711.333
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Bình
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do nộp: Ông Bình thanh toán tiền mua hàng
Số tiền: 15.400.000 (Viết bằng chữ): Mười năm triệu bốn trăm ngàn đồng
chẵn.
Kèm theo: …………2…..Chứng từ gốc………………..
Liên hệ mail dttadiepthu@gmail.com để nhận file word
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười năm triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn.
Ngày 30 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Số 00000
Đơn vị:
Đơn
ST Tên hàng hoá,
vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T dịch vụ
tính
A B C 1 2 3=1x2
01 Máy trộn thuốc Chiếc 1 14.000.000 14.000.000
Số tiền viết bằng chữ :Mười năm triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn.
- Các nghiệp vụ hành chính bắt buộc ví dụ : Bảo hiểm, văn thư ..
Thực hành ghi sổ kế toán:
Sổ tổng hợp:
- Sổ nhật ký (Nhật ký chung)
- Sổ cái (các tài khoản)
Sổ chi tiết:
- Sổ quỹ tiền mặt tiền gửi (111; 112)
- Sổ chi tiết công nợ và tổng hợp công nợ (TK131;331…)
- Sổ chi tiết hàng tồn kho, tổng hợp N - X – T(TK152;156)
- Sổ chi tiết doanh thu bán hàng, tổng hợp doanh thu bán hàng (TK 511…).
- Bảng tập hợp chi phí và tính giá thành (TK154;621;622;627)
- Bảng theo dõi phân bổ công cụ dụng cụ (TK 153; 242…)
- Bảng theo dõi khấu hao tài sản cố định (TK 211;214…)
Lên Bảng cân đối phát sinh
- Từ số liệu của sổ chi tiết tổng hợp và lên bảng cân đối phát sinh
Lên Báo Cáo Tài Chính
- Lên bảng lưu chuyển tiền tệ
- Bảng cân đối kế toán
- Thuyết minh tài chính