You are on page 1of 15

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC

CHỦ ĐỀ: NGÀNH NGHỀ


LỚP: MG 5-6 TUỔI – THỦY DIỆN
Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ ngày 15/11 – 10/12/2021)
Lĩnh Vực Mục Tiêu – Chỉ Số Cần Đạt
a.Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
MT1: Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi chơi và đi vệ sinh. Đeo
khẩu trang đúng quy cách để phòng chống dịch covid-19
MT2: Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đầy đủ
lượng và đủ chất.
PHÁT b.Phát triển vận động
TRIỂN MT3: Trẻ biết các loại cử động bàn tay ,ngón tay và cổ tay
THỂ MT4: Phát triển các cơ lớn qua các bài tập vận động cơ bản:Bật qua vật
CHẤT cản 15 -20cm, đập và bắt bóng tại chỗ, Nhảy xuống từ độ cao 40 -45cm,
Trườn sấp chui qua cổng.

a. KPKH:
MT5: Trẻ biết tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của
PHÁT các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương như: nghề nông,
TRIỂN nghề đánh cá, nghề nuôi trỏng thủy sản, nghề thợ nề, …..
NHẬN MT6: Biết lợi ích của các nghề và biết yêu quý các sản phẩm của các nghề
THỨC b. TOÁN:
MT7:Trẻ nhận biết phân biết khối cầu, khối trụ.
MT8: Trẻ biết so sánh chiều dài của 3 đối tượng.
MT9:Trẻ biết nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi
7. Tách 7 đối tượng thành 2 nhóm bằng nhiều cách khác nhau.
PHÁT MT10:Cảm nhận được nhịp điệu, vần điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao.
TRIỂN MT11: Trẻ nhận biết được các nhóm chữ cái U, Ư và phát âm được những
NGÔN âm của chữ cái trong từ.
NGỮ MT12: Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao
tiếp.
MT13: Trẻ biết đọc thơ, kể chuyện diễn cảm về chủ đề nghề nghiệp.
PHÁT MT14: Trẻ biết chủ động bắt tay vào công việc cùng bạn bè hoặc người
TRIỂN lớn để hoàn thành nhiệm vụ công việc của mình.
TÌNH MT15:Trẻ biết nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm
CẢM XÃ nhạc.
HỘI MT16: Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép,
lịch sự.
MT17:Trẻ biết thực hiện, có khả năng sáng tạo trong các sản phẩm tạo
hình: “vẽ đồ dùng dụng cụ nghề nông” , “Cắt dán hình ảnh một số nghề”
MT18: Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện
PHÁT sắc thái phù hợp với các bài hát bản nhạc..
TRIỂN MT19: Trẻ biết phối hợp các kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo
THẨM ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.
MỸ MT20:Trẻ biết nhận xét và giữ gìn sản phẩm của mình.

Xác nhận của BGH Tổ trưởng Giáo viên

Phan Ngọc Quỳnh Anh Hồ Thi Thìn Đoàn Thị Kim Nga

Nguyễn Thị Thủy

NGHỀ NGHIỆP CỦA BỐ, MẸ  MỘT SỐ NGHỀ PHỔ BIẾN TRONG


XÃ HỘI
-Tên gọi nghề nghiệp của bố mẹ, công
việc của nghề ,đồ dùng của nghề và nơi -Tên gọi: Nghề dệt, nghề nông, nghề
làm việc của bố mẹ. dạy học, nghề Y , nghề xây dựng, nghề
công an, bộ đội,nghề may, nghề thủ công mỹ
-Có thái độ tôn trọng người lao động,
nghệ, thợ mộc, đánh bắt thủy sản,…
biết giữ gìn và trân trọng các sản phẩm - Công việc cụ thể của từng nghề
MẠNG NỘI DUNG
của người lao động. - Ích lợi của nghề đối với cá nhân, xã
-Giáo dục trẻ biết vâng lời, chăm hội, cộng đồng
ngoan, học giỏi để tỏ lòng biết ơn ông - Phân biệt sự khác nhau qua trang phục,
bà, bố mẹ. đồ dùng, dụng cụ sản phẩm của nghề.
NGHÀNH NGHỀ

 NGHỀ DỊCH VỤ
NGHỀ SẢN XUẤT
- Tên gọi: Nghề cắt tóc, nghề lái tàu, nghề
- Tên gọi: Nghề thợ mộc,nghề thủ công,
bán hang, nghề hướng dẫn viên du lịch,…
nghề dệt, nghề nông, nghề chăn nuôi,…
- Công việc cụ thể của từng nghề
- Công việc cụ thể của từng nghề
Vận
- Ích lợi của động
nghề đốicơ
vớibản
cá nhân, xã hội,
- Bậtđồng.
qua vật cản 15 -20cm. - Ích lợi của nghề đối với cá nhân, xã
cộng
-- Đập hội, cộng đồng.
Phânvà bắtsựbóng
biệt kháctại chỗ.qua trang phục,
nhau
- Nhảy xuống từ độ cao 40 -45cm. - Phân biệt sự khác nhau qua trang
đồ dùng, dụng cụ sản phẩm của nghề.
- Trườn sấp chui qua cổng. phục,đồ dùng, dụng cụ sản phẩm của
Dinh dưỡng – sức khỏe nghề.
- Tập chế biến một số món ăn, đồ
uống.
- Tập luyện một số kĩ năng vệ sinh cá
nhân. MẠNG HOẠT ĐỘNG
- Trò chuyện về một số thực phẩm
giàu vitamin và muối khoáng: rau,
quả…
- Trẻ có ý thức về bản Tạo hình
thân. - Vẽ đồ dùng dụng
- Trẻ biết thực hiện một cụ nghề nông - Cắt
số qui tắc, qui định dán hình ảnh một số
trong sinh hoạt ở gia nghề
đình, trường lớp, cộng Âm nhạc
đồng gần gũi. - Dạy hát: “ Bàn tay
- Trẻ biết bảo vệ và giữ cô giáo”
gìn các đồ dùng đồ chơi -Vận động múa :
trong và ngoài sân “ Cháu yêu cô chú
trường. công nhân”

Phát triển Phát triển thẩm mĩ


Phát triển thể chất
tình cảm - xã hội

NGHÀNH NGHỀ

Phát triển nhận thức Phát triển ngôn ngữ

Khám phá về MTXQ * LQCC:


- Trò chuyện về nghệ nghiệp của bố, mẹ. - Làm quen, tập tô nhóm chữ chữ cái:
- Trò chuyện về 1 số nghề phổ biến quanh em. U, Ư.
- Trò chuyện về 1 số nghề dịch vụ. - Trẻ nhận biết được một số chữ cái
- Trò chuyện về 1 số nghề sản xuất. U,Ưvà phát âm được những âm của
Làm quen với toán chữ cái có trong từ.
- Nhận biết phân biết khối cầu, khối trụ. * LQVH:
- So sánh chiều dài của 3 đối tượng. - Thơ: “ Chiếc cầu mới” “Bé làm bao
- Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng nhiêu nghề”
trong phạm vi 7. KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: NGHÀNH - Chuyện:
NGHỀCây rau của thỏ Út
- Tách 7 đối tượng thành 2 nhóm bằng nhiều cách - Cho trẻ đọc các bài đồng dao, câu đố
Độ tuổi: 5 – 6 tuổi ( TDcó
) trong chủ đề.
khác nhau.
Thời gian thực hiện: 4 tuần (từ 15/11 – 10/12/2021)

Tuần I Tuần II Tuần III Tuần IV


Thứ Lĩnh vực Nghề nghiệp của Một số nghề Nghề dịch vụ Nghề sản xuất
bố mẹ phổ biến trong
xã hội
(15/11 - (22/11 - (29/11- (06/12-
19/11/2021) 26/11/2021) 03/12/2021) 10/12/2021)

PHÁT VĐCB: Bật qua VĐCB: Đập và VĐCB: Nhảy VĐCB: Trườn
TRIỂN vật cản 15 -20cm.bắt bóng tại xuống từ độ sấp chui qua
THỂ VĐÔ: Bò zích chỗ. cao 40 -45cm. cổng.
2 CHẤT zắc qua 7 điểm VĐÔ: Bật qua VĐÔ: Đập và VĐÔ: Nhảy
(TD) vật cản 15 bắt bóng tại xuống từ độ
-20cm. chỗ. cao 40 -45cm.
Trò chuyện về Trò chuyện về Trò chuyện về Trò chuyện về
PHÁT nghệ nghiệp của 1 số nghề phổ 1 số nghề dịch 1 số nghề sản
3 TRIỂN bố, mẹ. biến quanh em. vụ. xuất.
NHẬN
THỨC
(KPKH)

PHÁT Thơ: “ Bé làm bao Truyện: “Cây LQCC: U -Ư Thơ : “ Chiếc


4 TRIỂN nhiêu nghề” rau của thỏ cầu mới”
NGÔN Út”.
NGỮ
(LQCC)

Nhận biết phân Nhận biết mối Tách 7 đối So sánh chiều
PHÁT biết khối cầu, khối quan hệ hơn tượng thành 2 dài của 3 đối
5 TRIỂN trụ. kém về số nhóm bằng tượng.
NHẬN
lượng trong nhiều cách
THỨC
(LQVT) phạm vi 7. khác nhau.

Dạy hát: “Bàn tay Vẽ đồ dùng Vận động Cắt dán hình
PHÁT cô giáo” dụng cụ nghề múa: Cháu yêu ảnh một số
TRIỂN nông. cô chú công nghề
6 THẨM
MỸ nhân
(AN)

CHỦ ĐỀ: NGHÀNH NGHỀ


KẾ HOẠCH TUẦN I:NGHỀ NGHIỆP CỦA BỐ, MẸ (15/11 - 19/11/2021)
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ - Cô vệ sinh thông thoáng phòng học,mở thông thoáng các cửa .
- Cô vui vẻ ân cần với trẻ, tạo cảm giác vui vẻ khi trẻ vào lớp.
- Hướng trẻ đến các đồ dùng, đồ chơi trong lớp và chọn góc chơi thích hợp.
- Trò chuyện về chủ đề nghành nghề.
- Trò chuyện với trẻ về cách phòng chống dịch bệnh covid-19.
- Giáo dục trẻ yêu quý các bạn nam bạn nữ trong lớp.
Thể 1. Khởi động: Khởi động vòng tròn làm đoàn tàu chuyển bánh kết hợp các kiểu
dục đi: Lên dốc, xuống dốc, đi thường, chạy chậm, chạy nhanh. Kết hợp bài hát:
sáng “Đoàn tàu nhỏ xíu”.
- Nhắc nhở trẻ đi nhẹ nhàng,giữ trật tự.
2.Trọng động: Tập với gậy thể dục
+ Hô hấp: Hai tay đưa gậy ra trước gập trước ngực.
+ Tay: Hai tay cầm gậy đưa ra trước lên cao, mắt nhìn theo gậy.
+ Chân: Ngồi xổm đứng dạy.
+ Lườn: Đưa gậy lên cao, nghiêng người sang trái, sang phải.
+ Bật: Tay cầm gậy để trên đầu, bật chân trước, chân sau.
3. Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hòa.
4. Điểm danh:
- Khen trẻ đi học đúng giờ, đi học đều.
- Cho trẻ quan sát phát hiên những bạn nào vắng.
- Nhắc nhỡ trẻ nghĩ phải xin phép,giáo dục trẻ phải biết tôn trọng người khác.
Hoạt PTTC PTNT PTNN PTNT PTTM
đô ̣ng có (TD) (KPKH) (LQVH). (LQVT). (ÂN).
chủ VĐCB: Bật qua Trò chuyện về Thơ: “ Bé Nhận biết Dạy hát:
đích vật cản 15 nghề nghiệp của làm bao phân biết “Bàn tay cô
-20cm. bố, mẹ. nhiêu nghề” khối cầu, giáo”
VĐÔ: Bò zích
khối trụ.
zắc qua 7 điểm

Chơi ở + Góc đóng vai: Gia đình chế biến các món ăn
các góc Bán các loại đồ chơi…
Bác sĩ: Khám chữa bệnh, cấp thuốc cho mọi người
+ Góc tạo hình: Vé, xé, dán các ngành nghề trong xã hội.
+ Góc âm nhạc: Hát, múa về những bài hát về chủ đề nghành nghề.
+ Góc xây dựng: Xây dựng nhà máy, bệnh viện.
+ Góc học tập: Chơi Domino, bảng chun học toán, lắp ghép khái niệm tương
phản, luồn hạt.
+ Góc thiên nhiên: Chơi cát nước
Chơi QS: Bầu trời. QS: Theo sự QS: Rau khoai. QS: hoa cúc Dạo chơi
ngoài hứng thú của nút áo. ngoài trời.
trời trẻ.
TCVĐ:Mèo TCVĐ: TCVĐ: Dung TCVĐ: Kéo TCVĐ: Mèo
đuổi chuột. Cáo và thỏ. dăng dung dẻ. co. đuổi chuột
CTD: Chơi theo CTD Chơi CTD: Chơi CTD: Chơi CTD Chơi
ý thích của trẻ. theo ý thích. theo ý thích . theo ý thích. theo ý thích.

Vệ - Nhắc trẻ sử dụng các từ: “Mời cô” “Mời bạn” khi vào bữa ăn và ăn từ tốn.
sinh, - Trẻ biết kể tên một số món ăn ở địa phương, và món ăn trẻ đang ăn.
Ăn, ngủ - Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng
sau khi ăn, đánh răng sau khi ngủ dạy.
- Động viên khuyến khích trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình và không để cơm rơi
vãi, hát ru
Hoạt LQBH: Lớn LQBT:” Bé tập Trò chơi: Cho vệ sinh Vui văn nghệ
động lên cháu lái làm bác sĩ” “Tôi biết làm giá đựng Nêu gương
chơi máy cày gì giỏi” ĐDĐC. cuối tuần
theo ý Chơi theo ý Chơi theo ý Chơi theo ý Chơi theo ý
thích thích ở các thích ở các góc. thích ở các thích ở các
góc. góc. góc.
Bình cờ cuối Bình cờ cuối Bình cờ cuối Bình cờ cuối
ngày. ngày. ngày. ngày.

Trả trẻ - Chuẩn bị áo quần gọn gàng , sạch sẻ.


- Cho trẻ xếp cất đồ chơi, phụ cô những công việc nhẹ nhàng
- Trao đổi phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày.
- Chào hỏi, tạm biệt trước khi ra về.

CHỦ ĐỀ: NGHÀNH NGHỀ


KẾ HOẠCH TUẦN II : MỘT SỐ NGHỀ PHỔ BIẾN TRONG XÃ HỘI
(22/11- 26/11/2021)
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ - Cô vệ sinh thông thoáng phòng học,mở thông thoáng các cửa .
- Cô vui vẻ ân cần với trẻ, tạo cảm giác vui vẻ khi trẻ vào lớp.
- Hướng trẻ đến các đồ dùng, đồ chơi trong lớp và chọn góc chơi thích hợp.
- Trò chuyện về nghành nghề.
- Trò chuyện với trẻ về cách phòng chống dịch bệnh covid-19.
- Giáo dục trẻ yêu quý bản thân mình và các bạn hơn
Thể 1. Khởi động: Khởi động vòng tròn làm đoàn tàu chuyển bánh kết hợp các kiểu đi:
dục Lên dốc, xuống dốc, đi thường, chạy chậm, chạy nhanh. Kết hợp bài hát: “Đoàn tàu
sáng nhỏ xíu”.
- Nhắc nhở trẻ đi nhẹ nhàng,giữ trật tự.
2.Trọng động: Tập với gậy thể dục
+ Hô hấp: Hai tay đưa gậy ra trước gập trước ngực.
+ Tay: Hai tay cầm gậy đưa ra trước lên cao, mắt nhìn theo gậy.
+ Chân: Ngồi xổm đứng dạy.
+ Lườn: Đưa gậy lên cao, nghiêng người sang trái, sang phải.
+ Bật: Tay cầm gậy để trên đầu, bật chân trước, chân sau.
3. Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hòa.
4. Điểm danh:
- Khen trẻ đi học đúng giờ, đi học đều.
- Cho trẻ quan sát phát hiên những bạn nào vắng.
- Nhắc nhỡ trẻ nghĩ phải xin phép,giáo dục trẻ phải biết tôn trọng người khác.
Hoạt PTTC PTNT PTNN PTNT PTTM
đô ̣ng có (TD) (KPKH) (LQVH). (LQVT). (TH).
chủ VĐCB: Đập và Trò chuyện về 1 Truyện: “Cây Nhận biết Vẽ đồ dùng
đích bắt bóng tại số nghề phổ biến rau của thỏ mối quan hệ dụng cụ nghề
chỗ. quanh em. Út”. hơn kém về nông.
VĐÔ: Bật qua
số lượng
vật cản 15
-20cm. trong phạm
vi 7.
Chơi ở + Góc đóng vai: Gia đình chế biến các món ăn
các góc Bán các loại đồ chơi…
Bác sĩ: Khám chữa bệnh, cấp thuốc cho mọi người
+ Góc tạo hình: Tô, vẽ, cắt, xé dán đồ dùng dụng cụ nghề nông,..
+ Góc âm nhạc: Hát, múa về những bài hát về chủ đề nghành nghề.
+ Góc xây dựng: Xây dựng hồ cá, trang trại.
+ Góc học tập: Chơi Domino, bảng chun học toán, lắp ghép khái niệm tương phản,
luồn hạt.
+ Góc thiên nhiên: Chơi cát nước
Chơi QS : Theo sự QS : Cây xà cừ. QS: Cây nha QS :Cây lục Dạo chơi ngoài
ngoài hứng thú của đam vừng. trời.
trời trẻ. TCVĐ: Cướp
TCVĐ: Mèo TCVĐ:Rồng TCVĐ:Cáo
TCVĐ: Bịt mắt cờ.
đuổi chuột. rắn lên mây. và Thỏ.
bắt dê. CTD: Chơi theo CTD: Chơi CTD: Chơi CTD: Chơi theo
CTD: Chơi theo ý thích của trẻ theo ý thích theo ý thích ý thích của trẻ
ý thích của trẻ của trẻ của trẻ

Vệ - Nhắc trẻ sử dụng các từ: “Mời cô” “Mời bạn” khi vào bữa ăn và ăn từ tốn.
sinh, - Trẻ biết kể tên một số món ăn ở địa phương, và món ăn trẻ đang ăn.
Ăn, ngủ - Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng
sau khi ăn, đánh răng sau khi ngủ dạy.
- Động viên khuyến khích trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình và không để cơm rơi vãi,
hát ru
Hoạt Ôn kỹ năng Ôn kỹ năng sát Ôn bài đồng Cho trẻ thực Vui văn nghệ
động đánh răng khuẩn tay dao “ Đi cầu đi hành vở tạo Nêu gương
chơi Chơi theo ý Chơi theo ý quán” hình. cuối tuần
theo ý thích ở các góc thích ở các góc. Chơi theo ý Chơi theo ý
thích Bình cờ cuối Bình cờ cuối thích ở các thích ở các
ngày. ngày. góc. Bình cờ góc. Bình cờ
cuối ngày. cuối ngày.

Trả trẻ - Chuẩn bị áo quần gọn gàng , sạch sẻ.


- Cho trẻ xếp cất đồ chơi, phụ cô những công việc nhẹ nhàng
- Trao đổi phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày.
- Chào hỏi, tạm biệt trước khi ra về.
CHỦ ĐỀ: NGHÀNH NGHỀ
KẾ HOẠCH TUẦN III: NGHỀ DỊCH VỤ (29/11 - 03/12/2021)

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6


Đón trẻ - Cô vệ sinh thông thoáng phòng học,mở thông thoáng các cửa .
- Cô vui vẻ ân cần với trẻ, tạo cảm giác vui vẻ khi trẻ vào lớp.
- Hướng trẻ đến các đồ dùng, đồ chơi trong lớp và chọn góc chơi thích hợp.
- Trò chuyện về chủ đề nghành nghề.
- Trò chuyện với trẻ về cách phòng chống dịch bệnh covid-19.
- Giáo dục trẻ yêu quý các bạn của mình
Thể 1. Khởi động: Khởi động vòng tròn làm đoàn tàu chuyển bánh kết hợp các kiểu đi:
dục Lên dốc, xuống dốc, đi thường, chạy chậm, chạy nhanh. Kết hợp bài hát: “Đoàn tàu
sáng nhỏ xíu”.
- Nhắc nhở trẻ đi nhẹ nhàng,giữ trật tự.
2.Trọng động: Tập với gậy thể dục
+ Hô hấp: Hai tay đưa gậy ra trước gập trước ngực.
+ Tay: Hai tay cầm gậy đưa ra trước lên cao, mắt nhìn theo gậy.
+ Chân: Ngồi xổm đứng dạy.
+ Lườn: Đưa gậy lên cao, nghiêng người sang trái, sang phải.
+ Bật: Tay cầm gậy để trên đầu, bật chân trước, chân sau.
3. Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hòa.
4. Điểm danh:
- Khen trẻ đi học đúng giờ, đi học đều.
- Cho trẻ quan sát phát hiên những bạn nào vắng.
- Nhắc nhỡ trẻ nghĩ phải xin phép,giáo dục trẻ phải biết tôn trọng người khác.
Hoạt PTTC PTNT PTNN PTNT PTTM
đô ̣ng có (TD) (KPKH) (TTCC). (LQVT). (ÂN).
chủ VĐCB: Nhảy Trò chuyện LQCC: U -Ư Tách 7 đối Vận động
đích xuống từ độ cao về 1 số nghề tượng thành 2 múa: Cháu yêu
40 -45cm. dịch vụ. nhóm bằng cô chú công
VĐÔ: Đập và nhân
nhiều cách
bắt bóng tại
chỗ. khác nhau.

Chơi ở + Góc đóng vai: Gia đình chế biến các món ăn
các góc Bán các loại đồ chơi…
Bác sĩ: Khám chữa bệnh, cấp thuốc cho mọi người
+ Góc tạo hình: Tô, vẽ, cắt dán dụng cụ nghành nghề. Thiết kế thời trang.
+ Góc âm nhạc: Hát, múa về những bài hát về chủ đề nghành nghề.
+ Góc xây dựng: Xây dựng công viên , ngôi nhà,..
+ Góc học tập: Chơi Domino, bảng chun học toán, lắp ghép khái niệm tương phản,
luồn hạt.
+ Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây ở lớp
Chơi QS: Theo sự QS: Cây hoa QS: Theo sự QS: Cây xà cừ. Dạo chơi ngoài
ngoài hứng thú của giấy hứng thú của trời.
trời trẻ. trẻ.
TCVĐ: Mèo TCVĐ: Mèo TCVĐ: Cướp TCVĐ: Rồng
đuổi chuột. TCVĐ: Kéo co. đuổi chuột. cờ. rắn lên mây
CTD: Chơi theo CTD: Chơi theo CTD: Chơi CTD: Chơi CTD Chơi theo
ý thích. ý thích của trẻ. theo ý thích. theo ý thích . ý thích.

Vệ - Nhắc trẻ sử dụng các từ: “Mời cô” “Mời bạn” khi vào bữa ăn và ăn từ tốn.
sinh, - Trẻ biết kể tên một số món ăn ở địa phương, và món ăn trẻ đang ăn.
Ăn, ngủ - Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng
sau khi ăn, đánh răng sau khi ngủ dạy.
- Động viên khuyến khích trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình và không để cơm rơi vãi,
hát ru
Hoạt Ôn kĩ năng lau Ôn kĩ năng Tập tô chữ cái Cho trẻ thực Vui văn nghệ
động mặt. gấp quần áo U -Ư hành vở toán Nêu gương
chơi Chơi theo ý Chơi theo ý Chơi theo ý cuối tuần
theo ý thích ở các góc thích ở các thích ở cácgóc.
thích Bình cờ cuối góc. Bình cờ cuối
ngày. Bình cờ cuối ngày.
ngày.

Trả trẻ - Chuẩn bị áo quần gọn gàng , sạch sẻ.


- Cho trẻ xếp cất đồ chơi, phụ cô những công việc nhẹ nhàng
- Trao đổi phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày.
- Chào hỏi, tạm biệt trước khi ra về.
CHỦ ĐỀ: NGHÀNH NGHỀ
KẾ HOẠCH TUẦN IV: NGHỀ SẢN XUẤT (06/12 - 10/12/2021)

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6


Đón trẻ - Cô vệ sinh thông thoáng phòng học,mở thông thoáng các cửa .
- Cô vui vẻ ân cần với trẻ, tạo cảm giác vui vẻ khi trẻ vào lớp.
- Hướng trẻ đến các đồ dùng, đồ chơi trong lớp và chọn góc chơi thích hợp.
- Trò chuyện về chủ đề nghành nghề.
- Trò chuyện với trẻ về cách phòng chống dịch bệnh covid-19.
- Giáo dục trẻ yêu quý các bạn của mình
Thể 1. Khởi động: Khởi động vòng tròn làm đoàn tàu chuyển bánh kết hợp các kiểu đi:
dục Lên dốc, xuống dốc, đi thường, chạy chậm, chạy nhanh. Kết hợp bài hát: “Đoàn tàu
sáng nhỏ xíu”.
- Nhắc nhở trẻ đi nhẹ nhàng,giữ trật tự.
2.Trọng động: Tập với gậy thể dục
+ Hô hấp: Hai tay đưa gậy ra trước gập trước ngực.
+ Tay: Hai tay cầm gậy đưa ra trước lên cao, mắt nhìn theo gậy.
+ Chân: Ngồi xổm đứng dạy.
+ Lườn: Đưa gậy lên cao, nghiêng người sang trái, sang phải.
+ Bật: Tay cầm gậy để trên đầu, bật chân trước, chân sau.
3. Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hòa.
4. Điểm danh:
- Khen trẻ đi học đúng giờ, đi học đều.
- Cho trẻ quan sát phát hiên những bạn nào vắng.
- Nhắc nhỡ trẻ nghĩ phải xin phép,giáo dục trẻ phải biết tôn trọng người khác.
Hoạt PTTC PTNT PTNN PTNT PTTM
đô ̣ng có (TD) (KPKH) (LQVH). (LQVT). (ÂN).
chủ VĐCB: Trườn Trò chuyện về 1 Thơ : “ So sánh chiều Cắt dán hình
đích sấp chui qua số nghề sản Chiếc cầu dài của 3 đối ảnh một số
cổng. xuất. mới” tượng. nghề
VĐÔ: Nhảy
xuống từ độ cao
40 -45cm.
Chơi ở + Góc đóng vai: Gia đình chế biến các món ăn
các góc Bán các loại đồ chơi…
Bác sĩ: Khám chữa bệnh, cấp thuốc cho mọi người
+ Góc tạo hình: Tô, vẽ, cắt dán dụng cụ nghành nghề. Thiết kế thời trang.
+ Góc âm nhạc: Hát, múa về những bài hát về chủ đề nghành nghề.
+ Góc xây dựng: Xây dựng công viên , ngôi nhà,..
+ Góc học tập: Chơi Domino, bảng chun học toán, lắp ghép khái niệm tương phản,
luồn hạt.
+ Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây ở lớp
Chơi QS: Bầu trời. QS: Cây hoa QS: Theo sự QS: Cây rau Dạo chơi ngoài
ngoài mười giờ. hứng thú của muống. trời.
trời trẻ.
TCVĐ: Dung TCVĐ: Kéo co. TCVĐ:Cướp TCVĐ: Mèo TCVĐ: Rồng
dăng dung dẻ. CTD: Chơi theo cờ. CTD: đuổi chuột. rắn lên mây
CTD: Chơi theo ý thích của trẻ. Chơi theo ý CTD: Chơi CTD Chơi theo
ý thích thích. theo ý thích . ý thích.

Vệ - Nhắc trẻ sử dụng các từ: “Mời cô” “Mời bạn” khi vào bữa ăn và ăn từ tốn.
sinh, - Trẻ biết kể tên một số món ăn ở địa phương, và món ăn trẻ đang ăn.
Ăn, ngủ - Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng
sau khi ăn, đánh răng sau khi ngủ dạy.
- Động viên khuyến khích trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình và không để cơm rơi vãi,
hát ru
Hoạt Chơi: Tạo Ôn kĩ năng Cho vệ sinh giá Cho trẻ thực Vui văn nghệ
động hình: Nặn 1 số gấp quần áo đựng ĐDĐC. hành vở toán Nêu gương
chơi dụng cụ nghề Chơi theo ý Chơi theo ý Chơi theo ý cuối tuần
theo ý thích ở các thích ở các góc. thích ở cácgóc.
sản xuất
thích góc. Bình cờ cuối Bình cờ cuối
Chơi theo ý Bình cờ cuối ngày. ngày.
thích ở các góc ngày.
Bình cờ cuối
ngày.

Trả trẻ - Chuẩn bị áo quần gọn gàng , sạch sẻ.


- Cho trẻ xếp cất đồ chơi, phụ cô những công việc nhẹ nhàng
- Trao đổi phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày.
- Chào hỏi, tạm biệt trước khi ra về.
Xác nhận của BGH Tổ trưởng Giáo viên

Phan Ngọc Quỳnh Anh Hồ Thi Thìn Đoàn Thị Kim Nga

Nguyễn Thị Thủy

You might also like