Professional Documents
Culture Documents
Kế Hoạch Giáo Dục Chủ Đề Nghành Nghề 5-6t
Kế Hoạch Giáo Dục Chủ Đề Nghành Nghề 5-6t
a. KPKH:
MT5: Trẻ biết tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của
PHÁT các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương như: nghề nông,
TRIỂN nghề đánh cá, nghề nuôi trỏng thủy sản, nghề thợ nề, …..
NHẬN MT6: Biết lợi ích của các nghề và biết yêu quý các sản phẩm của các nghề
THỨC b. TOÁN:
MT7:Trẻ nhận biết phân biết khối cầu, khối trụ.
MT8: Trẻ biết so sánh chiều dài của 3 đối tượng.
MT9:Trẻ biết nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi
7. Tách 7 đối tượng thành 2 nhóm bằng nhiều cách khác nhau.
PHÁT MT10:Cảm nhận được nhịp điệu, vần điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao.
TRIỂN MT11: Trẻ nhận biết được các nhóm chữ cái U, Ư và phát âm được những
NGÔN âm của chữ cái trong từ.
NGỮ MT12: Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao
tiếp.
MT13: Trẻ biết đọc thơ, kể chuyện diễn cảm về chủ đề nghề nghiệp.
PHÁT MT14: Trẻ biết chủ động bắt tay vào công việc cùng bạn bè hoặc người
TRIỂN lớn để hoàn thành nhiệm vụ công việc của mình.
TÌNH MT15:Trẻ biết nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm
CẢM XÃ nhạc.
HỘI MT16: Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép,
lịch sự.
MT17:Trẻ biết thực hiện, có khả năng sáng tạo trong các sản phẩm tạo
hình: “vẽ đồ dùng dụng cụ nghề nông” , “Cắt dán hình ảnh một số nghề”
MT18: Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện
PHÁT sắc thái phù hợp với các bài hát bản nhạc..
TRIỂN MT19: Trẻ biết phối hợp các kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo
THẨM ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.
MỸ MT20:Trẻ biết nhận xét và giữ gìn sản phẩm của mình.
Phan Ngọc Quỳnh Anh Hồ Thi Thìn Đoàn Thị Kim Nga
NGHỀ DỊCH VỤ
NGHỀ SẢN XUẤT
- Tên gọi: Nghề cắt tóc, nghề lái tàu, nghề
- Tên gọi: Nghề thợ mộc,nghề thủ công,
bán hang, nghề hướng dẫn viên du lịch,…
nghề dệt, nghề nông, nghề chăn nuôi,…
- Công việc cụ thể của từng nghề
- Công việc cụ thể của từng nghề
Vận
- Ích lợi của động
nghề đốicơ
vớibản
cá nhân, xã hội,
- Bậtđồng.
qua vật cản 15 -20cm. - Ích lợi của nghề đối với cá nhân, xã
cộng
-- Đập hội, cộng đồng.
Phânvà bắtsựbóng
biệt kháctại chỗ.qua trang phục,
nhau
- Nhảy xuống từ độ cao 40 -45cm. - Phân biệt sự khác nhau qua trang
đồ dùng, dụng cụ sản phẩm của nghề.
- Trườn sấp chui qua cổng. phục,đồ dùng, dụng cụ sản phẩm của
Dinh dưỡng – sức khỏe nghề.
- Tập chế biến một số món ăn, đồ
uống.
- Tập luyện một số kĩ năng vệ sinh cá
nhân. MẠNG HOẠT ĐỘNG
- Trò chuyện về một số thực phẩm
giàu vitamin và muối khoáng: rau,
quả…
- Trẻ có ý thức về bản Tạo hình
thân. - Vẽ đồ dùng dụng
- Trẻ biết thực hiện một cụ nghề nông - Cắt
số qui tắc, qui định dán hình ảnh một số
trong sinh hoạt ở gia nghề
đình, trường lớp, cộng Âm nhạc
đồng gần gũi. - Dạy hát: “ Bàn tay
- Trẻ biết bảo vệ và giữ cô giáo”
gìn các đồ dùng đồ chơi -Vận động múa :
trong và ngoài sân “ Cháu yêu cô chú
trường. công nhân”
NGHÀNH NGHỀ
PHÁT VĐCB: Bật qua VĐCB: Đập và VĐCB: Nhảy VĐCB: Trườn
TRIỂN vật cản 15 -20cm.bắt bóng tại xuống từ độ sấp chui qua
THỂ VĐÔ: Bò zích chỗ. cao 40 -45cm. cổng.
2 CHẤT zắc qua 7 điểm VĐÔ: Bật qua VĐÔ: Đập và VĐÔ: Nhảy
(TD) vật cản 15 bắt bóng tại xuống từ độ
-20cm. chỗ. cao 40 -45cm.
Trò chuyện về Trò chuyện về Trò chuyện về Trò chuyện về
PHÁT nghệ nghiệp của 1 số nghề phổ 1 số nghề dịch 1 số nghề sản
3 TRIỂN bố, mẹ. biến quanh em. vụ. xuất.
NHẬN
THỨC
(KPKH)
Nhận biết phân Nhận biết mối Tách 7 đối So sánh chiều
PHÁT biết khối cầu, khối quan hệ hơn tượng thành 2 dài của 3 đối
5 TRIỂN trụ. kém về số nhóm bằng tượng.
NHẬN
lượng trong nhiều cách
THỨC
(LQVT) phạm vi 7. khác nhau.
Dạy hát: “Bàn tay Vẽ đồ dùng Vận động Cắt dán hình
PHÁT cô giáo” dụng cụ nghề múa: Cháu yêu ảnh một số
TRIỂN nông. cô chú công nghề
6 THẨM
MỸ nhân
(AN)
Chơi ở + Góc đóng vai: Gia đình chế biến các món ăn
các góc Bán các loại đồ chơi…
Bác sĩ: Khám chữa bệnh, cấp thuốc cho mọi người
+ Góc tạo hình: Vé, xé, dán các ngành nghề trong xã hội.
+ Góc âm nhạc: Hát, múa về những bài hát về chủ đề nghành nghề.
+ Góc xây dựng: Xây dựng nhà máy, bệnh viện.
+ Góc học tập: Chơi Domino, bảng chun học toán, lắp ghép khái niệm tương
phản, luồn hạt.
+ Góc thiên nhiên: Chơi cát nước
Chơi QS: Bầu trời. QS: Theo sự QS: Rau khoai. QS: hoa cúc Dạo chơi
ngoài hứng thú của nút áo. ngoài trời.
trời trẻ.
TCVĐ:Mèo TCVĐ: TCVĐ: Dung TCVĐ: Kéo TCVĐ: Mèo
đuổi chuột. Cáo và thỏ. dăng dung dẻ. co. đuổi chuột
CTD: Chơi theo CTD Chơi CTD: Chơi CTD: Chơi CTD Chơi
ý thích của trẻ. theo ý thích. theo ý thích . theo ý thích. theo ý thích.
Vệ - Nhắc trẻ sử dụng các từ: “Mời cô” “Mời bạn” khi vào bữa ăn và ăn từ tốn.
sinh, - Trẻ biết kể tên một số món ăn ở địa phương, và món ăn trẻ đang ăn.
Ăn, ngủ - Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng
sau khi ăn, đánh răng sau khi ngủ dạy.
- Động viên khuyến khích trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình và không để cơm rơi
vãi, hát ru
Hoạt LQBH: Lớn LQBT:” Bé tập Trò chơi: Cho vệ sinh Vui văn nghệ
động lên cháu lái làm bác sĩ” “Tôi biết làm giá đựng Nêu gương
chơi máy cày gì giỏi” ĐDĐC. cuối tuần
theo ý Chơi theo ý Chơi theo ý Chơi theo ý Chơi theo ý
thích thích ở các thích ở các góc. thích ở các thích ở các
góc. góc. góc.
Bình cờ cuối Bình cờ cuối Bình cờ cuối Bình cờ cuối
ngày. ngày. ngày. ngày.
Vệ - Nhắc trẻ sử dụng các từ: “Mời cô” “Mời bạn” khi vào bữa ăn và ăn từ tốn.
sinh, - Trẻ biết kể tên một số món ăn ở địa phương, và món ăn trẻ đang ăn.
Ăn, ngủ - Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng
sau khi ăn, đánh răng sau khi ngủ dạy.
- Động viên khuyến khích trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình và không để cơm rơi vãi,
hát ru
Hoạt Ôn kỹ năng Ôn kỹ năng sát Ôn bài đồng Cho trẻ thực Vui văn nghệ
động đánh răng khuẩn tay dao “ Đi cầu đi hành vở tạo Nêu gương
chơi Chơi theo ý Chơi theo ý quán” hình. cuối tuần
theo ý thích ở các góc thích ở các góc. Chơi theo ý Chơi theo ý
thích Bình cờ cuối Bình cờ cuối thích ở các thích ở các
ngày. ngày. góc. Bình cờ góc. Bình cờ
cuối ngày. cuối ngày.
Chơi ở + Góc đóng vai: Gia đình chế biến các món ăn
các góc Bán các loại đồ chơi…
Bác sĩ: Khám chữa bệnh, cấp thuốc cho mọi người
+ Góc tạo hình: Tô, vẽ, cắt dán dụng cụ nghành nghề. Thiết kế thời trang.
+ Góc âm nhạc: Hát, múa về những bài hát về chủ đề nghành nghề.
+ Góc xây dựng: Xây dựng công viên , ngôi nhà,..
+ Góc học tập: Chơi Domino, bảng chun học toán, lắp ghép khái niệm tương phản,
luồn hạt.
+ Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây ở lớp
Chơi QS: Theo sự QS: Cây hoa QS: Theo sự QS: Cây xà cừ. Dạo chơi ngoài
ngoài hứng thú của giấy hứng thú của trời.
trời trẻ. trẻ.
TCVĐ: Mèo TCVĐ: Mèo TCVĐ: Cướp TCVĐ: Rồng
đuổi chuột. TCVĐ: Kéo co. đuổi chuột. cờ. rắn lên mây
CTD: Chơi theo CTD: Chơi theo CTD: Chơi CTD: Chơi CTD Chơi theo
ý thích. ý thích của trẻ. theo ý thích. theo ý thích . ý thích.
Vệ - Nhắc trẻ sử dụng các từ: “Mời cô” “Mời bạn” khi vào bữa ăn và ăn từ tốn.
sinh, - Trẻ biết kể tên một số món ăn ở địa phương, và món ăn trẻ đang ăn.
Ăn, ngủ - Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng
sau khi ăn, đánh răng sau khi ngủ dạy.
- Động viên khuyến khích trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình và không để cơm rơi vãi,
hát ru
Hoạt Ôn kĩ năng lau Ôn kĩ năng Tập tô chữ cái Cho trẻ thực Vui văn nghệ
động mặt. gấp quần áo U -Ư hành vở toán Nêu gương
chơi Chơi theo ý Chơi theo ý Chơi theo ý cuối tuần
theo ý thích ở các góc thích ở các thích ở cácgóc.
thích Bình cờ cuối góc. Bình cờ cuối
ngày. Bình cờ cuối ngày.
ngày.
Vệ - Nhắc trẻ sử dụng các từ: “Mời cô” “Mời bạn” khi vào bữa ăn và ăn từ tốn.
sinh, - Trẻ biết kể tên một số món ăn ở địa phương, và món ăn trẻ đang ăn.
Ăn, ngủ - Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng
sau khi ăn, đánh răng sau khi ngủ dạy.
- Động viên khuyến khích trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình và không để cơm rơi vãi,
hát ru
Hoạt Chơi: Tạo Ôn kĩ năng Cho vệ sinh giá Cho trẻ thực Vui văn nghệ
động hình: Nặn 1 số gấp quần áo đựng ĐDĐC. hành vở toán Nêu gương
chơi dụng cụ nghề Chơi theo ý Chơi theo ý Chơi theo ý cuối tuần
theo ý thích ở các thích ở các góc. thích ở cácgóc.
sản xuất
thích góc. Bình cờ cuối Bình cờ cuối
Chơi theo ý Bình cờ cuối ngày. ngày.
thích ở các góc ngày.
Bình cờ cuối
ngày.
Phan Ngọc Quỳnh Anh Hồ Thi Thìn Đoàn Thị Kim Nga