- Bài 1 : chuyển động cơ. - CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU. - CÁC KHÁI NIỆM CHUNG Chuyển động cơ của một vật (gọi tắt là chuyển động) là sự dời chỗ của vật đó theo thời gian ( hay thay đổi vị trí). - 4- Cách xác định thời gian trong chuyển động. - gắn với vật mốc, đồng hồ và gốc thời gian 6- Phương trình chuyển động của chất điểm. - Tốc độ trung bình = Quãng đường vật chuyển động / thời gian vật thực hiện quãng đường. - Vật chuyển động : Mặt Trăng, Ô-tô II. - Vận tốc và tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều. - Vận tốc. - Gốc ( điểm đặt ) trên vật chuyển động. - Hướng trùng với hướng của chuyển động. - Phương trình chuyển động thẳng đều. - v là vận tốc của vật ( v dương hay âm tùy thuộc vào chiều chuyển động. - Với chuyển động thẳng đều ( không đổi chiều ) thì. - Đồ thị của chuyển động thẳng đều. - Cách vẽ đồ thị tọa độ - thời gian của một chuyển động thẳng đều. - Vận tốc v = tan. - Coi ôtô chuyển động thẳng đều. - 1 – Vận tốc tức thời của một vật chuyển động tại một điểm trên quỹ đạo. - Véc-tơ vận tốc tức thời tại một điểm của một chuyển động thẳng có. - Hướng : là hướng của chuyển động. - 2 – Chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều. - Câu 1 : Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. - là chiều chuyển động của đoàn tàu. - Câu 5 : Một ô-tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 10 (m/s) thì tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều, sau 10 s đạt được tốc độ 12 (m/s). - Câu 6: Một ô-tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 10 (m/s) thì gặp một cái hố cách xe 100 (m). - Bài 1: Một đoàn tàu đang chuyển động với v0 = 72(km/h) thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 10 (giây) đạt v1 = 54(km/h).. - Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc ? Bài 7: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với v0 = 10,8km/h. - Bài 11 : Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với v0 = 10,8(km/h). - Bài 12: Một xe chuyển động nhanh dần đều với v = 18 (km/h). - a/ Vận tốc của vật, gia tốc của chuyển động và cho biết tính chất của chuyển động.. - Vận tốc của chuyển động sau 2s là bao nhiêu?. - c/ Xe chuyển động nhanh dần đều, sau 1 phút vận tốc tăng từ 18 – 54km/h. - Một xe đang chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 18 km/h. - c/ Thời gian chuyển động đến khi dừng lại hẳn. - Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc đầu v0 = 30m/s và gia tốc a = 2m/s2.. - b/ Tính thời gian chuyển động của thùng phuy.. - Bài 27 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc v = 72km/h thì hãm phanh. - Hãy xác định gia tốc của chuyển động?. - 150m Câu 5: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. - Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào: A. - chiều chuyển động.. - chuyển động là nhanh hay chậm. - Viết công thức liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. - Chọn phát biểu ĐÚNG : A .Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn luôn âm. - B .Vận tốc trong chuyển động chậm dần đều luôn luôn âm. - Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc . - D .Chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc nhỏ hơn chuyển động nhanh dần đều Câu 57 . - Phương trình chuyển động là hàm số bậc hai theo thời gian. - Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì: a.Vận tốc có lúc tăng lên, có lúc giảm xuống. - Một vật chuyển động nhanh dần đều thì: A. - Chuyển động thẳng chậm dần đều nhất thiết phải có: A. - Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng. - Chuyển động rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều với gia tốc. - vận tốc. - B – Vận tốc trong chuyển động tròn đều. - Độ lớn v của véc-tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều được gọi là tốc độ dài ( để phân biệt với tốc độ góc trong chuyển động tròn). - gọi là tốc độ góc của chuyển động tròn đều, kí hiệu là. - Trong chuyển động tròn đều tốc độ góc luôn luôn không đổi. - Do đó, trong chuyển động tròn đều, véc-tơ gia tốc vuông góc với vận tốc. - Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 12 (km/h). - Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe bằng vận tốc chuyển động của xe. - Xe chuyển động thẳng đều. - chuyển động của chiếc đu quay. - Câu 10: Chuyển động tròn đều có. - vận tốc của người đó đối với hệ quy chiếu chuyển động (toa tàu) là vận tốc tương đối. - Trường hợp người đi theo hướng chuyển động của toa tàu: vận tốc tương đối. - Trong đó : số (1) ứng với vật chuyển động. - số (2) ứng với hệ quy chiếu chuyển động. - Trường hợp người đi ngược hướng chuyển động của toa tàu : vận tốc tương đối. - Câu 4: A ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 15 (km/h) đang rời ga. - B ngồi trên một toa tàu khác chuyển động với vận tốc 10 (km/h) đang rời ga. - Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ chuyển động là. - Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc. - Trong chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian. - Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc giảm đều theo thời gian. - Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc cùng chiều với vận tốc Câu 7: Một ô-tô chạy trên một đường thẳng với vận tốc 10(m/s). - Phương trình chuyển động của ô-tô là. - Phương trình chuyển động của ô-tô là ( x đo bằng km, t đo bằng giờ). - Độ dời của chất điểm sau 4h chuyển động là. - Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ? A. - Câu 24: Một xe đạp chuyển động với vận tốc 9(km/h) thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5(m/s2). - 7,07 s Câu 27: Trong chuyển động tròn đều thì. - chuyển động nhanh dần đều. - chuyển động chậm dần đều. - chuyển động thẳng đều. - là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động. - là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. - Câu 39: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 18 (km/h). - Chuyển động của một chất điểm là nhanh dần đều khi. - 5 m/s Câu 44: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 18 (km/h). - tốc độ của chuyển động. - gia tốc của chuyển động. - Hướng của Véc-tơ vận tốc của một chất điểm chuyển động thẳng là không đổi. - Phương trình chuyển động có dạng x = -t2 + 10t + 8 (m;s). - chất điểm chuyển động. - Trong chuyển động thẳng, véc-tơ gia tốc có cùng hướng với véc-tơ vận tốc tức thời. - chuyển động thẳng đều có. - chuyển động thẳng biến đổi đều có. - Câu 53: Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là. - một đường thẳng cắt trục thời gian tại t = t0 Câu 54: Một ô-tô đang chuyển động với vận tốc 21,6 (km/h) thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5 (m/s2) và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2 (km/h). - Quỹ đạo chuyển động của nó là A