« Home « Kết quả tìm kiếm

Điện xoay chiều theo chuyên đề tập 1


Tóm tắt Xem thử

- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là.
- điện áp..
- Điện áp..
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt) V.
- Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 100eq \l(\r(,2))cos(100πt - eq \l(\f((,3.
- Điện áp hai đầu cuộn cảm có giá trị là.
- Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp.
- Điện áp hai đầu mạch là u.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt) V.
- Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch được cho bởi.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 50eq \l(\r(,2))cos 100πt V.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V.
- Điện áp cùng pha so với dòng điện.
- Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch..
- sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2..
- sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.
- trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
- trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4..
- Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u = Ueq \l(\r(,2))cos(ωt + φ) V.
- Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) V.
- Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp u = U0cos(ωt + φ) V.
- Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos(ωt + φ) V.
- Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) V.
- (F) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V.
- Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là.
- V Câu 18: Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100πt + π/6) V.
- Câu 19: Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 120eq \l(\r(,2))cos(100πt - π/4) V.
- i = 5eq \l(\r(,2))cos(100πt) A Câu 20: Cho một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu mạch là u = 50cos(100πt + π/6) V.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100eq \l(\r(,2))sin(100πt - π/4) V.
- Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2cos(100πt + π/3) A.
- Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch?.
- Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100cos(100πt +π/4) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = eq \l(\r(,2))cos(100πt) A.
- Đặt điện áp u = 100cos(100πt + π/6) V vào hai đầu đoạn mạch..
- Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos(100πt + π/6) A.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200sin(100πt)V.
- Câu 4: Điện áp hai đầu cuộn cảm là.
- Câu 5: Điện áp hai đầu tụ điện là.
- Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 200eq \l(\r(,2))cos(100πt )V.
- Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
- Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là.
- Điện áp hai đầu đoạn mạch là.
- Câu 15: Điện áp ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ C.
- điện áp hai đầu mạch u = 200cos(100πt) V.
- Biểu thức điện áp của hai đầu đoạn mạch là.
- Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là.
- Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120eq \l(\r(,2))cos100πt V.
- Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ là A.
- Điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u = U0cos(ωt + φ) V.
- Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là.
- Biết rằng điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha π/3 so với cường độ dòng điện.
- Đoạn mạch chứa.
- Biết rằng điện áp ở hai đầu đoạn mạch chậm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
- Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 100eq \l(\r(,2))cos(100πt + φ) V.
- điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch..
- Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V.
- trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch..
- trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch..
- trễ pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch..
- sớm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch..
- Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V.
- Dòng điện chậm pha hơn π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch..
- Dòng điện nhanh pha hơn π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch..
- Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U0cos(100πt) V.
- Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt + π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt – π/6) A.
- Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt – π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt + π/3) A.
- Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt + π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/2) A.
- Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt – π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt – π/2) A.
- Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt + π/2) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/6) A.
- Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt + π/5) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/2) A.
- Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0sin(ωt + π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt – π/4) A.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U0cos(100πt).
- Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = Ueq \l(\r(,2))cos(100πt) V.
- Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị là.
- Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện là.
- Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200eq \l(\r(,2))cos100πt V.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng.
- Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0sin(100πt) V.
- Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp u = 100eq \l(\r(,6))cos(ωt)V.
- Hai đầu đoạn mạch có điện áp tần số 50 Hz.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100eq \l(\r(,2))cos 100πt V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = eq \l(\r(,2))cos(100πt + π/4) A.
- Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức u = 100eq \l(\r(,2))cos(100πt - eq \l(\f((,2.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức dạng u = 200eq \l(\r(,2))cos100(t V thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(100πt - eq \l(\f((,3.
- Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 120eq \l(\r(,2)) cos100πt V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6eq \l(\r(,2))cos(100πt - eq \l(\f((,6.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 120eq \l(\r(,2))cos(100πt + eq \l(\f((,4.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200eq \l(\r(,2))cos(100πt - eq \l(\f((,3.
- Câu 16: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là u = 220eq \l(\r(,2))sin(100πt - eq \l(\f((,6.
- Câu 17: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều một điện áp u = 100cos(100πt) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2cos(100πt + π/3) A.
- Đặt vào hai đầu mạch điên một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V.
- Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120eq \l(\r(,2)) cos(100πt + eq \l(\f((,3.
- Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 1 chiều 24 V thì cường độ dòng điện là 0,48 A.
- Nếu đặt điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng là 1 A.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng U không đổi.
- Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V.
- Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 75eq \l(\r(,2))cos100πt V.
- Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 80 V.
- Điện áp hai đầu mạch là u = 70eq \l(\r(,2))cos100πt V