- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là. - điện áp.. - Điện áp.. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt) V. - Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 100eq \l(\r(,2))cos(100πt - eq \l(\f((,3. - Điện áp hai đầu cuộn cảm có giá trị là. - Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp. - Điện áp hai đầu mạch là u. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt) V. - Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch được cho bởi. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 50eq \l(\r(,2))cos 100πt V. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. - Điện áp cùng pha so với dòng điện. - Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch.. - sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.. - sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4. - trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2. - trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.. - Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u = Ueq \l(\r(,2))cos(ωt + φ) V. - Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) V. - Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp u = U0cos(ωt + φ) V. - Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos(ωt + φ) V. - Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) V. - (F) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. - Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là. - V Câu 18: Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100πt + π/6) V. - Câu 19: Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 120eq \l(\r(,2))cos(100πt - π/4) V. - i = 5eq \l(\r(,2))cos(100πt) A Câu 20: Cho một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu mạch là u = 50cos(100πt + π/6) V. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100eq \l(\r(,2))sin(100πt - π/4) V. - Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2cos(100πt + π/3) A. - Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch?. - Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100cos(100πt +π/4) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = eq \l(\r(,2))cos(100πt) A. - Đặt điện áp u = 100cos(100πt + π/6) V vào hai đầu đoạn mạch.. - Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos(100πt + π/6) A. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200sin(100πt)V. - Câu 4: Điện áp hai đầu cuộn cảm là. - Câu 5: Điện áp hai đầu tụ điện là. - Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 200eq \l(\r(,2))cos(100πt )V. - Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. - Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là. - Điện áp hai đầu đoạn mạch là. - Câu 15: Điện áp ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ C. - điện áp hai đầu mạch u = 200cos(100πt) V. - Biểu thức điện áp của hai đầu đoạn mạch là. - Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là. - Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120eq \l(\r(,2))cos100πt V. - Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ là A. - Điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u = U0cos(ωt + φ) V. - Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là. - Biết rằng điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha π/3 so với cường độ dòng điện. - Đoạn mạch chứa. - Biết rằng điện áp ở hai đầu đoạn mạch chậm pha π/4 so với cường độ dòng điện. - Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 100eq \l(\r(,2))cos(100πt + φ) V. - điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.. - Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. - trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.. - trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.. - trễ pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.. - sớm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.. - Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. - Dòng điện chậm pha hơn π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch.. - Dòng điện nhanh pha hơn π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch.. - Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U0cos(100πt) V. - Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt + π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt – π/6) A. - Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt – π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt + π/3) A. - Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt + π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/2) A. - Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt – π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt – π/2) A. - Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt + π/2) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/6) A. - Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt + π/5) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/2) A. - Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0sin(ωt + π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt – π/4) A. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U0cos(100πt). - Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = Ueq \l(\r(,2))cos(100πt) V. - Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị là. - Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện là. - Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200eq \l(\r(,2))cos100πt V. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng. - Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0sin(100πt) V. - Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp u = 100eq \l(\r(,6))cos(ωt)V. - Hai đầu đoạn mạch có điện áp tần số 50 Hz. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100eq \l(\r(,2))cos 100πt V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = eq \l(\r(,2))cos(100πt + π/4) A. - Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức u = 100eq \l(\r(,2))cos(100πt - eq \l(\f((,2. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức dạng u = 200eq \l(\r(,2))cos100(t V thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(100πt - eq \l(\f((,3. - Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 120eq \l(\r(,2)) cos100πt V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6eq \l(\r(,2))cos(100πt - eq \l(\f((,6. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 120eq \l(\r(,2))cos(100πt + eq \l(\f((,4. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200eq \l(\r(,2))cos(100πt - eq \l(\f((,3. - Câu 16: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là u = 220eq \l(\r(,2))sin(100πt - eq \l(\f((,6. - Câu 17: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều một điện áp u = 100cos(100πt) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2cos(100πt + π/3) A. - Đặt vào hai đầu mạch điên một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. - Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120eq \l(\r(,2)) cos(100πt + eq \l(\f((,3. - Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 1 chiều 24 V thì cường độ dòng điện là 0,48 A. - Nếu đặt điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng là 1 A. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng U không đổi. - Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. - Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 75eq \l(\r(,2))cos100πt V. - Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 80 V. - Điện áp hai đầu mạch là u = 70eq \l(\r(,2))cos100πt V