- Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. - Cắt tứ diện bởi mặt phẳng (P) qua G và song song với mặt phẳng (BCD) thì diện tích thiết diện bằng:. - 9 Câu2 : Tính đạo hàm của hàm số y log 5 x 2 2 . - Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 3, AD = 2. - Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. - Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.. - V 3 Câu 4 : Số nghiệm của phương trình 6.9 x - 13.6 x + 6.4 x = 0 là:. - Số nghiệm của phương trình. - Câu 6 : Cho tứ diện ABCD có thể tích V = 2028 . - Gọi A B C D 1 1 1 1 là tứ diện với các đỉnh lần lượt là trọng tâm tam giác BCD CDA DAB ABC. - và có thể tích V 1 . - Gọi A B C D 2 2 2 2 là tứ diện với các đỉnh lần lượt là trọng tâm tam giác B C D C D A D A B A B C và có thể tích V 2 … cứ như vậy cho tứ diện A B C D n n n n có thể tích V n với n là số tự nhiên lớn hơn 1. - T = 2018 Câu 7 : Giải bất phương trình log 3 2 ( x- >. - x 3 Câu 8 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số. - Tính thể tích V của khối nón đó. - Hàm số . - Câu 11 : Nếu hàm số y = f x. - liên tục và đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) thì hàm số y = f. - Viết phương trình tiếp tuyến của. - C y 3 x x tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y. - Câu15 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình l g o 2 2 x + l g o 2 x + m = 0 có nghiệm x Î. - Câu16 : Cho hàm số y f x. - Hàm số y f x. - Câu17 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 1 2 9. - 4 có phương trình là:. - Câu18 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60 0 . - Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC. - Đồ thị hàm số 2 1 1. - S Câu22 : Phương trình 4 x - m .2 x + 1 + 2 m = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 thoả mãn x 1 + x 2 = 3 khi:. - Câu23 : Nghiệm của bất phương trình 9 x x - 3. - Câu24 : Cho hàm số. - Tập xác định của hàm số y. - có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2 a . - Hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh AB và A A. - Tính thể tích khối lăng trụ ABC A B C. - Câu27 : Cho hình chóp S ABCD. - ABC 60 0 , tam giác SAB cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. - Tính thể tích khối chóp S ABCD . - Câu 32 : Cho hàm số f x. - Câu33 : Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 3 3 t 2 3 t 9 , trong đó t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). - Câu34 : Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình aln 2 x + blnx + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 và phương trình 5log 2 x + blogx + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x 3 , x 4 thỏa mãn x 1 x 2 >. - Tìm giá trị nhỏ nhất S min của S 2 a 3 b. - S min = 17 Câu35 : Đồ thị hàm số y. - Giá trị của x để thể tích phễu lớn nhất là:. - Câu37 : Cho tứ diện ABCD. - Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên thẳng AG. - Đường thẳng BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. - J là trung điểm của AM Câu38 : Tìm m để phương trình x 3 + 3 x 2. - Câu 40 : Cho hàm số y x 4 2 mx 2 2 m . - Tìm m để hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành tam giác có diện tích bằng 32.. - Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d y. - 2 x m + cắt đồ thị hàm số y 2 x 1 4 x. - Mặt phẳng BMN chia khối chóp S. - ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện không chứa đỉnh A có thể tích V. - V 36 Câu43 : Hàm số 1 3 2 3. - Thể tích của khối trụ là. - 4 a 3 Câu45 : Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng. - Đặt a ln 2 , b ln 5 , hãy biểu diễn . - Câu47 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và AB = 2a, BC = a. - Câu49 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. - Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. - Gọi góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là. - 1 Câu50 : Với giá trị nào của m thì hàm số y x 3 m x 2 2