« Home « Kết quả tìm kiếm

cac thuat ngu tieng anh kinh te.pdf


Tóm tắt Xem thử

- CÁC THUẬT NGỮTIẾNG ANH KINH TẾ economicID tu nghia Chi phí kiểm soát.
- chi phí chống (ô 1 Abatement cost nhiễm) 2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập 3 Ability to pay Khả năng chi trả.
- 4 Ability to pay theory Lý thuyết về khả năng chi trả 5 Abnormal profits Lợi nhuận dị thường 6 Abscissa Hoành độ 7 Absenteeism Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do 8 Absentee landlord Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt 9 Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối.
- 25 Accepting house Ngân hàng nhận trả.
- 27 Accesions tax Thuế quà tặng.
- Page 1 economic32 Accrued expenses Chi phí phát sinh (tính trước).33 Achieving Society, the.
- Hệ thống neo tỷ giá hối đoái có thể điều46 Adjustable peg system chỉnh.47 Adjustment cost Chi phí điều chỉnh sản xuất.48 Adjustment lag Độ trễ điều chỉnh.49 Adjustment process Quá trình điều chỉnh50 Administered prices Các mức giá bị quản chế.51 Administrative lag Độ trễ do hành chính52 Advalorem tax Thuế theo giá trị.53 Advance Tiền ứng trước.54 Advance Corporation Tax (ACT) Thuế doanh nghiệp ứng trước.55 Advance refunding Hoàn trả trước.56 Advanced countries Các nước phát triển, các nước đi đầu.57 Adverse balance Cán cân thâm hụt.
- Xem AMERICAN FEDERATION OF61 AFL-CIO LABOR.62 Age-earning profile Biểu quan hệ thu nhập theo tuổi63 Agency for International Development Cơ quan phát triển quốc tế.64 Agency shop Nghiệp đoàn.65 Agglomeration economies Tính kinh tế nhờ kết khối.66 Aggregate concentration Sự tập trung gộp.67 Adverse supply shock Cú sốc cung bất lợi.68 Aggregate demand Cầu gộp.
- Biểu tổng cầu71 Aggregate expenditure Chi tiêu gộp.72 Aggregate income Thu nhập gộp.
- Tổng thu nhập73 Aggregate output Sản lượng gộp.74 Aggregate production function Hàm sản xuất gộp.75 Aggregate supply curve Đường cung gộp.
- Đường tổng cung.76 Aggregation problem Vấn đề về phép gộp.77 Agrarian revolution Cách mạng nông nghiêp.78 Agricultural earnings Các khoản thu từ nông nghệp.79 Agricultural exports Nông sản xuất khẩu80 Agricultural lag Đỗ trễ của nông nghiệp81 Agricultural livies Thuế nông nghiệp.82 Agricultural reform Cải cách nông nghiệp.83 Agricultural sector Khu vực nông nghiệp.
- Allowances and expences for 95 corporation tax Khấu trừ và chi phí đôí với thuế công ty.
- Allowances and expencess for income Khấu trừ và chi phí đôí với thuế thu 96 tax nhập.
- Tâm lý hùa theo115 Analysis (stats) Phân tích.116 Annecy Round Vòng đàm phán Annecy.117 Annual allowances Miễn thuế hàng năm.118 Annual capital charge Chi phí vốn hàng năm.119 Annuity Niên kim.120 Annuity market Thị trường niên kim.121 Anomaliess pay Tiền trả công bất thường.123 Anticipated inflation Lạm phát được dự tính.124 Anti-trust Chống lũng đoạn.125 Appreciation Sự tăng giá trị.126 Apprenticeship Học việc.127 Anti-export bias Thiên lệch / Định kiến chống xuất khẩu.128 Appropriate products Các sản phẩm thích hợp.
- (384-322 BC)-Aristotle (384-322 trước139 Aristotle công nguyên)140 Arithmetic mean Trung bình số học.141 Arithmetic progression Cấp số cộng.142 Arrow.KennethJ A" shares Cổ phiếu "A".(Cổ phiếu hưởng lãi sau).144 Asiab Development Bank Ngân hàng phát triển châu Á.
- Thông tin không156 Asymmetric infornation tương xứng.157 Asymptote Đường tiệm cận.158 Asymptotic distribution Phân phối tiệm cận.159 Atomistic competition Cạnh tranh độc lập.160 Attribute Thuộc tính.161 Auctioneer Người bán đấu giá.162 Auction markets Các thị trường đấu giá.163 Auctions Đấu giá.164 Augmented Dickey Fuller test ADF - Kiểm định Dickey Fuller bổ sung.165 Augmented Phillips curve Đường Phillips bổ sung.166 Austrian school Trường phái kinh tế Áo.167 Autarky Tự cung tự cấp.168 Autarky economy Nền kinh tế tự cung tự cấp169 Autocorrelation Sự tự tương quan.170 Automatic stabilizers Các biện pháp ổn định tự động.171 Automation Tự động hoá.172 Autonomous expenditure Khoản chi tiêu tự định.
- Page 7 economic174 Autonomous consumption Tiêu dùng tự định.175 Autonomous investment Đầu tư tự định.176 Autonomous investment demand Nhu cầu đầu tư tự định.177 Autonomous transactions Giao dịch tự định178 Autonomous variables Các biến tự định179 Autoregression Tự hồi quy.180 Availability effects Các hiệu ứng của sự sẵn có.181 Average Số trung bình.182 Average cost Chi phí bình quân.183 Average cost pricing Định giá theo chi phí bình quân.
- Thu nhập kỳ vọng bình quân.
- Thu nhập184 Average expected income bình quân dự kiến.185 Average fixed costs Chi phí cố định bình quân.186 Average product Sản phẩm bình quân.187 Average productivity Năng suất bình quân.188 Average propensity to consume Khuynh hướng tiêu dùng bình quân.189 Average propensity to save Khuynh hướng tiết kiệm bình quân.190 Average rate of tax Suất thuế bình quân (suất thuế thực tế).191 Average revenue Doanh thu bình quân.192 Average revenue product Sản phẩm doanh thu bình quân.193 Average total cost Tổng chi phí bình quân194 Average variable cost AVC-Chi phí khả biến bình quân.195 Averch-Johnson Effect Hiệu ứng Averch-Johnson.196 Axiom of completeness Tiên đề về tính đầy đủ.197 Axiom of continuity Tiên đề về tính liên tục.198 Axiom of convexity Tiên đề về tính lồi.199 Axiom of dominance Tiên đề về tính thích nhiều hơn thích ít.200 Axiom of Tiên đề về sự lựa chọn.201 Axiom of prefence Tiên đề về sở thích.202 Backdoor fancing Cấp tiền qua cửa sau.203 Back-haul rates Cước vận tải ngược.204 Backstop technology Công nghệ chặng cuối.
- Page 8 economic209 Bad Hàng xấu.210 Bad money drive out good "Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt".211 Bagehot, Walter Balanced budget Ngân sách cân đối.213 Balanced-budget multiplier Số nhân ngân sách cân đối.214 Balanced economic development Phát triển kinh tế cân đối.215 Balanced growth Tăng trưởng cân đối.216 Balance of payment Cán cân thanh toán.217 Balance of trade Cán cân thương mại.218 Balance principle Nguyên lý cân đối.219 Balance sheet Bảng cân đối tài sản.220 Bancor Đồng tiền bancor (đồng tiền quốc tế).221 Balanced GDP GDP được cân đối223 Bandwagon effect Hiệu ứng đoàn tàu224 Bank Ngân hàng225 Bank advance Khoản vay ngân hàng.226 Bank bill Hối phiếu ngân hàng.227 Bank Charter Act Đạo luật Ngân hàng.228 Bank credit Tín dụng ngân hàng.229 Bank deposite Tiền gửi ngân hàng.230 Bank for international Settlements Ngân hàng thanh toán quốc tế.
- Page 9 economic231 Banking panic Cơn hoảng loạn ngân hàng.232 Banking school Trường phái ngân hàng233 Bank loan Khoản vay ngân hàng.234 Bank note Giấy bạc của ngân hàng.235 Bank of England Ngân hàng Anh236 Bank of United State Ngân hàng Hoa Kỳ.
- Lý thuyết thương lượng về tiền công.
- Tỷ số giữa tiền mặt và tiền gửi của ngân242 Banks' cash-deposit ratio hàng.243 Barlow Report Báo cáo Barlow.244 Barometric price leadership Sự chủ đạo theo kế áp giá cả.245 Barriers to entry Rào cản nhập ngành246 Barter Hàng đổi hàng.247 Barter agreements Hiệp định trao đổi hàng.248 Barter economy Nền kinh tế hàng đổi hàng249 Base period Giai đoạn gốc.250 Base rate Lãi suất gốc.251 Basic activities Các hoạt động cơ bản.252 Basic exports Hàng xuất khẩu cơ bản Page 10 economic253 Basic industries Những ngành cơ bản.254 Basic need philosophy Triết lý nhu cầu cơ bản.
- Các lý thuyết dựa trên hành vi về hãng;263 Behavioural theories of the firm lý thuyết về hãng dựa trên hành vi.264 Base year Năm gốc, năm cơ sở.265 Benefit-cost ratio Tỷ số chi phí-lợi ích.266 Benefit-cost analysis Phân tích lợi ích chi phí.267 Benefit principle Nguyên tắc đánh thuế theo lợi ích.268 Benelux Economic Union Liên minh kinh tế Benelux.269 Bentham,Jeremy Bergsonnian Social Walfare Funtion Hàm phúc lợi xã hội Bergson271 Bernoulli Hypothesis Giả thuyết Bernoulli.272 Bertrand's duopoly Model Mô hình lưỡng quyền của Bertrand.
- Page 11 economic277 Bid Đấu thầu.278 Bid-rent function Hàm giá thầu thuê đất.279 Bifurcation Hypothesis Giả thuyết lưỡng cực.280 Big bang Vụ đảo lộn lớn.281 Big push Cú đẩy mạnh.282 Bilateral assistance Trợ giúp song phương.283 Bilateral monopoly Độc quyền song phương.284 Bilateral trade Mậu dịch song phương285 Bill Hối phiếu.286 Bill broker Người môi giới hối phiếu.287 Bill of exchange Hối phiếu đối ngoại.288 Bills only Chỉ có nghiệp vụ hối phiếu.289 Binary variable Biến nhị phân.290 Biological interest rate Lãi suất sinh học.291 Birth rate Tỷ suất sinh292 BIS Ngân hàng thanh toán quốc tế293 Bivariate analysis Phân tích hai biến số294 Black market Chợ đen Điểm cực mãn.
- Tầng lớp tư sản311 Box-Jenkins Phương pháp Box-Jenkins.312 Brain drain (Hiện tượng) chảy máu chất xám313 Branch banking Nhiệp vụ ngân hàng chi nhánh314 Brand loyalty Sự trung thành với nhãn hiệu315 Break-even analysis Phân tích điểm hoà vốn316 Break-even level of income Mức hoà vốn của thu nhập317 Bretton Woods318 Bretton Woods system Hệ thống Bretton Woods.
- (1919-)327 Budget Ngân sách.328 Budget deficit Thâm hụt ngân sách.329 Budget line Đường ngân sách330 Budget surplus Thặng dư ngân sách.331 Budgetary control Kiểm soát ngân sách332 Budget shares Tỷ phần ngân sách.333 Buffer stocks Kho đệm, dự trữ bình ổn334 Building society Ngân hàng phát triển gia cư Các chính sách, công cụ ổn định nội335 Built-in stabililizers tạo.336 Bullion Thoi337 Bulls Người đầu cơ giá lên.
- Page 14 economic Lý thuyết kinh tế về hệ thống công338 Bureaucracy, economic theory of chức.339 Bureaux Văn phòng340 Business cycle Chu kỳ kinh doanh.341 Business performance Kết quả kinh doanh.342 Business risk Rủi ro kinh doanh343 Buyer concertration Sự tập trung người mua.344 Buyers' market Thị trường của người mua.345 Caculus Giải tích.346 Call money Khoản vay không kỳ hạn.347 Call option Hợp đồng mua trước.348 Cambridge Equation Phương trình Cambridge349 Cambridge school of Economics Trường phái kinh tế học Cambridge Lý thuyết tiền tệ của trường phái350 Cambridge theory of Money Cambridge.351 CAP352 Capacity model Mô hình công năng.353 Capacity untilization Mức sử dụng công năng354 Capital Tư bản/ vốn.355 Capital account Tài khoản vốn.356 Capital accumulation Tích lũ vốn.357 Capital allowances Các khoản miễn thuế cho vốn.358 Capital asset Tài sản vốn.359 Capital asset pricing model Mô hình định giá Tài sản vốn.360 Capital budgeting Phân bổ vốn ngân sách.361 Capital charges Các phí tổn cho vốn362 Capital coefficients Các hệ số vốn.363 Capital Consumption Allowance Khoản khấu trừ cho sử dụng tư bản.364 Capital Controversy Tranh cãi về yếu tố vốn.365 Capital deepening Tăng cường vốn.366 Capital equipment Thiết bị sản xuất, thiết bị vốn.367 Capital expenditure Chi tiêu cho vốn.368 Capital information (capital formation?) Sự hình thành vốn.369 Capital gain Khoản lãi vốn.370 Capital gains tax Thuế lãi vốn.
- sử dụng374 Capital - intensive nhiều vốn.375 Capital - intensive economy Nền kinh tế dựa nhiều vào vốn.376 Capital-intensive sector Ngành bao hàm nhiều vốn377 Capital-intensive techniques Các kỹ thuật dựa nhiều vào vốn378 Capital, marginal efficiency of Vốn, hiệu quả biên của379 Capitalism Chủ nghĩa tư bản380 Capitalization Tư bản hoá, vốn hóa381 Capitalization issue Cổ phiếu không mất tiền382 Capitalization rates Tỷ lệ vốn hoá383 Capitalized value Giá trị được vốn hoá384 Capital-labour ratio Tỷ số vốn/ lao động385 Capital loss Khoản lỗ vốn386 Capital market Thị trường vốn387 Capital movements Các luồng di chuyển vốn388 Capital-output ratio Tỷ số vốn-sản lượng389 Capital rationing Định mức vốn390 Capital requirements Các yêu cầu về vốn391 Capital- reversing Thay đổi kỹ thuật sản xuất392 Capital services Các dịch vụ vốn393 Capital stock Dung lượng vốn394 Capital Stock Adjustment Principle Nguyên lý điều chỉnh dung lượng vốn395 Capital structure Cấu trúc vốn396 Captital tax Thuế vốn397 Capital theoretic approach Phương pháp lý thuyết qui về vốn398 Capital theory Lý thuyết về vốn399 Capital transfer tax Thuế chuyển giao vốn400 Capital turnover criterion Tiêu chuẩn quay vòng vốn401 Capital widening Đầu tư chiều rộng (mở rộng vốn)402 Capitation tax Thuế thân Page 16 economic403 Capture theory Lý thuyết nắm giữ.
- Người / Ngân hàng bị buộc phải mua một số chứng khoán vừa phát hành.404 Captive buyer (Nhà nước quy định).405 Carbon tax Thuế Carbon Trường phái điểm hoá.
- Hoa màu hàng412 Cash crops hoá/ hoa màu thương mại.413 Cash drainage Thất thoát / hút tiền mặt.414 Cash flow Luồng tiền, ngân lưu, dòng kim lưu.415 Cash flow statement Bản báo cáo luồng tiền / ngân lưu.416 Cash limit Hạn mức chi tiêu, hạn mức tiền mặt.417 Cash ratio Tỷ suất tiền mặt.418 Casual employment Công việc tạm thời.419 Categorical Trợ cấp chọn lọc.420 Causality Phương pháp nhân quả.421 CBI423 Ceiling Mức trần424 Celler - Kefauver Act Đạo luật Celler - Kefauver.425 Central Bank Ngân hàng trung ương Ngân hàng trung ương của các ngân426 Central Bank of Central Banks hàng trung ương.427 Central business district Khu kinh doanh trung tâm.428 Central Limit Theorem.
- Định lý giới hạn trung tâm.429 Central Place Theory Lý thuyết Vị trí Trung tâm.430 Central planing Kế hoạch hoá tập trung.
- Mức đỉnh và mức439 Ceilings and floors đáy.440 Causation Quan hệ nhân quả.441 Chamberlin, Edward Characteristics theory Lý thuyết về đặc tính sản phẩm.443 Charge account Tài khoản tín dụng.444 Cheap money Tiền rẻ.445 Check off Trừ công đoàn phí trực tiếp.446 Cheque card Thẻ séc.447 Cheque Séc448 Chicago School Trường phái (kinh tế) Chicago.449 Child allowance Trợ cấp trẻ em.
- Page 18 economic459 Clark, John Bates Classical dichotomy Thuyết lưỡng phân cổ điển461 Classical economics Kinh tế học cổ điển462 Classical school Trường phái cổ điển463 Classical system of company taxation Hệ thống cổ điển về thuế công ty464 Classical techniques Các kỹ thuật cổ điển Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển và465 Classical and Keynesian unemployment theo lý thuyết Keynes466 Classical model Mô hình cổ điển467 Clay-clay clay-clay.
- Đất sét- Đất sét468 Clayton Act Đạo luật Clayton469 Clean float Thả nổi tự do470 Clearing banks Các ngân hàng thanh toán bù trừ471 Clearing house Phòng thanh toán bù trừ472 Cliometrics Sử lượng473 Closed economy Nền kinh tế đóng Cửa hàng đóng;Công ty có tổ chức474 Closed shop công đoàn.475 Closing prices Giá lúc đóng cửa

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt