« Home « Kết quả tìm kiếm

30 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 3


Tóm tắt Xem thử

- 30 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 3 CÓ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 001.
- Tính diên tích tấm bìa còn lại? Năm học 2018-2019 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 001 I.
- Bài 3.Số quạt trần 1 phòng lắp là cái quạt) Số phòng 32 cái quạt trần lắp là phòng).
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 2.
- 20cm Diện tích hình chữ nhật là ABCD.
- a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: c.
- 16cm b) Diện tích hình chữ nhật là ABCD là: C.
- A.C hu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật B Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật C.Diện tích hình vuông nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật D .Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật Câu 2(2đ): a, Tổng của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có hai chữ số là: A.1000.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 004 I.
- Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm , chiều rộng là 6cm.
- Diện tích của hình chữ nhật đó là: A.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 005 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1.
- Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 006 I/ Phần trắc nghiệm Câu 1: Mức 1(1 điểm).
- Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:.
- (0,25 điểm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:.
- Diện tích hình chữ nhật đó là: A.
- Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm.
- Diện tích của hình chữ nhật đó là: (M3) A.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 007 I.
- 0.25 điểm Diện tích của hình vuông đó là : 8 x 8 = 64 ( cm2) Đáp số: 64 ( cm2) (0.25 điểm) ĐỀ SỐ 008 Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm) Viết số.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 008 Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm) mỗi cột đúng được 0,25 điểm.
- Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế? (2 điểm) Bài giải: Số kg đường đựng trong mỗi túi có là kg) (0,5) Có 35 kg đường cần đựng là túi) (0,25) Đáp số : 7 túi (0,5) ĐỀ SỐ 009 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số nào lớn nhất trong các số sau A.
- Câu 8 : Hãy cho biết cho bao nhiêu hình tam giác ? Tuyển Tập 30 Đề Thi Học Kỳ II Lớp 3 Năm học 2018-2019 Trả lời: Có………hình tam giác ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 009 Năm học Câu 1: (1 điểm) A.
- Trả lời: Có 10 hình tam giác ĐỀ SỐ 010 Câu 1: Đặt tính rồi tính: a .
- Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: a) Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 2đơn vị được viết là : A.308002.
- d) Số lớn nhất có 5 chữ số là: A .10 000.
- a) 17m5cm = …cm b) Hình vuông có chu vi 936 cm thì cạnh của hình vuông đó là: A.9cm.
- 234cm c) Giá trị của biếu thức là: A .1994.
- Chu vi của hình chữ nhật đó là.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 010 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa a .
- Đáp số: 89 hàng ĐỀ SỐ 011 I.
- Diện tích hình vuông là:.
- Chu vi hình chữ nhật đó là: A.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 011 I.TRẮC NGHIỆM 1.B 2.B 3.C 4.C 5.C 6.C 7.C 8.B 9.D 10.C 11.C 12.A.
- Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 012 Phần 1.
- 3) Chu vi hình chữ nhật m).
- Đáp số: 50 m ĐỀ SỐ 013 I.
- Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là: a- 78901.
- d- 78100 Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu.
- d- Chủ nhật Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm.
- d- 960cm Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là a- 86cm.
- d- 32cm Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là a- 48 cm.
- d- 24 cm Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức.
- Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 13 I.
- Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ) Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là: c- 79000 Câu 2: (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu.
- Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? c- Thứ năm Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm.
- cm: d- 960cm Câu 4: (0.5đ) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm là: a- 86cm Câu 5: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là d- 24 cm Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4.
- Diện tích hình chữ nhật là: (0.25đ) 13 x 9 = 117 (m2).
- Câu 5: (0.5đ) nhất An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn Bài giải: Số dư của phép chia cho 5 lớn nhất sẽ là 4.
- (0.25đ) Đáp số: 24 ĐỀ SỐ 014 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 0.5 ( Mức 1).
- Diện tích hình vuông là: 1 đ ( Mức 1).
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 014 I.TRẮC NGHIỆM.
- 3) Số bút chì buổi chiều cửa hàng bán là cái) Số bút chì cả hai buổi cửa hàng bán là cái) Đáp số: 7360 cái Câu 4) Vì số chia là 6 nên số dư lớn nhất là 5 Số Lan cần tìm là : 59 Đáp số: 59 ĐỀ SỐ 015 Câu 1: (1,0 điểm).
- Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm.
- a) Diện tích của hình chữ nhật là: A.
- 20 cm b) Chu vi của hình chữ nhật là: A.
- Câu 6: (1,0 điểm).Tính giá trị của biểu thức:.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 15 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 015 Câu 1: (1,0 điểm).
- b) Chu vi của hình chữ nhật là:.
- Diện tích hình vuông là: (M1 - 0.5) A.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 016 1.C.
- ĐỀ SỐ 017 – GIỐN ĐỀ SỐ 016 Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
- Diện tích hình vuông là.
- Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm) Câu 1: (0.5đ).
- 78100 Câu 2: (0.5đ).
- Chủ nhật Câu 3: (0.5đ).
- 960cm Câu 4: (0.5đ).
- 32cm Câu 5: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là: a.
- Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm, chiều rộng là 9cm.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 018 I.TRẮC NGHIỆM 1.C 2.C 3.D 4.C 5.B.
- Diện tích hình chữ nhật là cm2.
- (Mức 2) a) Diện tích của hình chữ nhật là: A.
- Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét? Bài Giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 19 Câu 1: (1,0 điểm).
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 020 2.a)B.
- ĐỀ SỐ 021 Bài 1: Khoanh vào trước chữ đặt trước kết quả đúng: (3 điểm) 1) Số liền sau của số 53789 là : A.53788.
- 2516 5) Kết quả của phép tính 7230 : 5 là : A.106.
- 2 là : A.1434.
- D 70cm b) Diện tích hình chữ nhật là.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 021 Bài 1.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 022 1.Khoanh tròn a)C.
- Số quyển vở cửa hàng đã bán là quyển vở) Số quyển vở cửa hàng còn lại là quyển vở) Đáp số: 5015 quyển vở ĐỀ SỐ 023 Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số 3055đọc là: A.Ba nghìn năm mươi năm..
- Câu 6.:Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 24cm, chiều rộng bằng tích hình chữ nhật đó?.
- Đáp số: 6 tuổi ĐỀ SỐ 024 Câu 1:(1 điểm).
- b) Diện tích của hình vuông.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 025 Câu 1: Số liền trước.
- Diện tích hình vuông là: A.
- Thứ hai Bài 6.Gía trị của số 5 trong số 65 478 là: A.50 000.
- Tính diện tích hình chữ 3.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 026 1B.
- 6) Chiều rộng hình chữ nhật là cm).
- Diện tích hình chữ nhật là cm2 ) 7) Chiều dài thửa ruộng là m).
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 027 Bài .
- Đáp số: 235 km ĐỀ SỐ 028 I.
- Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 028 I.
- và hình vuông có cạnh 5 cm a) Tính chu vi mỗi hình b) Tính diện tích mỗi hình ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 029 I.TRẮC NGHIỆM 1.D 2.A 3.A 4.A 5.C.
- Chu vi hình chữ nhật là cm).
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 030 I.TRẮC NGHIỆM 1.C Sắp xếp b đến lớn