You are on page 1of 33

Bài A1

1. Em cho biết “Diễn biến hòa bình” được xác định là chiến lược nào sau đây?
Là chiến lược cơ bản
2. Theo em, Chiến lược “Diễn biến hòa bình” của chủ nghĩa và các thế lực thù
địch nhằm lật đôe nước nào sau đây?
Các nước tiến bộ
3. Theo em, biện pháp chủ yếu trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” của chủ
nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng là gì?
Biện pháp phi quân sự
4. Em cho biết mục tiêu trong chiến lược”DBHB” của chủ nghĩa đế quốc và
các thế lực thù địch nhằm
Lật đổ chế độ chính trị
5. Đặc trưng cơ bản của bạo loạn lật đổ là gì?
Chống phá bằng bạo lực
6.Em cho biết, trong mối quan hệ giữa “DBHB” và bạo loạn đâu là cơ sở, điều
kiện của nhau?
“DBHB” là cơ sở, điều kiện
7.Theo em, đâu không phải là mối quan hệ giữa “DBHB” với bạo loạn lật đổ?
Tuy khác nhau về phương thức tiến hành và thủ đoạn cụ thể nhưng giống
nhau về mục đích
8. Theo em, đâu không phỉa là hình thức bạo loạn của các thế lực thù địch?
Bạo loạn phi chính trị
9.Theo em, Chiến lược “Diễn biến hòa bình” sử dụng biện pháp nào là chủ
yếu?
Biện pháp phi quân sự
10. Em cho biết, đâu là sự khác nhau cơ bản giữa “DBHB” và bạo loạn lật đổ?
Khác nhau về phương thức và thủ đoạn
11. Em cho biết, âm mưu chia rẽ sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ
trang là gì?
Phi chính trị hóa lự lượng vũ trang

Bài A2
12. Tình hình quan hệ dân tộc trên thế giới hiện nay như thế nào?
Hòa bình, hợp tác và phát triển là xu thế lớn trong quan hệ giữa các dân tộc
13. Dân tộc là gì?
Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử, tạo lập một quốc gia,
trên cơ sở cộng đồng bền vững về lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ,
truyền thống, văn hóa, đặc điểm tâm lí, ý thức về dân tộc và tên gọi của dân
tộc
14. Theo quan điểm của chủ nghãi Mác-Lênin, vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu
dài do nguyên nhân nào?
Dân số và trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc không đều nhau
15. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn
đề dân tộc có vị trí như thế nào trong cách mạng XHCN?
Là vấn đề chiến lược của cách mạng XHCN
16. Các dân tộc ở Việt Nam có mấy đặc điểm?
Có 4 đặc điểm
17. Quan điểm, chính sách của Đảng, Nhà nước ta trong các giai đoạn cách
mạng?
“Thực hiện chính sách bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giữa các dân tộc...”
18. Tôn giáo là gì?
Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan niệm
hoang đường ảo tưởng phù hợp với tâm lí, hành vi của con người
19. Nguồn gôc của tôn giáo là gì?
Nguồn gốc kinh tế-xã hội; nguồn gốc nhận thức; nguồn gốc tâm lí
Bài A3
20. Em cho biết, pháp luật về bảo vệ môi trường là gì?
Là hệ thống các văn bản pháp luật quy định những quy tắc xử sự, do Nhà
nước ban hành hoặc thừa nhận
21. Em cho biết, pháp luật về bảo vệ môi trường nhằm mục đích gì?
Bảo đảm khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiện nhiên nhằm giữ môi
trường trong lành
22. Theo em, vai trò của pháp luật bảo vệ môi trường?
Pháp luật quy định những quy tắc xử sự mà con người phải thực hiện khi
khai thác và sử dụng các yếu tố (thành phần) của mooi trường
23. Em cho biết, pháp luật bảo vệ môi trường có vai trò gì?
Xây dựng hệ thống cấc quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường
24. Em cho biết, pháp luật về bảo vệ môi trường quy định các chế tài nào?
Chế tài hình sự, dân sự, kinh tế, hành chính
25. Em cho biết, tội phạm về môi trường trước hết phải thỏa mãn vấn đề gì
sau đây?
Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự, do
người có năng lực trách nhiệm hình sự hoặc pháp nhân thương mại thực hiện
một cách cố ý hoặc vô ý
26. Em cho biết, tội phạm về mooi trường phải thỏa mãn vấn đề gì sau đây?
Xâm phạm đến các quy định của Nhà nước về BVMT; xâm phạm đến các
thành phần của môi trường; làm thay dổi trạng thái, tính chất của môi
trường; gây ảnh hưởng xấu tới sự tồn tại, phát triển con người và sinh vật;
theo quy định phải bị xử lý hình sự
27. Theo em, vi phạm hành chính về môi trường là gì?
Là những hành vi vi phạm các uy định quản lý nhà nước về bảo vệ môi
trường do các cá nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý mà không
phải là tội phạm, theo quy định phải bị xử lý hành chính
28. Em cho biết khách thể của tội phạm về môi trường là gì?
Là xâm phạm vào các quy định của Nhà nước trong việc bảo vệ môi trường,
xâm phạm vào sự trong sạch, tính tự nhiên của môi trường vượt quá mức
giới hạn cho phép
29. Em cho biết, chủ thể vi phạm hành chính về môi trường là gì?
Bao gồm các cá nhân hoặc tổ chức có đủ điều kiện về chủ thể

Bài A4
30. Trật tự, an toàn giao thông đường bộ?
Là trạng thái giao thông ổn định, được điều chỉnh bởi hệ thống quy phạm
pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội được thừa nhạn, nhờ đó hoạt động
giao thông được thông suốt, nhanh chóng thuận lợi, người và phương tiện
tham gia giao thông được an toàn, giảm thiểu nguy cơ tai nạn và các hành vi
xâm hại khác
31. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ?
Gồm các loại xe ô tô; máy kéo; xe máy chuyên dùng; rơ-mooc hoặc sơ-mi
rơ-mooc được kéo bởi xe ô tô; xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ; xe chở
người 4 bánh có gắn động cơ; xe mô tô 2 bánh; xe mô tô 3 bánh; xe gắn máy
( kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự được thiết kế để chở người và
hàng hóa trên đường bộ
32. Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ?
Gồm xe đạp (kể cả xe đạp máy, xe đạp điện), xe xích lô, xe súc vật kéo, xe
lăn dùng cho người khuyết tật và các looaoij xe tương tự không sử dụng
động cơ gây ra sức kéo
33. Người tham gia giao thông?
Gồm người điều khiển, người sử dụng phương tiện tham gia gia thông
đường bộ; người điều khiển, dẫn dắt sucs vật; người đi bộ trên đường
34. Người điều khiển phương tiện?
Gồm người điều khiển xe cơ giới, xe thô sơ tham gia giao thông
35. Người lái xe?
Là người điều khiển xe cơ giới
36. Người điều khiển giao thông?
Là Cảnh sát giao thông; người được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông tại
nơi thi công, nơi ùn tắc giao thông, ở bến phà, tại cầu đường bộ đi chung với
đường sắt
37. An toàn giao thông?
Là tuân thủ theo các quy định của luật giao thông, là sự bình an khi tham gia
giao thông
38. Vi phạm an toàn giao thông?
Là hành vi của người tham gia giao thông khộng tuân thủ đầy đủ các quy
định của pháp luật về an toàn giao thông
39. Pháp luật về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông?
Pháp luật về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông là một bộ phận của pháp
luật hành chính nhà nước, bao gồm hệ thống các văn bản quy phạm pháp
luật do Nhà nước ban hành, nhằm điều chỉnh các quan hệ xẫ hội phát sinh
trong quá trình tổ chức, thực hiện hoạt động chấp hành và điều hành của các
cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức xã hội và công dân trên lĩnh vực bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông.
40. Mức phạt khi lái xe ô tô có uống rượu bia nhưng chưa vượt quá 50mg/100
ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở (Nghị định 100/2019) là?
Phạt từ 6.000.000 – 8.000.000 (tước GPLX 10-12 tháng)
41. Mức phạt khi lái xe ô tô có uống rượu vượt quá 80mg/100 ml máu hoặc
dưới 0.4 mg/1 lít khí thở (Nghị định 100/2019) là?
30.000.000 – 40.000.000 (tước GPLX 22-24 tháng)
42. Mức phạt khi đi xe máy có uống rượu bia nhưng chưa vượt quá 50mg/100
ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở (Nghị định 100/2019) là?
Phạt từ 2.000.000 – 3.000.000 (tước GPLX 10-12 tháng)
43. Mức phạt khi đi xe máy có uống rượu vượt quá 80mg/100 ml máu hoặc
dưới 0.4 mg/1 lít khí thở (Nghị định 100/2019) là?
Phạt từ 8.000.000 – 10.000.000 (tước GPLX 16-18 tháng)
44. Mức phạt khi đi xe đạp có uống rượu bia nhưng chưa vượt quá 50mg/100
ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở (Nghị định 100/2019) là?
Phạt từ 80.000 – 100.000
45. Mức phạt khi đi xe đạp có uống rượu vượt quá 80mg/100 ml máu hoặc
dưới 0.4 mg/1 lít khí thở (Nghị định 100/2019) là?
Phạt từ 200.000 – 300.000
46. Mức phạt khi đi bộ vượt đèn vàng (Nghị định 100/2019) là?
Phạt từ 80.000 – 100.000 đồng
47. Mức phạt khi đi xe đạp, xe đạp máy, xe đạp điện vượt đèn vàng (Nghị định
100/2019) là?
Phạt từ 100.000 – 200.000 đồng
48. Mức phạt khi đi xe máy, xe mô tô, xe máy điện vượt đèn vàng (Nghị định
100/2019) là?
Phạt từ 600.000 – 01 triệu đồng

Bài A5
49. Danh dự là gì?
Sự co trọng, đánh giá cao của tập thể và xã hội đối với một người dựa trên
giá trị tinh thần, đọa đức của người đó
50. Nhân phẩm là gì?
Những phẩm chất mà mỗi con người có được, là giá trị làm người của mỗi
người
51. Danh dự của một con người được hình thành như thế nào?
Quá trình sinh trưởng, phát triển và hoàn thiện của mỗi con người
52. Nhân phẩm và danh dự thuộc phạm trù nào sau đây?
Đạo đức
53. Tội phạm là gì?
Hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật hình sự do
người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý
54. Thế nào là tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người?
Hành vi nguy hiểm cho xâ hội được quy định trong Bộ Luật hình sự do
người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý gây thiệt hại
hoặc đe dọa gây thiệt hại cho nhân phẩm, danh dự của con người
55. Chủ thể của tội phạm là gì?
Người có năng lực trách nhiệm hình sự, đạt độ tuổi luật định và đã thực hiện
hành vi phạm tội
56. Mặt chủ quan của tội phạm được cấu thành bởi những yếu tố nào?
Lỗi, động cơ và mục đích phạm tội
57. Lỗi của người phạm tội xâm hại nhân phẩm, danh dự là gì?
Hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, mong muốn thực hiện hành vi đó

Bài A6
58. Luật An toàn thông tin mạng có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?
01/07/2016
59. Luật An ninh mạng có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?
01/01/2019
60. An toàn thông tin mạng là gì?
Là sự bảo vệ thông tin, hệ thống thông tin trên mạng
61. An ninh mạng là gì?
Là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến
an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của co
quan, tổ chức, cá nhân
62. Tội phạm sử dụng công nghệ cao là gì?
Là tội phạm cố ý sử dụng tri thức, kỹ năng, công cụ, phương tiện công nghệ
thông tin trình độ cao
63. Đặc điểm quan trọng nhất của An toàn thông tin là gì?
Tính bí mật, tính toàn vẹn, tính sẵn sàng
64. Tính bí mật của thông tin là gì?
Tránh lộ thông tin đến những đối tượng không được xác định hoặc để lọt
vào các hệ thống khác
65. Tính toàn vẹn của thông tin là gì?
Dữ liệu không thể bị chỉnh sửa mà không bị phát hiện
66. Đâu không phải là hành vi vi phạm pháp luật trên không gian mạng?
Thông tin có thể được truy xuất bởi những người được phép
67. Các hình thức của tin giả là gì?
Giả hình, giả tiếng, giả video

Bài A7
68. Em hãy điền từ còn thiếu vào dấu ... trong câu: An ninh là trạng thái ổn
định an toàn và phát triển bình thường của ..., của từng tổ chức, của từng lĩnh
vực hoạt động xã hội hoặc của toàn xã hội.
Cá nhân
69. Em cho biết, An ninh quốc gia của Việt Nam là?
Sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước
70. Theo em, An ninh quốc gia của Việt Nma là sự bảo đảm như thế nào đối
với độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc?
Bất khả xâm phạm
71. Em cho biết, An ninh truyền thống là?
Sự bảo đảm về thể chế chính trị
72. Theo em, an ninh phi truyền thống là do?
Những yếu tố phi chính trị và phi quân sự gây ra
73. Theo em an ninh phi truyền thống có thể được tạo ra từ?
Tác nhân tự nhiên hoặc xã hội, hoặc kết hợp cả tự nhiên và xã hội
74. Theo em an ninh phi truyền thống có tính?
“Phi bạo lực” hoặc “bạo lực phi quân sự”, hoặc kết hợp cả “phi bạo lực” và
“bạo lực phi quân sự”
75. Em điền từ còn thiếu vào dấu ... trong câu: Các vấn đề an ninh phi truyền
thống tác động ảnh hưởng kích thích, ... , khó kiểm soát.
Chuyển hóa lẫn nhau
76. Em điền từ còn thiếu vào dấu ... trong câu sau: “An ninh truyền thống” và
“An ninh phi truyền thống” có tính ... nhau.
Chuyển hóa
77. Em điền từ còn thiếu vào dấu ... trong câu sau: Phạm vi của an ninh phi
truyền thống bao gồm từ con người đến quốc gia và ...
Cả nhân loại
Bài D1
1. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin, đặc trưng của chiến tranh là gì?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh quân sự và ngoại giao.
C. Đấu tranh quân sự, chính trị, kinh tế, văn hoá, ngoại giao.
D. Đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.
2. Trong sức mạnh bảo vệ Tổ quốc, Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng yếu tố
nào?
A. Sức mạnh nhân dân, sức mạnh lòng dân.
B. Truyền thống yêu nước của dân tộc.
C. Sức mạnh chiến đấu của LLVT.
D. Sức mạnh chính trị tinh thần.
3. Hồ Chí Minh xác định tính chất xã hội của chiến tranh như thế nào?
A. Chính nghĩa, phi nghĩa.
B. Xâm lược và tự vệ.
C. Xâm lược, phản động và tự vệ, cách mạng.
D. Chiến tranh cách mạng và chiến tranh phản cách mạng.
4. Quan điểm của Hồ Chí Minh về phương pháp đấu tranh cách mạng chủ
yếu là gì?
A. Nhân nhượng để có hoà bình.
B. Đấu tranh bằng phương pháp hoà bình tránh đổ máu.
C. Dùng bạo lực cách mạng chống lại bạo lực phản cách mạng.
D. Đấu tranh chính trị, ngoại giao giành thắng lợi đỡ tổn thất.
5. Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, Quân đội ta có những chức năng nào?
A. Huấn luyện, chiến đấu và công tác.
B. Chiến đấu, công tác và lao động sản xuất.
C. Huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu.
D. Chiến đấu, công tác và tuyên truyền vận động quần chúng nhân dân
6. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin, chiến tranh xuất hiện và tồn tại
như thế nào?
A. Xuất hiện và tồn tại vĩnh viễn trong xã hội.
B. Xuất hiện khi chế độ công xã nguyên thuỷ tan rã và tồn tại vĩnh viễn
trong xã hội.
C. Xuất hiện và tồn tại trong xã hội có giai cấp và nhà nước, có áp bức bóc
lột.
D. Xuất hiện khi loài người mới xuất hiện và tồn tại ở mọi chế độ xã hội.
7. Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu bảo vệ Tổ quốc XHCN là gì?
A. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
B. Bảo vệ độc lập dân tộc và chủ quyền quốc gia.
C. Bảo vệ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. Bảo vệ độc lập dân tộc, bảo vệ Đảng, bảo vệ nhân dân.
8. Tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam có tên là gì?
A. Đội tuyên truyền Việt Nam giải phóng quân.
B. Đội giải phóng quân.
C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. – có 34 người
D. Đội Việt Nam tuyên truyền quân giải phóng.
9. Trong chiến tranh, yếu tố nào quyết định thắng lợi trên chiến trường?
A. Vũ khí hiện đại và phương tiện tốt quyết định.
B. Vũ khí hiện đại và người chỉ huy giỏi, người chỉ huy là quyết định.
C. Con người và vũ khí, con người là quyết định.
D. Con người và vũ khí, vũ khí là quyết định.

10. Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về bản chất giai cấp của quân đội như
thế nào?
A. Mang bản chất của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
B. Mang bản chất của giai cấp, của nhà nước đã tổ chức ra quân đội.
C. Không mang bản chất của giai cấp nào.
D. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
11. Trong sức mạnh bảo vệ Tổ quốc, Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng yếu tố
nào?
A. Sức mạnh nhân dân, sức mạnh lòng dân.
B. Truyền thống yêu nước của dân tộc
C. Sức mạnh chiến đấu của LLVT
D. Sức mạnh chính trị tinh thần
12. Hồ Chí Minh xác định tính chất xã hội của chiến tranh như thế nào?
A. Chính nghĩa, phi nghĩa
B. Xâm lược và tự vệ
C.Xâm lược, phản động và tự vệ, cách mạng
D. Chiến tranh cách mạng và chiến tranh phản cách mạng.
13. Quan điểm của Hồ Chí Minh về phương pháp đấu tranh cách mạng chủ
yếu là gì?
A. Nhân nhượng để có hoà bình
B. Đấu tranh bằng phương pháp hoà bình tránh đổ máu
C. Dùng bạo lực cách mạng chống lại bạo lực phản cách mạng
D. Đấu tranh chính trị, ngoại giao giành thắng lợi đỡ tổn thất
14. Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về chức năng của quân đội như thế
nào?
A. Là công cụ chủ yếu để bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị và của nhà
nước
B. Là công cụ chủ yếu để bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân
lao động
C. Là công cụ chủ yếu để tiến hành chiến tranh
D. Là công cụ chủ yếu để tiến hành chiến tranh và chống chiến tranh.
15. Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, Quân Đội ta có những chức năng nào?
A. Huấn luyện, chiến đấu và công tác.
B. Chiến đấu, công tác và lao động sản xuất.
C. Huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu.
D. Chiến đấu, công tác và tuyên truyền vận động quần chúng nhân dân

Bài D2
16. Nền Quốc phòng toàn dân phát triển theo hướng như thế nào?
A. Nền Quốc phòng toàn dân phát triển theo hướng hiện đại.
B. Nền QPTD phát triển theo hướng toàn dân, toàn diện và ngày càng hiện
đại
C. Nền QPTD phát triển theo hướng vững mạnh và ngày càng hiện đại.
D. Toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường và ngày càng hiện
đại.
17.Lực lượng nòng cốt của an ninh nhân dân?
A. Công an nhân dân
B. Cảnh sát
C. LL an ninh nhân dân
D. Cả 3 phương án trên
18.Một trong những mục đích xây dựng nền QPTD, ANND hiện nay như thế
nào?
A. Xây dựng nền QPTD vững mạnh chống chiến tranh xâm lược 
B. Chống chiến tranh xâm lược, bảo vệ độc lập chủ quyền quốc gia
C. Xây dựng nền QPTD vững mạnh để chủ động đối phó với các tình huống.
D. Giữ vững hoà bình ổn định, sẵn sàng đánh bại mọi loại hình xâm lược và
BLLĐ.
19. Một trong những đặc trưng cơ bản của nền QPTD, ANND là gì?
A. Nền QPTD, ANND do nhân dân lao động làm chủ.
B. Nền QPTD, ANND chỉ có một mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng.
C. Nền QPTD, ANND do đông đảo nhân dân lao động tham gia.
D. Nền QPTD, ANND chỉ có một mục tiêu duy nhất là bảo vệ độc lập dân
tộc
20. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được hiểu như
thế nào?
A. Tổ chức và bố trí các lực lượng vũ trang trên toàn bộ lãnh thổ theo ý đồ
chiến lược phòng thủ đất nước
B. Là sự tổ chức bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn
dân trên cả nước
C. Tổ chức và bố trí các khu vực phòng thủ của Tỉnh (Thành phố) mạnh, có
trọng tâm, trọng điểm
D. Phân vùng chiến lược các công trình quốc phòng các tuyến phòng thủ
quốc gia trên cả nước
21. Một trong những biện pháp xây dựng nền QPTD, ANND là gì?
A. Xây dựng quân đội cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
B. Xây dựng công an nhân dân vững mạnh toàn diện.
C. Thực hiện tốt nhiệm vụ giáo dục quốc phòng, an ninh.
D. Thực hiện tốt chính sách đối với quân đội và công an.
22.Chọn phương án đúng cho mục đích của nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân?
A. Giải phóng nhân dân khỏi áp bức, bóc lột
B. Đấu tranh chống lại kẻ thù xâm lược
C. Tự vệ  chính đáng
D. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nước
23.  Đâu là một trong những nội dung xây dựng tiềm lực quốc phòng an ninh
ngày càng vững mạnh?
A. Xây dựng tiềm lực công nghệ, khoa học
B. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
C. Xây dựng tiềm lực khoa học công nghệ
D. Xây dựng tiềm lực tài chính và vũ khí quốc gia
24. Đâu là tiềm lực quốc phòng an ninh?
A. Tiềm lực chính trị tinh thần, tiềm lực khoa học công nghệ
B. Tiềm lực kinh tế, tiềm lực quân sự an ninh
C. Tiềm lực chính trị, tinh thần; kinh tế; khoa học công nghệ; tiềm lực quân
sự, an ninh.
D. Trên tất cả các lĩnh vực đời sống xã hội
25. Xây dựng tiềm lực quân sự an ninh cần tập trung vào nội dung nào?
A. Bảo đảm tốt vũ khí cho quân đội và công an
B. Nâng cao chất lượng huấn luyện của quân đội và công an
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh toàn diện
D. Tăng cường công tác giáo dục chính trị trong lực lượng vũ trang
26. Đâu là nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân,  an ninh nhân dân?
A. Tiềm lực chính trị, kinh tế, khoa học công nghệ, quân sự an ninh
B. Xây dựng hậu phương chiến lược
C. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững chắc
D. Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố)

27. Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng nền QPTD, ANND là gì?
A. Luôn tang cường giáo dục ý thức trách nhiệm của công dân về 2 nhiệm
vụ chiến lược
B. Luôn tang cường giáo dục nghĩa vụ công dân
C. Luôn thực hiện tốt giáo dục quốc phòng an ninh
D. Luôn tang cường giáo dục nhiệm vụ quốc phòng và an ninh nhân dân

Bài D3
28.Tiến hành chiến tranh nhân dân là một quá trình như thế nào?
A. Là quá trình sử dụng tiềm lực kinh tế
B. Là quá trình sử dụng tiềm lực mọi mặt của đất nước để chuẩn bị và tiến
hành chiến tranh.
C. Là quá trình sử dụng tiềm lực quân sự
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
29. Mục đích quan trọng hàng đầu trong chiến tranh nhân dân là gì?
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
B. Bảo vệ dân tộc và chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Bảo vệ nền văn hóa
D. Bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc và nền văn hóa
E. Bảo vệ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
30.Trong chiến tranh, kẻ thù thực hiện các biện pháp phi vũ trang nhằm làm
gì là chủ yếu?
A. Lừa bịp dư luận.
B. Tạo sức mạnh của kẻ thù
C. Tạo liên m31nh, đồng minh
D. Kéo bè, kéo cánh
31. Điểm mạnh của địch khi tiến hành xâm lược nước ta là gì?
A. Dễ triển khai lực lượng, phương tiện chiến tranh trên các địa hình ở nước
ta
B. Luôn được dư luận thế giới ủng hộ
C. Có tiềm lực quân sự, kinh tế mạnh hơn ta gấp nhiều lần.
D. Các phương án trên
32. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, kẻ thù có điểm yếu cơ bản
nào sau đây?
A. Rất khó cấu kết với lực lượng phản động bên trong
B. Khó khăn khi triển khai lực lượng, phương tiện chiến tranh.
C. Khả năng đảm bảo vũ khí, phương tiện chiến tranh không tốt
D. Các phương án trên
33. Quy luật của giành thắng lợi trong chiến tranh là gì?
A. Mạnh được, yếu thua.
B. Dựng nước đi đôi với giữ nước
C. Chính thắng tà
D. Xây dựng đi đôi với bảo vệ Tổ quốc
34. Mục đích của “Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại” là gì?
A. Thế thắng lực
B. Thế thắng thời
C. Lực thắng thế
D. Các phương án đều sai.
35. Đặc điểm cơ bản của chiến tranh nhân dân là gì?
A. Diễn ra khẩn trương, quyết liệt phức tạp ngay từ đầu và trong suốt quá
trình.
B. Diễn ra phức tạp ngay từ đầu và trong suốt quá trình
C. Diễn ra khốc liệt ngay từ đầu và trong suốt quá trình
D. Diễn ra khẩn trương, quyết liệt ngay từ đầu và trong suốt quá trình
36.Sau cách mạng Tháng 8, lực lượng nào là kẻ thù chính của cách mạng Việt
Nam?
A. Thực dân Pháp.
B. Thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. Thực dân Pháp và quân Tưởng.
D. Thực dân Pháp và bọn Việt gian
37.Thế trận chiến tranh nhân dân được tổ chức như thế nào?
A. Tổ chức rộng trên phạm vi cả nước nhưng có trọng tâm, trọng điểm.
B. Bố trí rộng khắp, rải đều, phân tán ở đâu cũng có người đánh giặc
C. Bố trí phân tán để tránh thương vong.
D. Bố trí rộng khắp, rải đều, thực hiện cả nước là một chiến trường
38.Tại sao ta phải tiến hành chiến tranh toàn dân, toàn diện?
A. Vì đây là cuộc chiến tranh quyết liệt, phức tạp, địch sử dụng mọi thủ
đoạn, trên mọi lĩnh vực để tiến hành chiến tranh xâm lược
B. Để huy động mọi nguồn lực trong chiến tranh.
C. Để lôi kéo nhân dân vào cuộc chiến tranh
D. Để tạo thế và lực trong chiến tranh

Bài D4
39. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm các lực lượng nào ?
A. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ
B. Bộ đội chủ lực, bộ đội biên phòng và cảnh sát biển
C. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phường và dự bị động viên
D. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dân quân tự vệ
40. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân theo
nguyên tắc nào ?
A. Tuyệt đối, trực tiếp
B. Tuyệt đối, toàn diện
C. Tuyệt đối, tực tiếp về mọi mặt
D. Tuyệt đối, không có khâu trung gian trên các lĩnh vực
41. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân như thế
nào ?
A. Theo hệ thống tổ chức của Đảng từ Trung ương đến cơ sở
B. Theo hệ thống tổ chức của Đảng từ Bộ Quốc phòng đến Tiểu đội
C. Theo hệ thống tổ chức của Đảng từ Trung ương đến địa phương
D. Theo hệ thống tổ chức của Đảng từ trên xuống dưới
42. Quan điểm nào là chưa đúng trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân ?
A. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang
nhân dân
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây
dựng về quân sự làm cơ sở
C. Bảo đảm lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến
đấu và chiến đấu thắng lợi
D. Tự lực, tự cường xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
43. Đâu là quan điểm của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân ?
A. Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm
cơ sở
B. Xây dựng LLVTND lấy quân sự là chính, lấy xây dựng về chính trị làm
cơ sở
C. Xây dựng LLVTND lấy con người là chính, lấy xây dựng về quân sự làm
cơ sở
D. Cả phương án B và phương án C
44. Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân Việt Nam theo hướng nào
trong tình hình hiện nay ?
A. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
B. Vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng làm chính
C. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ và ngày càng hùng hậu
D. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, hùng hậu và từng bước hiện đại.
45. Tổ chức nào sau đây là tổ chức vũ trang ?
A. Quân đội
B. Công an
C. Dân quân, tự vệ
D. Cả phương án A và phương án B
46. Tổ chức nào sau đây là tổ chức bán vũ trang ?
A. Quân đội
B. Công an
C. Dân quân, tự vệ
D. Quân đội, dân quân, tự về
47. Đâu là chức năng của Quân đội nhân dân Việt Nam ?
A. Chức năng đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân sản xuất
B. Chức năng đội quân xây dựng
C. Chức năng đội quân bảo về
D. Chức năng đội quân giữ gìn
48. Mục tiêu, lý tưởng chiến đấu của Quân đội nhân dân Việt Nam là gì ?
A. Độc lập và tự do cho Tổ quốc
B. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Hạnh phúc của nhân dân
D. Bảo vệ toàn vẹn lanhc thổ của Tổ quốc

Bài D5
49. Kinh tế có vai trò như thế nào đối với quốc phòng, an ninh?
A. Quyết định nguồn gốc ra đời và sức mạnh của QP, AN
B. Tác động đến sự phát triển của QP, AN
C. Chi phối đến nguồn gốc ra đời và sức mạnh của QP, AN
D. Tạo cơ sở cho sự ra đời và sức mạnh của QP, AN
50. Nội dung nào không thể hiện chính sách kết hợp kinh tế với quốc phòng ở
nước ta?
A. Quốc phú binh cường.
B. Động vi binh, tĩnh vi dân
C. Ngụ binh ư nông
D. Binh quí hồ tinh, bất quí hồ đa.
51. Mối quan hệ giữa kinh tế - xã hội với quốc phòng, an ninh được biểu hiện?
A. Bản chất chế độ KT-XH quyết định bản chất QP, AN
B. Bản chất QP, AN quyết định bản chất chế độ KT-XH
C. QP, AN vững mạnh quyết định sự tồn tại và phát triển của chế độ KT-
XH.
D. Các phương án đều đúng
52. Trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc, vùng nào là vùng chiến lược trọng yếu?
A. Vùng kinh tế trọng điểm
B. Vùng biển, đảo
C. Vùng núi, biên giới.
D. Cả ba vùng
53. Mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, bao gồm vấn đề lớn nào?
A. Tăng trưởng kinh tế gắn với tiến bộ và công bằng xã hội
B. Tăng cường quốc phòng, an ninh
C. Mở rộng quan hệ đối ngoại
D. Các phương án trên
54. Một trong những yêu cầu kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng
cố QP, AN đối với các thành phố và khu công nghiệp ở vùng kinh tế trọng
điểm là gì?
A. Tập trung quy mô lớn
B. Tập trung với quy mô vừa và nhỏ
C. Trải đều trên diện rộng
D. Phát triển đa dạng
55. Trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc, vùng núi biên giới có vai trò như thế
nào?
A. Vùng chiến lược trọng yếu
B. Vùng chiến lược 
C. Vùng chiến lược đặc biệt
D. Vùng chiến lược quan trọng
56. Hoạt động tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh tác động đến hoạt
động phát triển kinh tế - xã hội theo chiều hướng nào?
A. Tích cực
B. Tích cực và tiêu cực
C. Tiêu cực
D. Thúc đẩy kinh tế tăng trưởng
57. Trong mối quan hệ kinh tế với quốc phòng, an ninh thì kinh tế giữ vai trò
như thế nào?
A. Giữ vai trò quan trọng.
B. Giữ vai trò tác động thúc đẩy.
C. Giữ vai trò trực tiếp.
D. Giữ vai trò quyết định.
58. Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP, AN trong vùng
kinh tế trọng điểm cần?
A. Xây dựng các khu công nghiệp quy mô lớn, bố trí tập trung
B. Xây dựng các công trình bảo đảm cho quốc phòng an, an ninh
C. Quan tâm bảo vệ các khu vực có giá trị phòng thủ khi bố trí các cơ sở sản
xuất
D. Xây dựng các thành phố thành các siêu đô thị lớn
59. Theo em, mục tiêu của sự kết hợp phát triển kinh tế-xã hội được thể hiện
ngay trong?
A. Hoạch định mục tiêu phát triển quốc phòng và an ninh
B. Lựa chọn và thực hiện các giải pháp chiến lược
C. Huy động nguồn nhân lực tại chỗ
D. Quy trình lao động và phân bố dân cư
60. Theo em, vùng nào là vùng dễ mất ổn định về quốc phòng, an ninh trong
bối cảnh ngày nay?
A. Vùng biển, đảo
B. Vùng kinh tế trọng điểm
C. Vùng núi, biên giới
D. Cả 3 vùng

Bài D6
61. Cuộc chiến tranh giữ nước đầu tiên mà sử sách ghi lại ở Việt Nam?
A. Cuộc kháng chiến chống quân Tần
B. Cuộc kháng chiến chống quân Triệu
C. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên
62. Lý Bôn lên ngôi hoàng đế đặt quốc hiệu nước là?
A. Vạn Việt
B. Âu Lạc
C. Vạn Xuân
63. Ngô Quyền cùng quân và dân ta đánh thắng quân xâm lược nào?
A. Nam Hán
B. Nguyên-Mông
C. Mãn Thanh
64. Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai của nhà Lý từ năm nào?
A. Năm 1074
B. Năm 1075
C. Năm 1076
65. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên-Mông lần thứ nhất từ năm nào?
A. Năm 1256
B. Năm 1258
C. Năm 1259
66. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên-Mông lần thứ hai từ năm nào?
A. Năm 1285
B. Năm 1286
C. Năm 1287
67. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên-Mông lần thứ ba từ năm nào?
A. Năm 1285
B. Năm 1287
C. Năm 1289
68. Cuộc kháng chiến chống quân Minh năm 1418-1427 do ai lãnh đạo?
A. Lê Lợi
B. Nguyễn Trãi
C. Cả A và B

69. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh trong chiến tranh nhân dân là gì?
A. Quân sự, chính trị, kinh tế
B. Quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận
C. Quân sự, chính trị, ngoại giao

70. Câu trả lời đúng về chiến lược quân sự


A. Chiến lược quân sự là tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được
hoạch định để ngăn ngừa và sẵn sàng tiến hành chiến tranh
B. Là tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa và sẵn sàng tiến hành chiến tranh
C. Chiến lược quân sự là tổng thể phương châm, chính sách được hoạch định để
ngăn ngừa và sẵn sàng tiến hành chiến tranh

Câu hỏi: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nào? Do ai lãnh đạo đã bị
thất bại dẫn đến đất nước ta rơi vào thảm họa hơn 1000 năm bị phong kiến
phương Bắc đô hộ?
Cuộc kháng chiến chống chiến tranh xâm lược của Triệu Đà (184-179 tcn) do An
Dương Vương lãnh đạo

Câu hỏi: Tác phẩm nào được coi là “Tuyên ngôn độc lập” đầu tiên của nước
ta? Do ai sang tác? Thời gian nào?
Là bài thơ “Thần” hay còn gọi là “Nam quốc sơn hà” tương truyền do Lý Thường
kiệt sang tác. Trong kháng chiến chống Tống lần thứ hai.

Bài D7
71. Theo các em Chủ quyền của một quốc gia bao gồm những nội dung cơ bản
nào?
A. Quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp
B. Quyền được tự do của dân tộc
C. Quyền được bảo vệ lãnh thổ, quốc gia
D. Quyền tối cao trong lãnh thổ
72. Theo các em chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia có ý nghĩa như thế nào
đối với dân tộc ta?
A. Thiêng liêng, bất khả xâm lược
B. Thiêng liêng, bất khả xâm phạm
C. Thiêng liêng, không thể xâm lược
D. Thiêng liêng, không thể xâm phạm
73. Theo các em lãnh thổ của một quốc gia được cấu thành bởi những bộ phận
nào?
A. Vùng đất, vùng biển, vùng trời và hệ thống sông, hồ
B. Vùng đất, vùng biển, vùng trời, vùng lãnh thổ đặc biệt
C. Vùng lãnh hải, nội thủy, vùng đất và vùng trời
D. Đại sứ quán ở nước ngoài, vùng trời, vùng biển, vùng đất
74. Em cho Thầy biết, Bờ biển Việt Nam dài bao nhiêu km?
A. 3250 km
B. 3260 km
C. 3620 km
D. 3520 km
75. Đường biên giới đất liền của Việt Nam tiếp giáp với nước nào là dài nhất?
A. Trung quốc
B. Thái lan
C. Cămpuchia
D. Lào
76. Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia mà Đảng
ta xác định là gì?
A. Củng cố QP, AN khu vực biên giới vững mạnh toàn diện
B. Đầu tư và xây dựng khu vực biên giới vững mạnh toàn diện
C. Xây dựng phát triển xã hội khu vực biên giới vững mạnh
D. Đầu tư mạnh về kinh tế, khoa học cho khu vực biên giới
77. Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới có vị trí như thế nào
trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Là nội dung quan trọng
B. Là nội dung rất quan trọng
C. Là nội dung chiến lược
D. Là nội dung cực kỳ quan trọng
 
78. Vùng biển đặc quyền về kinh tế tính từ đường cơ sở ra phía ngoài rộng
bao nhiêu hải lý?
          A. Rộng 250 hải lý
          B. Rộng 100 hải l
          C. Rộng 200 hải lý
          D. Rộng 150 hải lý
79. Lãnh hải là vùng biển rộng bao nhiêu hải lý tính từ đường cơ sở?
A. Rộng10 hải lý
B. Rộng 15 hải lý
C. Rộng 12 hải lý
D. Rộng 20 hải lý
80. Biên giới đất liền của Việt Nam tiếp giáp với mấy quốc gia?
A. Tiếp giáp 2 quốc gia
B. Tiếp giáp 4 quốc gia
C. Tiếp giáp 3 quốc gia
D. Tiếp giáp 5 quốc gia
 
81. Chủ quyền quốc gia là đặc trưng như thế nào của một quốc gia?
A. Quan trọng, chiến lược
B. Chiến lược, cơ bản
C. Cơ bản, quan trọng nhất
D. Chiến lược, cực kỳ quan trọng
82. Một trong những biện pháp xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là gì?
A. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Nhà nước
B. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Quân đội
C. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Công an
D. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của LLVT
83. Xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia hiện nay cần thực hiện mấy
nội dung?
A. 5 nội dung
B. 4 nội dung
C. 6 nội dung
D. 7 nội dung
84. Xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia có vị trí như thế
nào trong tình hình hiện nay?
A. Là nội dung rất quan trọng
B. Là nội dung chiến lược
C. Là nội dung quan trọng
D. Là nội dung cực kỳ quan trọng

Bài D8
85. Luật  Dân quân tự vệ năm 2019 có hiệu lực thi hành từ ngày, tháng, năm
nào?
A. Ngày 01 tháng 01 năm 2020
B. Này 01 tháng 03 năm 2020
C. Ngày 01 tháng 07 năm 2020
D. Ngày 01 tháng 08 năm 2020
86. Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ của Dân quân tự vệ?
A. Phòng chống , khắc phục hậu quả thảm họa, sự cố, thiên tai, dịch bệnh,
cháy nổ, tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ, bảo vệ môi trường và nhiệm vụ phòng
thủ dân sự khác theo quy định của pháp luật
B. Tuyên truyền, vận động Nhân dân thực hiện đường lối, quan điểm của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về quốc phòng, an ninh tham gia
xây dựng địa phương, cơ sở vững mạnh toàn diện, thực hiện chính sách xã
hội
C. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật
D. Cả 3 nội dung trên
87.Điều 5 của Luật Dân quân tự vệ năm 2019 xác định Dân quân tự vệ có mấy
nhiệm vụ?
A. Có 3 nhiệm vụ
B. Có 5 nhiệm vụ
C. Có 7 nhiệm vụ
D. Có 9 nhiệm vụ
88. Nội dung nào sau đây là phương châm xây dựng lực lượng Dân quân tự
vệ?
A. Vững mạnh
B. Rộng khắp
C. Coi trọng chất lượng là chính
D. cả 3 nội dung trên
89. Điều 6, Luật DQTV năm 2019 quy định lực lượng DQTV gồm những lực
lượng nào?
A. DQTV tại chỗ; DQTV cơ động; dân quân thường trực; DQTV biển;
DQTV phòng không; pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hóa, y
tế
B. Lực lượng tự vệ cơ động, tự vệ thường trực, tự vệ biển
C. Dân quân tự vệ phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh,
phòng hóa, y tế
D. Cả 3 đáp án trên
90. Điều 7, Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ
Quóc phòng có quy định Quy mô tổ chức Dân quân tự vệ trong thời bình ở
cấp thôn như thế nào?
A. Tổ chức 2 trung dội dân quân tại chỗ
B. Tổ chức từ 1 đến 3 tổ hoặc 1 đến 2 tiểu đội hoặc 1 trung đội dân quân tại
chỗ
C. Tổ chức 3 trung đội dân quân tại chỗ
D. Tổ chức 2 đến 3 trung đội dân quân tại chỗ
91. Đồng chí cho biết trong Điều 12, Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày
23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng có quy định tổ chức biên chế cấp tiểu
đội DQTV tại chỗ, DQTV cơ động, DQTV thường trực như thế nào?
A. 7 đồng chí
B. 8 đồng chí
C. 9 đồng chí
D. 18 đồng chí
92. Đồng chí cho biết trong Điều 12, Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày
23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng có quy định tổ chức biên chế cấp
trung đội DQTV tại chỗ, DQTV cơ động, DQTV thường trực như thế nào?
A. 26 đồng chí
B. 27 đồng chí
C. 28 đồng chí
D. 48 đồng chí
93. Đồng chí cho biết trong Điều 12, Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày
23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng có quy định tổ chức biên chế cấp đại
đội DQTV tại chỗ, DQTV cơ động, DQTV thường trực như thế nào?
A. 86 đồng chí
B. 88 đồng chí
C. 90 đồng chí
D. 95 đồng chí
94. Đồng chí cho biết trong Điều 12, Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày
23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng có quy định tổ chức biên chế khẩu
đội DQTV sung máy phòng khoong12,7 mm  thế nào?
A. 6 đồng chí
B. 8 đồng chí
C. 10 đồng chí
D. 12 đồng chí
Bài D9
95. Phương pháp năm tình hình để xây dựng kế hoạch phát động phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là như thế nào?
A. Điều tra một cách cụ thể, chính xác, toàn diện
B. Điều tra một cách chính xác, công khai, toàn diện
C. Điều tra bí mật, chính xác, khác quan
D. Trực tiếp điều tra khảo sát mọi hoạt động của tổ chức Đảng, chính quyền
96.Cần căn cứ vào yêu tố nào để xây dựng kế hoạch phát động phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc?
A. Tình hình an ninh trật tự
B. Chỉ thị nghị quyết của cấp ủy Đảng
C. Hoạt động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh  Tổ quốc
D. Các phương án trên
97. Tuyên truyền, giáo dục thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ quốc, trước
hết cần tuyên truyền giáo dục nâng cao nhận thức cho đối tượng nào?
A. Những người phạm tội
B. Đội ngũ chức sắc tôn giáo
C. Đội ngũ cán bộ trong hệ thống chính trị ở cơ sở
D. Quần chúng nhân dân
98. Lực lượng nào là nòng cốt trong bảo vệ an ninh Tổ quốc?
A. Quân đội
B. Công an
C. Dân quân tự vệ
D. Lực lượng vũ trang nhân dân
99. Công cuộc đấu ranh phòng chống tội phạm, giữ gìn an ninh trật tự diễn ra
như thế nào?
A. Gay go và phức tạp, lâu dài
B. Gay go, quyết liệt, phức tạp và lâu dài
C. Khó khan và quyết liệt
D. Khó khan và phức tạp
100. Sinh viên tạm trú trong các khu vực dân cư, cần thực hiện tốt vấn đề gì
đầu tiên để góp phần xây dựng phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc ở cơ sở có
hiệu quả?
A. Thực hiện đầy đủ các quy định về khai báo tạm trú
B. Thực hiện các quy định của địa phương
C. Tham gia các phong trào an ninh trật tự trên địa bàn
D. Chấp hành tốt các quy định của địa phương nơi cư trú
101. Đối tượng đấu tranh của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là?
A. Cac thế lực thù địch và các loại tội phạm
B. Chủ nghĩa đế quốc và các loại tội phạm
C. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch
D. Chủ nghĩa đế quốc, các thế lực thù địch và các loại tội phạm
102. Tiến hành phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc cần huy động sức
mạnh của nhân dân nhằm mục đích gì?
A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh với các loại tội phạm
B. Đấu tranh, phát hiện, phòng ngừa với các loại tội phạm
C. Phòng ngừa, đấu tranh, phát hiện các loại tội phạm
D. Phát hiện, phòng ngừa, đấu tranh với các loại tội phạm
103. Đối tượng của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là?
A. Bọn gián điệp, phản động và tội phạm
B. Bọn gián điệp, bọn phản động
C. Bọn phản động
D. Tội phạm
104. Đâu là nội dung vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc
gia phòng chống tội phạm?
A. Vận động nhân dân tích cực đấu tranh chống các loại tội phạm, góp phần
giữ vững ổn định ANTT tại địa bàn
B. Vận động nhân dân đấu tranh chống các loại tội phạm, góp phần giữ vững
ổn định ANTT
C. Vận động nhân dân chấp hành và giữ gìn trật tự an toàn giao thông
D. Vận động nhân dân tích cực tham gia phát hiện, tố giác, đấu tranh chống
các loại tội phạm, góp phần giữ vững ổn định ANTT tại địa bàn

Bài D10
105. đau là nội dung cơ bản, quan trọng nhất trong công tác giữ gìn trật tự an
toàn xã hội?
A. Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội
B. Phòng ngừa tai nạn lao động
C. Phòng ngừa thiên tai
D. Đấu tranh phòng chống tội phạm
106. Có mấy nguyên tắc cần tuân thủ khi thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh
quốc gia?
A. 2 nguyên tắc
B. 4 nguyên tắc
C. 3 nguyên tắc
D. 5 nguyên tắc
107. Nhiệm vụ trọng yếu hang đầu, thường xuyên và cấp bách hiện nay để bảo
vệ an ninh quốc gia?
A. Bảo vệ an ninh kinh tế
B. Bảo vệ an ninh văn hóa
C. Bảo vệ an ninh tôn giáo
D. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ
108. Có mấy thuận lợi trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự,
an toàn xã hội ở Việt Nam trong những năm tới?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
109. Khi phát hiện người hoặc hiện tượng nghi vấn xaamphamj an ninh quốc
gia, trật tự xã hội thì phải tố giác với tổ chức nào?
A. Quân đội, công an
B. Dân quân, tự vệ
C. Chính quyền, quân đội
D. Chính quyền, công an
110. Nhiệm vụ quan trọng hang đầu của chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình
hình mới là gì?
A. Giữ vững ổn định trật tự xã hội
B. Giữ vững an ninh chính trị
C. Giữ vững sự an toàn xã hội
D. Giữ vững ổn định kinh tế
111. Bảo vệ an ninh quốc gia bao gồm những hoạt động chủ yếu nào?
A. Phát hiện, ngăn chặn, đấu trạnh làm thất bại các hoạt động xâm hại
ANQG
B. Trinh sát, phát hiệ, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại ANQG
C. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động
xâm hại ANQG
D. Phòng ngừa, trinh sát, phát hiện, đấu tranh làm thất bị các hoạt động xâm
hại ANQG
112. Có mấy loại đối tượng xâm phạm trật tự, an toàn xã hội hiện nay?
A. Có 3 đối tượng
B. Có 4 đối tượng
C. Có 5 đối tượng
D. Có 6 đối tượng
113. Tại sao bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự
an toàn xã hội?
A. Hai yếu tố có quan hệ hữu cơ
B. Hai yếu tố có quan hệ biện chứng, cấu thành trật tự xã hội
C. Hai yếu tố đó cấu thành trật tự xã hội
D. Là hai yếu tố quan trọng của xã hội
114. Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia là?
A. Tội phạm kinh tế
B. Tội phạm trộm cướp
C. Tội phạm lừa đảo chiếm đoạt tài sản
D. Lực lượng gián điệp và phản động

You might also like