« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu và bài tập Hóa 11


Tóm tắt Xem thử

- V: Thể tích dung dịch chứa ion A..
- Tính pH của dung dịch A..
- Tính nồng độ các ion trong dung dịch A..
- Tính nồng độ các ion trong dung dịch C..
- Tính nồng độ các ion trong dung dịch D..
- Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thu được m gam kết tủa.
- Tính pH của các dung dịch sau.
- Tính pH của dung dịch D..
- Tính thể tích dung dịch H 2 SO 4 1M cần dùng..
- Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0.1M và KOH 0.1M.
- Dung dịch X chứa 0.01 mol Fe 3.
- Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp A gồm H 2 SO 4 0,015M.
- Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp X gồm Ba(OH) 2 0.015M.
- Cô cạn dung dịch tạo thành thì thu được 12,95 gam muối..
- Cho 200 ml dung dịch gồm MgCl 2 0,3M.
- Dung dịch A gồm 5 ion: Mg 2.
- Tính thể tích dung dịch K 2 CO 3 cần dùng..
- Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na.
- Dung dịch Y có chứa ClO 4.
- Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z.
- Tính pH của dung dịch Z (bỏ qua sự điện li của H 2 O)..
- Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H 2 SO 4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X.
- Tính pH của dung dịch X..
- Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu 2.
- Dung dịch X chứa các ion: Fe 3.
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 , thu được 4,66 gam kết tủa..
- Tính tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)..
- Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH 4 ) 2 CO 3 tác d ụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH) 2 .
- Trong dung dịch amoniac là bazơ yếu.
- Tác dụng với dung dịch muối.
- Tác dụng với dung dịch kiềm.
- Thuốc thử: dung dịch AgNO 3.
- Bài tập về P 2 O 5 , H 3 PO 4 tác dụng với dung dịch kiềm.
- +H O (1) 2  dung dịch A.
- Biết thể tích dung dịch sau phản ứng không thay đổi..
- Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng..
- Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng..
- Tính thể tích dung dịch HNO 3 0.5M cần dùng..
- Hòa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng dung dịch HNO 3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO 2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
- Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
- Cho m gam hỗn hợp Fe và Al tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A.
- Cô cạn dung dịch A thu được 67,7 gam hỗn hợp các muối khan.
- Mặt khác, nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl 10% thu được 0,672 lít khí ở đkc..
- Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng..
- Phần I: Cho vào dung dịch HNO 3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO 2 (ở đktc)..
- Phần II: Cho vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H 2 (ở đktc)..
- Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO 3 thu được 0,28 lít khí N 2 O (đktc).
- Tính nồng độ dung dịch HNO 3 đã dùng..
- Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối.
- Cô cạn dung dịch X, thu được m gam hỗn hợp gồm các chất.
- Dung dịch thu được có các chất nào? Khối lượng bằng bao nhiêu?.
- Xác định các anion có mặt trong dung dịch X..
- Tài liệu ôn tập Hóa Học 11 17 dung dịch Y.
- Tính pH của dung dịch Y..
- Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu được dung dịch X.
- Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối.
- Tín h thể tích dung dịch HNO 3 1M (loãng) ít nh ất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là bao nhiêu (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)?.
- Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư).
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X.
- Tính khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X..
- Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 (dư) thoát ra 0,56 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất).
- Dạng bài tập CO 2 tác dụng với dung dịch kiềm.
- Tính khối lượng của những chất trong dung dịch tạo thành..
- Cho 5,6 lít khí CO 2 (đktc) sục vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A.
- Sục 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch D.
- Tính khối lượng các chất tan trong dung dịch D..
- Sục 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch D.
- Sục 4,48 lít khí CO 2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH C M thu được dung dịch A.
- Cô cạn dung dịch A thu được 19 gam hỗn hợp hai muối..
- Tính nồng độ dung dịch NaOH đem dùng..
- Khí thu được sục vào dung dịch Ca(OH) 2.
- Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được m gam kết tủa.
- Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H 2 O thu được dung dịch A.
- Sục V lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch A thu được 15 gam kết tủa.
- Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thu được dung dịch X.
- Coi thể tích dung dịch không thay đổi.
- CH 3 -C(CH 3 ) 2 -CH 3.
- CH 3 -CH 3.
- CH 3 -(CH 2 ) 4 -CH 3.
- CH 2 =C(CH 3 )-CH 3.
- CH 2 -CH 2 ) n.
- CH 3 -C≡C-CH 3 .
- CH≡CH + H 2.
- CH 2 =CH 2 + H 2.
- CH 2 =CH 2.
- CH 3 CH 3.
- Phản ứng với dung dịch Br 2 .
- CH≡C-CH 3 + H 2.
- CH≡CH + H 2 O.
- Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 4,9 gam..
- Cho hỗn hợp X qua dung dịch brom dư, tính khối lượng brom đã tham gia phản ứng..
- Tác dụng với dung dịch bazơ.
- Phản ứng thế H của vòng benzen: Tác dụng với dung dịch Brom (Phản ứng này dùng để nhận biết phenol)..
- CH 3 -C(CH 3 ) 2 -CH 2 -CH(OH)-CH 3 .
- Cho 14 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HNO 3 (đủ) thì thu được bao nhiêu gam axit picric (2,4,6-trinitrophenol)..
- Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 (dư) thu được m gam Ag.
- CH 2 =CH 2 + O 2.
- thu được hỗn hợp Y.
- Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan.
- Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp chất rắn khan.