« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập phương trình và hệ phương trình – Diệp Tuân


Tóm tắt Xem thử

- 3 PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
- Các nghiệm của phương trình f x.
- Khi giải phương trình.
- Phương trình nhiều ẩn.
- Phương trình.
- một nghiệm của phương trình.
- Phương trình tương đương:.
- Hai phương trình f x 1.
- Phương trình hệ quả:.
- f x  g x thì phương trình f 2.
- phương trình đã cho.
- Cho phương trình  x 2  1.
- Cho phương trình 2 x 2.
- Cho hai phương trình: x x.
- Tập nghiệm của phương trình x 2  2 x  2 x  x 2 là:.
- Phương trình x x  2  1  x.
- Phương trình  x  3.
- Phương trình x  x.
- Phương trình 2 x  x.
- Phương trình x 3  4 x 2  5 x.
- Phương trình 1 2 1.
- Phương trình  x 2  3 x  2  x.
- Phương trình  x 2.
- 0 phương trình có nghiệm kép 2 x b.
- 0 phương trình vô nghiệm..
- Tìm m để phương trình 3 x 2  4  m  1  x m  2  4 m.
- Phương trình ax.
- Cho phương trình  m  1  2 x.
- Cho phương trình m x 2.
- Cho phương trình  m 2 – 3 m  2  x  m 2  4 m.
- Cho phương trình  m 2  2 m x.
- Tìm m để phương trình x 2  3 mx  (2 m 2.
- Phương trình  m  1  x 2  2 mx m.
- Phương trình  m – 2  x x  có nghiệm kép khi:.
- Phương trình mx 2.
- Phương trình mx 2 – 2  m  1  x m.
- Phương trình  m  1  x 2 – 6  m  1  x  2 m.
- Phương trình 2  x 2.
- Phương trình  m  1  x 2  6 x.
- 5;5  để phương trình.
- Phương trình  m 2  2  x 2.
- Phương trình x 2.
- Phương trình  m  1  x 2  3 x.
- Biết rằng phương trình x 2  4 x m.
- Cho phương trình 2 x 2  mx.
- Cho phương trình x 2  2  m  1  x m  2.
- Cho phương trình x 2  mx m.
- Cho phương trình x 2  2  m  1  x m  2.
- Phương trình x 2  mx.
- 2;6  để phương trình.
- Giả sử phương trình x 2.
- Giả sử phương trình x 2  3 x m.
- Giả sử phương trình 2 x 2  4 ax.
- Cho phương trình x 2  px q.
- phương trình bằng 1.
- phương trình x 2  mx n.
- Cho hai phương trình x 2  2 mx.
- Cho hai phương trình x 2  mx.
- Giải phương trình x.
- Giải phương trình 2 x.
- Tìm m để phương trình x 2.
- Cho phương trình x 2  2 x  2 x.
- Giải phương trình khi m.
- Tập nghiệm S của phương trình 3 x.
- Phương trình 2 x.
- Tập nghiệm S của phương trình 2 x.
- Tập nghiệm S của phương trình x.
- Phương trình  x x.
- Giải phương trình.
- Giải phương trình a)..
- Tập nghiệm S của phương trình 3 3.
- Tập nghiệm của phương trình.
- Tập nghiệm S của phương trình  2 1  1.
- Tập nghiệm S của phương trình .
- Phương trình 2 1 1 3 mx.
- 3;5  để phương trình.
- 20  để phương trình.
- Tìm m để phương trình x 2  mx.
- Tập nghiệm S của phương trình x 2.
- Phương trình 4.
- Giải phương trình  x  3.
- Tìm m để phương trình x 3.
- Cho phương trình  m  1  x 4  4 x 2.
- Cho phương trình x 4  4 x 3  3 x 2  14 x.
- Giải phương trình khi m  6.
- Tìm m để phương trình.
- b 0 ta có phương trình 0 x  0 y  c.
- Giải hệ phương trình.
- hệ phương trình.
- Đưa hệ phương trình.
- 3 về phương trình tích.
- Tìm m để hệ phương trình.
- Phương trình 3 x  2 y.
- Hệ phương trình.
- Nghiệm của hệ phương trình.
- Tìm m để hệ phương trình ( 1) 8 4.
- Cho hệ phương trình .
- Cho hệ phương trình 1.
- Cho hệ phương trình 2 1.
- Khi hệ phương trình.
- Cho hệ phương trình 2 2 2 2