- Giải hệ phương trình 3 3. - o Giải hệ phương trình 3 3. - o Giải hệ phương trình. - Giải hệ phương trình . - Phương trình thứ hai trở thành. - Giải hệ phương trình 1 1 3 3 0. - Giải hệ phương trình 4 2 4 4 3. - Giải hệ phương trình 2 2 4 4 3. - Giải hệ phương trình 4 3 6 6 7. - Giải hệ phương trình. - Giải hệ phương trình 5 5 6. - Giải hệ phương trình 3 3 5. - Giải hệ phương trình 2 1 1. - Xét phương trình x y x. - Giải hệ phương trình 3 2 2 3. - Giải hệ phương trình 3 3. - o Giải hệ phương trình 3 3. - Giải hệ phương trình 4 3 2 2. - Giải hệ phương trình 2 4 3 2. - Giải hệ phương trình 2 2 2 2. - Phương trình thứ hai trở thành x. - Giải hệ phương trình 5 2 7. - o Giải hệ phương trình 5 3 4. - o Giải hệ phương trình 6 2 3. - Giải hệ phương trình 2. - Giải hệ phương trình 2 6 1. - Phương trình gốc 2 2. - Phương trình gốc 2. - Phương trình gốc x. - Phương trình gốc 3. - Phương trình gốc 3 x. - Giải hệ phương trình 2 1. - Giải hệ phương trình 4 3 2 2. - Phương trình thứ hai. - Giải hệ phương trình 2 2. - o Giải hệ phương trình 2 2. - Phương trình thứ nhất tương đương. - Phương trình thứ hai trở thành . - Phương trình thứ nhất trở thành . - Giải hệ phương trình 2 3 2 2 2. - Giải hệ phương trình 8 2 3 3. - Giải phương trình 8 2 3 3. - Giải hệ phương trình 2 5 3 6 8. - Giải hệ phương trình 2. - Phương trình thứ hai trở thành 2 x 2 6 x 5 3 6 5 6 x 5 2 x 3 x x 6 5. - Giải hệ phương trình 3. - Giải hệ phương trình 5 3 7 3 5. - Phương trình thứ hai trở thành 2 x 3 3 x 2 8 x 2 x x 2 3 x 2 2 6. - Phương trình thứ hai trở thành 2 2. - Với x 2 y 2 phương trình thứ hai trở thành 2 x 2. - Giải phương trình 2 x 2. - phương trình thứ hai trở thành. - Giải hệ phương trình 3 2. - Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2. - Giải hệ phương trình 2 2 3 2. - Giải hệ phương trình 2 2 2 0. - Phương trình thứ hai trở thành 3 1. - Phương trình thứ nhất trở thành. - Phương trình thứ hai trở thành 4 2. - Phương trình. - Phương trình thứ hai làm ngược từ x x. - Phương trình thứ hai làm ngược từ. - Phương trình thứ hai làm ngược từ 2 2. - Phương trình thứ hai làm ngược từ x 2 4 x. - Phương trình thứ hai làm ngược từ 2 4. - Phương trình thứ hai làm ngược từ 6 x 3. - Phương trình thứ hai làm ngược từ . - Phương trình thứ hai làm ngược từ 4 x 2 2 3 x 4 4 x 3 4 x 2. - Giải hệ phương trình 5 3 2 2 2. - Phương trình thứ hai làm ngược từ x 5 2 x 3 4 x. - Phương trình thứ hai làm ngược từ 4 x 3 x. - Phương trình thứ hai làm ngược từ 2 x 2. - Giải hệ phương trình 2 2. - Phương trình thứ hai làm ngược từ 2 x 2 6 x. - Phương trình thứ hai làm ngược từ x 2 2. - Phương trình thứ hai làm ngược từ x 3 x 2. - Phương trình thứ hai làm ngược từ x. - Phương trình thứ hai làm ngược từ x 2 5 x. - Phương trình thứ hai làm ngược từ x 4 x. - Phương trình thứ hai làm ngược từ x 3 x x. - Phương trình thứ hai làm ngược từ 8 x. - Phương trình thứ hai làm ngược từ 3 x 2 7 x. - Phương trình thứ hai làm ngược từ 4 5 x. - Phương trình thứ hai làm ngược từ 3. - Phương trình thứ hai làm ngược từ 1 2 x 3. - Phương trình thứ hai làm ngược từ 6 x 2 3 x. - x y 1 0 x y 1 , phương trình thứ hai trở thành. - Giải hệ phương trình 2 1 2 2. - Biến đổi phương trình thứ nhất. - Giải hệ phương trình 4 3 2 2. - 0 x 0 , phương trình thứ hai trở thành. - 0 x 0 , phương trình thứ nhất trở thành. - Phương trình thứ hai tương đương. - Phương trình thứ hai trở thành 3 2. - Phương trình trở thành. - Phương trình thứ hai đưa về. - 2 , phương trình thứ hai trở thành. - Giải hệ phương trình 3 1. - 0 x 0 , phương trình thứ nhất tương đương. - Giải hệ phương trình 2 2 7. - Giải hệ phương trình 3 3