« Home « Kết quả tìm kiếm

Sử dụng hàm số thuần giải hệ chứa căn (hệ chứa căn phần 7) – Lương Tuấn Đức


Tóm tắt Xem thử

- Giải phương trình.
- Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với.
- x 1 y 2 x y 1 , phương trình thứ hai của hệ trở thành.
- Bài toán 2.
- Giải hệ phương trình.
- Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với  x  1.
- y x 1 y thì phương trình thứ hai của hệ trở thành.
- Bài toán 3.
- x 1 y 1 , phương trình thứ hai của hệ trở thành.
- Bài toán 4.
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành.
- Bài toán 5.
- Giải hệ phương trình .
- Khi đó phương trình thứ hai của hệ trở thành 2 x 2  9 x.
- Bài toán 6.
- Khi đó phương trình thứ hai của hệ trở thành.
- Kết luận hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
- Bài toán 7.
- Bài toán 8.
- Bài toán 9.
- Giải hệ phương trình 3 3  3 1.
- y 2 , phương trình thứ hai khi đó trở thành.
- Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với x 2 3 3 x 2 x 3 3 x.
- Phương trình thứ hai của hệ khi đó trở thành.
- Khi đó phương trình thứ hai trở thành.
- Giải hệ phương trình 2 2 2.
- Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với f x.
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành .
- Giải hệ phương trình 2 2.
- Với x  0 phương trình thứ nhất của hệ tương đương 2 1 2 1.
- Phương trình thứ hai khi đó trở thành.
- phương trình (1) trở thành.
- Phương trình thứ nhất tương đương với 2 1 1 2.
- Phương trình thứ nhất trở thành f x.
- Phương trình thứ hai của hệ đã cho trở thành.
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành 2 3 x.
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành 3 x.
- Lúc này phương trình thứ hai của hệ trở thành.
- Phương trình thứ hai của hệ tương đương với.
- Phương trình thứ hai của hệ tương đương với x 3  x 2  5 x.
- Hàm số f t.
- ta thu được phương trình.
- 0  ta thu được phương trình.
- Lúc này phương trình thứ nhất của hệ trở thành.
- Khi đó phương trình thứ nhất của hệ trở thành.
- Lúc đó phương trình thứ hai của hệ trở thành.
- Suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất x.
- Giải hệ phương trình  2  2.
- b  0  ta có phương trình.
- Xét x  y , phương trình thứ nhất của hệ trở thành.
- Giải hệ phương trình  2 2 3.
- Phương trình thứ hai trở thành.
- Phương trình (2) vô nghiệm vì 3.
- Giải hệ phương trình  2.
- Phương trình thứ hai lúc đó trở thành .
- Từ phương trình thứ hai của hệ ta có.
- Phương trình thứ hai biến đổi thành.
- Phương trình thứ nhất trở thành.
- Từ phương trình thứ hai ta có 4 x  2 y 2.
- Phương trình thứ nhất biến đổi.
- Hàm số g y.
- Biến đổi phương trình thứ hai của hệ.
- Phương trình thứ nhất: x  4  x 2.
- Phương trình thứ nhất tương đương.
- Phương trình thứ nhất của hệ tương đương.
- Ta có phương trình thứ hai khi đó.
- Phương trình thứ nhất tương đương với.
- Phương trình (1) vô nghiệm vì 1 1.
- Kết luận hệ phương trình có nghiệm duy nhất..
- Phương trình thứ nhất của hệ biến đổi x.
- Giải hệ phương trình  2 1.
- Phương trình thứ hai của hệ biến đổi.
- Phương trình thứ nhất của hệ trở thành 8 x 3  6 x  2 x  2 .
- Đưa (2) về hệ phương trình.
- y thỏa mãn hệ phương trình.
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành 4 x.
- Giải hệ phương trình 2.
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành x 2 x.
- Kết luận hệ phương trình có nghiệm duy nhất .
- Phương trình thứ nhất của hệ trở thành.
- Phương trình thứ nhất của hệ khi đó.
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành x x  12.
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành x 2  2 x  2 x.
- Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với x.
- Phương trình thứ hai trở thành 3 x.
- Từ phương trình thứ nhất suy ra.
- Phương trình thứ hai trở thành 4 x 2.
- Khi đó phương trình thứ nhất tương đương.
- Khi đó phương trình thứ hai tương đương .
- Từ phương trình (2) ta có.
- Xét 2 xy  1 thì phương trình thứ hai trở thành 6  x.
- Khi đó phương trình thứ nhất trở thành.
- Kết luận hệ phương trình có nghiệm.
- Lại biến đổi phương trình (1).
- và phương trình thứ nhất trở thành 1.
- Khi đó phương trình thứ hai trở thành .
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành 2 2 2 1.
- Phương trình thứ nhất lại trở thành y 2  5  y.
- ta có phương trình ẩn t.
- Phương trình thứ nhất của hệ trở thành  x y