- Giải phương trình. - Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với. - x 1 y 2 x y 1 , phương trình thứ hai của hệ trở thành. - Bài toán 2. - Giải hệ phương trình. - Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với x 1. - y x 1 y thì phương trình thứ hai của hệ trở thành. - Bài toán 3. - x 1 y 1 , phương trình thứ hai của hệ trở thành. - Bài toán 4. - Phương trình thứ hai của hệ trở thành. - Bài toán 5. - Giải hệ phương trình . - Khi đó phương trình thứ hai của hệ trở thành 2 x 2 9 x. - Bài toán 6. - Khi đó phương trình thứ hai của hệ trở thành. - Kết luận hệ phương trình có nghiệm duy nhất. - Bài toán 7. - Bài toán 8. - Bài toán 9. - Giải hệ phương trình 3 3 3 1. - y 2 , phương trình thứ hai khi đó trở thành. - Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với x 2 3 3 x 2 x 3 3 x. - Phương trình thứ hai của hệ khi đó trở thành. - Khi đó phương trình thứ hai trở thành. - Giải hệ phương trình 2 2 2. - Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với f x. - Phương trình thứ hai của hệ trở thành . - Giải hệ phương trình 2 2. - Với x 0 phương trình thứ nhất của hệ tương đương 2 1 2 1. - Phương trình thứ hai khi đó trở thành. - phương trình (1) trở thành. - Phương trình thứ nhất tương đương với 2 1 1 2. - Phương trình thứ nhất trở thành f x. - Phương trình thứ hai của hệ đã cho trở thành. - Phương trình thứ hai của hệ trở thành 2 3 x. - Phương trình thứ hai của hệ trở thành 3 x. - Lúc này phương trình thứ hai của hệ trở thành. - Phương trình thứ hai của hệ tương đương với. - Phương trình thứ hai của hệ tương đương với x 3 x 2 5 x. - Hàm số f t. - ta thu được phương trình. - 0 ta thu được phương trình. - Lúc này phương trình thứ nhất của hệ trở thành. - Khi đó phương trình thứ nhất của hệ trở thành. - Lúc đó phương trình thứ hai của hệ trở thành. - Suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất x. - Giải hệ phương trình 2 2. - b 0 ta có phương trình. - Xét x y , phương trình thứ nhất của hệ trở thành. - Giải hệ phương trình 2 2 3. - Phương trình thứ hai trở thành. - Phương trình (2) vô nghiệm vì 3. - Giải hệ phương trình 2. - Phương trình thứ hai lúc đó trở thành . - Từ phương trình thứ hai của hệ ta có. - Phương trình thứ hai biến đổi thành. - Phương trình thứ nhất trở thành. - Từ phương trình thứ hai ta có 4 x 2 y 2. - Phương trình thứ nhất biến đổi. - Hàm số g y. - Biến đổi phương trình thứ hai của hệ. - Phương trình thứ nhất: x 4 x 2. - Phương trình thứ nhất tương đương. - Phương trình thứ nhất của hệ tương đương. - Ta có phương trình thứ hai khi đó. - Phương trình thứ nhất tương đương với. - Phương trình (1) vô nghiệm vì 1 1. - Kết luận hệ phương trình có nghiệm duy nhất.. - Phương trình thứ nhất của hệ biến đổi x. - Giải hệ phương trình 2 1. - Phương trình thứ hai của hệ biến đổi. - Phương trình thứ nhất của hệ trở thành 8 x 3 6 x 2 x 2 . - Đưa (2) về hệ phương trình. - y thỏa mãn hệ phương trình. - Phương trình thứ hai của hệ trở thành 4 x. - Giải hệ phương trình 2. - Phương trình thứ hai của hệ trở thành x 2 x. - Kết luận hệ phương trình có nghiệm duy nhất . - Phương trình thứ nhất của hệ trở thành. - Phương trình thứ nhất của hệ khi đó. - Phương trình thứ hai của hệ trở thành x x 12. - Phương trình thứ hai của hệ trở thành x 2 2 x 2 x. - Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với x. - Phương trình thứ hai trở thành 3 x. - Từ phương trình thứ nhất suy ra. - Phương trình thứ hai trở thành 4 x 2. - Khi đó phương trình thứ nhất tương đương. - Khi đó phương trình thứ hai tương đương . - Từ phương trình (2) ta có. - Xét 2 xy 1 thì phương trình thứ hai trở thành 6 x. - Khi đó phương trình thứ nhất trở thành. - Kết luận hệ phương trình có nghiệm. - Lại biến đổi phương trình (1). - và phương trình thứ nhất trở thành 1. - Khi đó phương trình thứ hai trở thành . - Phương trình thứ hai của hệ trở thành 2 2 2 1. - Phương trình thứ nhất lại trở thành y 2 5 y. - ta có phương trình ẩn t. - Phương trình thứ nhất của hệ trở thành x y