« Home « Kết quả tìm kiếm

Sử dụng hai ẩn phụ đưa về hệ phương trình đối xứng (ẩn căn bậc ba) – Lương Tuấn Đức


Tóm tắt Xem thử

- hệ phương trình đồng bậc.
- hệ phương trình đa ẩn..
- Ta có hệ phương trình.
- Phương trình đã cho tương đương với x 3  x.
- Đặt 3 x  6  t thu được phương trình 3 3.
- Ta thu được hệ phương trình.
- Phương trình đã cho tương đương với x 3  2 x  2 x.
- Phương trình.
- 5 t thu được phương trình x 3.
- 1 y ta thu được hệ phương trình.
- 5 4 3  x  v ta thu được hệ phương trình.
- 32 24 3  x  v thu được hệ phương trình.
- Phương trình (1) trở thành.
- 24 3 x  16  v ta thu được hệ phương trình.
- 3.216 3 x  432  v ta thu được hệ phương trình.
- ta thu được hệ phương trình.
- Đặt 3 5 4  x  y thu được hệ phương trình.
- x v x ta thu được hệ phương trình.
- 3 3 x  5  y ta thu được hệ phương trình.
- 6 3 x  2  v ta thu được hệ phương trình.
- 5 3 x  8  v ta thu được hệ phương trình.
- 1 9 3  x  v thu được hệ phương trình.
- 3 x 2  3 x  3  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 x 2  6 x  6  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 x 2  2 x  2  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 x 2  5 x  5  v ta thu được hệ phương trình.
- 2 3 x 2  3 x  2  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 3 x 2  5 x  3  v ta thu được hệ phương trình.
- 7 3 x 2  9 x  4  v ta thu được hệ phương trình.
- x 2  v ta thu được hệ phương trình.
- v ta thu được hệ phương trình.
- Đặt 3 17 x 2  6 x  10  y , ta thu được hệ phương trình.
- 3 x  2  y ta có hệ phương trình.
- x 1 y ta thu được hệ phương trình.
- Đặt 3 x 2  2 x  2  y ta thu được hệ phương trình.
- 3 x 2  3 x  4  v ta thu được hệ phương trình.
- 2 3 x 2  3 x  9  v ta thu được hệ phương trình.
- 5 3 x 2  4 x  18  v ta thu được hệ phương trình.
- x 1 v ta thu được hệ phương trình.
- 3 x 2  5 x  7  v ta thu được hệ phương trình.
- x 6  v ta thu được hệ phương trình.
- 2 3 x 3  x 2  4 x  2  v ta thu được hệ phương trình.
- 2 v ta thu được hệ phương trình.
- 4 3 x 3  7 x 2  12 x  4  v ta thu được hệ phương trình.
- 2 3 x 3  x 2  3 x  4  v ta thu được hệ phương trình.
- 3  x 3  9 x 2  19 x  11  v ta thu được hệ phương trình.
- 2 3 x 3  3 x 2  6 x  16  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 x 3  2 x 2  13 x  15  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 3 x 3  3 x 2  21 x  13  v thu được hệ phương trình.
- 3 3 x 3  x 2  9 x  12  v ta thu được hệ phương trình.
- 1 v ta thu được hệ phương trình.
- 4 3 x 2  14 x  9  v ta thu được hệ phương trình.
- 9 3 x 2  36 x  44  v ta thu được hệ phương trình.
- 2 3 x 2  10 x  11  v ta thu được hệ phương trình.
- 2 3 x 3  4 x 2  5 x  2  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 3 x 2  9 x  4  v ta thu được hệ phương trình.
- 5 3 x 3  9 x 2  3 x  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 x 3  21 x 2  3 x  7  v ta thu được hệ phương trình.
- 9 3 x 2  9 x  15  v ta thu được hệ phương trình.
- 9 3 x 2  9 x  6  v ta thu được hệ phương trình.
- 7 3 x 3  8 x 2  64 x  144  v ta thu được hệ phương trình.
- Đặt 3 x  x 4  x 2  2  y ta thu được hệ phương trình.
- Đặt 3 2 x 4  3 x 3  2 x 2  4 x  4  y ta thu được hệ phương trình.
- 1 y thu được hệ phương trình.
- 3 x 2  2 x  8  v ta thu được hệ phương trình.
- 2 3 x 2  8 x  8  y thu được hệ phương trình.
- 3  3 x 2  7 x  5  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 3 x 2  2 ta thu được hệ phương trình.
- 4 3 x 2  14 x  17  v ta thu được hệ phương trình.
- 9 3 x 2  27 x  8  v ta thu được hệ phương trình.
- 18 3 x 2  24 x  12  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 x 3  x 2  15 x  8  y ta thu được phương trình.
- 3 x 3  x 2  5 x  6  v ta thu được hệ phương trình.
- 1 3 3 x 3  3 x 2  3 x  2  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 3 x 3  21 x 2  21 x  7  v ta thu được hệ phương trình.
- x 4  v ta thu được hệ phương trình.
- 1 v thu được hệ phương trình.
- 2 3 x 3  3 x 2  15 x  17  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 3 x 3  6 x  v ta thu được hệ phương trình.
- x 2  y ta thu được hệ phương trình.
- Đặt 3 x 4  x 3  x 2  2  y ta thu được hệ phương trình.
- Thu được phương trình.
- 3 x 4  3 x 3  5 x 2  4 x  7  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 x 4  x 3  5 x 2  11 x  5  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 x 4  5 x 3  11 x  6  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 x 4  x 3  3 x 2  5 x  8  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 v ta thu được hệ phương trình.
- 5 3 x 5  6 x 4  2 x 3  4 x 2  3 x  6  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 3 x 5  8 x 4  6 x 3  2 x 2  5 x  2  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 x 5  4 x 4  4 x 3  x  v ta thu được hệ phương trình.
- x  thu được phương trình.
- 3 x 6  5 x 4  2 x 3  8 x 2  3 x  2  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 x 6  3 x 5  x 4  5 x 3  5 x 2  15 x  7  v ta thu được hệ phương trình.
- 2 3 x 5  5 x 4  8 x 3  5 x 2  2 x  v ta thu được hệ phương trình.
- Ta có phương trình.
- Phương trình t 2  3 t.
- 2 3 x 5  6 x 3  x 2  3 x  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 x 4  3 x 3  7 x 2  7  v ta thu được hệ phương trình.
- 3 x 6  x 5  x 4  2 x 3  4 x 2  4 x  2  v ta thu được hệ phương trình.
- Giải phương trình.
- Giải phương trình x 6  x 3  2 x 2  2 x