- Ta có hệ phương trình. - Phương trình đã cho tương đương với. - b 0 thu được hệ phương trình. - b 0 ta thu được hệ phương trình. - và phương trình đã cho x 2 5 x. - Ta thu được hệ phương trình. - b 0 ta thu được hệ phương trình. - Phương trình đã cho trở thành a b x. - Phương trình đã cho trở thành a b. - Phương trình đã cho trở thành. - 1 b ta thu được hệ phương trình. - 3 b ta thu được hệ phương trình. - Phương trình đã cho trở thành 2 u v. - Suy ra hệ phương trình. - ta có hệ phương trình. - Kết luận phương trình đã cho có nghiệm 1. - 3 thì phương trình đã cho trở thành. - Phương trình. - ta thu được hệ phương trình. - thu được hệ phương trình. - Phương trình đã cho trở thành 4 1 4 1. - Phương trình đã cho trở thành 4 3 4 3. - Phương trình đã cho tương đương với 4 1 4 1. - Phương trình đã cho tương đương với . - 2 ta thu được hệ phương trình. - b 0 quy về hệ phương trình. - Phương trình đã cho trở thành . - b 0 thu được hệ phương trình. - 0 ta thu được hệ phương trình. - Phương trình đã cho tương đương với x. - 0 thu được hệ phương trình. - Phương trình đã cho có tập nghiệm S. - x b ta thu được hệ phương trình. - Vậy phương trình đã cho có nghiệm S. - Phương trình đã cho trở thành 2 ab a b. - Phương trình đã cho trở thành 8 3 a 2 b. - Phương trình đã cho trở thành 2 a b 2. - Phương trình đã cho trở thành xy x y. - Phương trình đã cho trở thành ab x. - phương trình đã cho tương đương với. - Phương trình đã cho tương đương với x 3. - Ta có hệ phương trình . - Vậy phương trình đã cho có nghiệm . - Phương trình đã cho tương đương với 2 x 2 4 x. - Phương trình đã cho trở thành a 2 b 2. - Phương trình đã cho tương đương với 1 1 3 2. - Phương trình đã cho tương đương 1 1. - Phương trình đã cho tương đương với 1. - x 4 y 4 2 ta thu được hệ phương trình. - 0 quy về hệ phương trình. - Phương trình đã cho trở thành 1 1 7 12. - Phương trình đã cho trở thành 1 1 7 24 u v. - Phương trình đã cho trở thành a 2 b 1 . - Phương trình đã cho trở thành a. - Phương trình vô nghiệm.. - 0 thì phương trình đã cho trở thành. - Phương trình đã cho trở thành u v. - Phương trình đã cho trở thành 2 u 3 v 8 . - Phương trình đã cho trở thành 4 u v. - Phương trình đã cho tương đương với 3 1 3. - Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.. - Phương trình 6 a 2 7 a. - Phương trình đã cho trở thành x 2. - Ta thu được hệ phương trình 2 2 2 2 2. - Phương trình đã cho tương đương với 4 x 2. - Ta thu được hệ phương trình . - Phương trình đã cho tương đương với 2 x. - Phương trình đã cho trở thành 5 x 2. - Phương trình đã cho tương đương với x 2 4 x. - Phương trình đã cho tương đương với x 2. - Phương trình đã cho tương đương với 4 x 2 8 x 2 x. - 4 y y 0 ta thu được hệ phương trình. - Phương trình đã cho có dạng 2 x 2 6 x. - Phương trình đã cho tương đương với 4 x 2 4 x. - 0 thu được phương trình. - Phương trình đã cho trở thành 4 x 2 7 x 2 y. - Phương trình đã cho tương đương với 2 x x 2 2 2 x. - Phương trình (2) trở thành t 2 3 x 2 y . - 3 y y 0 thu được hệ phương trình. - 5 y y 0 ta thu được hệ phương trình. - Phương trình đã cho tương đương với 3 x 1 2. - Phương trình đã cho tương đương với x 2. - Hệ phương trình. - Phương trình đã cho tương đương với 3 x 2 2. - Phương trình đã cho tương đương với x 4 2 x 2. - y suy ra hệ phương trình. - Phương trình đã cho tương đương với 2 x x. - 1 v ta thu được hệ phương trình. - 3 v ta thu được hệ phương trình. - Phương trình đã cho tương đương với 3 x x. - 4 v ta thu được hệ phương trình. - v 9 ta thu được hệ phương trình. - 1 v ta có hệ phương trình. - 1 v ta thu được hệ phương trình. - 9 v ta thu được hệ phương trình. - x ta thu được hệ phương trình. - v 0 ta thu được hệ phương trình. - v 0 thì thu được hệ phương trình. - Phương trình đã cho tương đương với x 4 x 2 4 x. - Giải phương trình . - Giải phương trình. - v 0 ta thu được hệ phương trình. - Phương trình (2) vô nghiệm