« Home « Kết quả tìm kiếm

Một số phương pháp giải hệ phương trình – Nguyễn Văn Thiêm


Tóm tắt Xem thử

- HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
- HỆ PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHÉP THẾ..
- Giải hệ phương trình.
- Hệ phương trình đã cho tương đương với.
- Biết rằng hệ phương trình.
- Nếu a  0 , phương trình.
- 7 0 , phương trình.
- Với a  0 , hệ phương trình tương đương với x y b.
- Cho hệ phương trình.
- Giải hệ phương trình khi m  1.
- Thế xy ở (2) vào (1) ta được phương trình.
- Vậy hệ phương trình đã cho cĩ nghiệm 17 4.
- Thế vào phương trình (2) ta được  y  1  2 y  2  y  1.
- Vậy hệ phương trình đã cho cĩ nghiệm  4.
- Khi đĩ, hệ phương trình đã cho thành.
- HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG KIỂU 1 1.
- Hệ phương trình tương đương với.
- Với x  0, y  0 , hệ phương trình đã cho tương đương với.
- Giải hệ phương trình khi k=0..
- Điều kiện của hệ phương trình.
- phương trình cĩ đến ba nghiệm..
- Tìm m để hệ phương trình sau cĩ nghiệm.
- Tìm m để hệ phương trình sau đây cĩ nghiệm.
- Hệ phương trình thành.
- Giải phương trình.
- Trừ từng vế hai phương trình ta được.
- 2 , thay vào phương trình (1) ta cĩ  4 x  x  3 y.
- Vậy hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất.
- Tĩm lại, hệ phương trình đã cho cĩ nghiệm duy nhất  7;7.
- Tìm m để hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất..
- x  y  2 Từ đĩ, phương trình.
- Tìm m để hệ phương trình sau cĩ nghiệm duy nhất.
- Trừ từng vế hai phương trình (1) cho phương trình (2) ta được.
- 0 m  16 thì phương trình (3) vơ nghiệm, hệ (A) cĩ nghiệm duy nhất..
- Với X  Y , thay vào phương trình (1) ta được.
- HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP HAI ẨN 1.
- Tĩm lại, hệ phương trình cĩ hai nghiệm.
- Với y  0 , phương trình thay vào hệ đã cho.
- y Thay vào phương trình (2) ta được.
- Giải hệ phương trình sau.
- Từ phương trình (1) suy ra x  y  0, y  0..
- t  x  y , thay vào phương trình (2) ta được.
- x 7 y , thay vào phương trình (1) được.
- Tĩm lại, hệ phương trình đã cho cĩ nghiệm  3.
- Khi đĩ, phương trình (1) trở thành.
- Trừ từng vế hai phương trình ta được  x  y m (3)..
- Đặt x  ty , hệ phương trình trở thành.
- Chia từng vế hai phương trình ta được.
- Vậy hệ phương trình đã cho luơn cĩ nghiệm..
- MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
- Biến đổi một phương trình..
- Vậy hệ phương trình cĩ các nghiệm là  0.
- Thay vào phương trình (2) ta được.
- x , thay vào phương trình (2) ta được:.
- Nếu y  2 x , thay vào phương trình (2), ta cĩ:.
- Ví dụ 7 Giải hệ phương trình.
- Với y  0, hệ phương trình trở thành.
- là các nghiệm của phương trình t 2  2 t.
- để được phương trình mới..
- x  y , thay vào phương trình (1) ta được.
- Từ phương trình (2) cho ta 5 x.
- Suy ra phương trình (3) vơ nghiệm..
- Vậy hệ phương trình cĩ các nghiệm.
- 35 , thế vào phương trình (1) ta được.
- Hệ phương trình trở thành.
- Giải hệ phương trình:.
- Khi đĩ hệ phương trình trở thành.
- Với b  a , thay vào phương trình (1) ta được 2 1.
- Phương trình này vơ nghiệm..
- Vậy hệ phương trình cĩ hai nghiệm  3.
- Đặt t  2 x  1, t  0 , hệ phương trình trở thành.
- Thế (1) vào (2) ta được phương trình.
- Vậy hệ phương trình đã cho cĩ các nghiệm là  1.
- Ta cĩ hệ phương trình đã cho tương đương với:.
- Hệ phương trình.
- (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy hệ phương trình đã cho cĩ nghiệm:.
- Xét x  0 khơng thoả mãn hệ phương trình..
- Hệ phương trình đã cho trở thành.
- Khi đĩ, hệ phương trình trở thành:.
- t Khi đĩ phương trình.
- Phương trình f x.
- x  0 cĩ m nghiệm thì phương trình.
- Phương trình.
- x y , thế vào phương trình (2) ta được.
- Thay vào phương trình (1) ta được.
- Phương trình (3) viết thành.
- Phương trình (3.
- Thế vào phương trình (2) ta được.
- Phương trình (3) tương đương với.
- Phương trình vơ nghiệm..
- y thay vào phương trình (4) ta được.
- Chỉ ra phương trình f.
- 2  và phương trình f.
- Từ đĩ phương trình f x.
- 1  0 nên phương trình (3) cĩ hai nghiệm 0 1 x x.
- t 0 , phương trình (3) thành 4 t  4 t  0 4.
- Vậy phương trình f.
- t  0 cĩ nghiệm duy nhất suy ra phương trình f x.
- Chứng minh rằng hệ phương trình.
- Phương trình (1) thành.
- Nên phương trình (3) cĩ nghiệm thuộc  1