- Giải hệ phương trình 2. - Giải hệ phương trình 3 4 2 5. - Giải hệ phương trình. - Phương trình thứ hai tương đương 1 2. - Phương trình thứ nhất của hệ trở thành. - Phương trình thứ hai của hệ trở thành. - Giải hệ phương trình 1 2. - Phương trình thứ hai của hệ trở thành . - Giải hệ phương trình 3 1. - o Giải hệ phương trình. - o Giải hệ phương trình 2 1. - o Giải hệ phương trình 3 1. - o Giải hệ phương trình 5 2. - 2 , phương trình thứ hai của hệ trở thành. - Phương trình thứ hai tương đương với x. - Khi đó phương trình thứ hai trở thành. - Phương trình thứ hai của hệ trở thành 2 x 2 5 x 3. - Xét trường hợp x 3 2 x 3 2 , phương trình thứ hai trở thành. - Xét trường hợp x 3 7 x 3 7 , phương trình thứ hai trở thành. - 2 x thì phương trình thứ hai trở thành. - Phương trình thứ nhất tương đương. - 4 thì phương trình thứ hai trở thành 2 1. - 4 3 y thì phương trình thứ hai trở thành. - 1 2 y thì phương trình thứ hai trở thành. - Phương trình thứ hai trở thành. - y 1 0 thì phương trình thứ hai trở thành. - Xét trường hợp x y 4 , phương trình thứ hai trở thành. - 1 x y , phương trình thứ hai trở thành. - Nếu phương trình 2 0 x. - Phương trình thứ hai trở thành 2 7 7 3. - Phương trình thứ hai trở thành x 2 2 x. - Từ phương trình thứ hai ta có x 2 6 y. - Từ phương trình thứ nhất ta có x 2 6 x y. - Giải bất phương trình x. - Giải hệ phương trình:. - o Xét trường hợp x 3 y 0 x 2 , phương trình thứ hai trở thành. - o Xét trường hợp 3 x y 0 x 2 , phương trình thứ hai trở thành x 3 3 x 4 x 2 . - Khi x y , phương trình thứ hai trở thành 1 1 1. - 1 x 0 , phương trình thứ hai trở thành. - 0 x 0 , phương trình thứ hai tương đương với. - Phương trình thứ hai trở thành x 5 x x . - x 5 a b 0 ta có hệ phương trình. - Phương trình thứ hai tương đương. - Phương trình thứ nhất tương đương x y 3. - Phương trình thứ hai trở thành 2 x 3 x 2 x x x 3 x 1 . - Từ phương trình thứ hai ta có. - Phương trình thứ hai có nghiệm khi. - Mặc dù phương trình thứ nhất 1 1. - Với xy 1 thì phương trình thứ hai trở thành. - 1 x thì phương trình thứ hai trở thành. - 3 0 thì phương trình thứ hai của hệ trở thành. - 2 thì phương trình thứ hai trở thành. - 3 thì phương trình thứ hai trở thành. - Phương trình thứ hai trở thành x 2 6 x 2 8 x 2. - Phương trình thứ hai đưa về x 3 y 3. - phương trình thứ hai trở thành. - Phương trình thứ nhất tương đương 1 1 1 1. - Giải hệ phương trình 3 3. - Giải hệ phương trình . - Giải hệ phương trình 2 2 2. - Từ phương trình thứ nhất. - Phương trình thứ nhất trở thành. - x 1 thì phương trình thứ hai trở thành x 2 2 x 4 2 x 2 6 x 10 . - 1 x , phương trình thứ hai trở thành. - Từ phương trình thứ hai ta có y 2 5 y. - Đối với phương trình. - 1 0 thì phương trình thứ hai trở thành. - Phương trình (2) vô nghiệm. - Phương trình thứ hai của hệ trở thành 2 x. - Phương trình thứ hai của hệ trở thành x x 3. - Phương trình thứ hai trở thành y 3 2. - Phương trình thứ hai của hệ tương đương. - phương trình (1) vô nghiệm.. - Phương trình thứ nhất biến đổi x 3 3 x 2 3 x. - Phương trình thứ hai suy ra. - Phương trình thứ hai trở thành x 2 x 2 2 x 2 2 x 2. - Từ phương trình thứ nhất ta có y. - Phương trình thứ hai của hệ tương đương 2 3. - Từ phương trình thứ nhất y. - Từ phương trình thứ hai của hệ. - Biến đổi phương trình thứ nhất x 3 3 x. - Phương trình thứ hai lại trở thành. - Phương trình thứ nhất trở thành x 2 3 x. - Từ phương trình thứ hai của hệ 3 x. - Ta có hệ phương trình. - Phương trình thứ hai của hệ trở thành 3 3 x 2 x 2 2 . - Phương trình thứ nhất của hệ trở thành 3 x. - Phương trình thứ hai tương đương với. - Phương trình thứ hai biến đổi . - Phương trình thứ nhất trở thành 3 2 x. - Từ phương trình thứ nhất 3 3 y 2 5 x. - Nhận xét phương trình thứ hai. - Phương trình thứ hai của hệ tương đương f y. - Phương trình thứ hai của hệ tương đương x y 1. - Từ phương trình thứ nhất ta có x 1 2. - Phương trình thứ hai tương đương y 3 3 y. - Phương trình thứ hai tương đương 3 y 3 4 y 2. - Khi đó phương trình thứ hai trở thành . - Phương trình thứ hai của hệ trở thành x 3 3 x 2 2 x 3 y 3 8 y y. - Phương trình thứ hai tương đương với 5 x 2 2 x 2 y 2. - Từ phương trình thứ nhất của hệ