« Home « Kết quả tìm kiếm

Sử dụng phân tích nhân tử giải hệ phương trình chứa căn – Lương Tuấn Đức


Tóm tắt Xem thử

- Giải hệ phương trình 2.
- Giải hệ phương trình 3 4 2 5.
- Giải hệ phương trình.
- Phương trình thứ hai tương đương 1 2.
- Phương trình thứ nhất của hệ trở thành.
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành.
- Giải hệ phương trình 1 2.
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành .
- Giải hệ phương trình 3 1.
- o Giải hệ phương trình.
- o Giải hệ phương trình 2 1.
- o Giải hệ phương trình 3 1.
- o Giải hệ phương trình 5 2.
- 2 , phương trình thứ hai của hệ trở thành.
- Phương trình thứ hai tương đương với x.
- Khi đó phương trình thứ hai trở thành.
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành 2 x 2  5 x  3.
- Xét trường hợp x 3  2  x  3 2 , phương trình thứ hai trở thành.
- Xét trường hợp x 3  7  x  3 7 , phương trình thứ hai trở thành.
- 2 x thì phương trình thứ hai trở thành.
- Phương trình thứ nhất tương đương.
- 4 thì phương trình thứ hai trở thành 2 1.
- 4 3 y thì phương trình thứ hai trở thành.
- 1 2 y thì phương trình thứ hai trở thành.
- Phương trình thứ hai trở thành.
- y 1 0 thì phương trình thứ hai trở thành.
- Xét trường hợp x  y  4 , phương trình thứ hai trở thành.
- 1 x  y , phương trình thứ hai trở thành.
- Nếu phương trình 2 0 x.
- Phương trình thứ hai trở thành 2 7 7 3.
- Phương trình thứ hai trở thành x 2  2 x.
- Từ phương trình thứ hai ta có x 2  6 y.
- Từ phương trình thứ nhất ta có x 2  6 x  y.
- Giải bất phương trình x.
- Giải hệ phương trình:.
- o Xét trường hợp x 3  y  0  x  2 , phương trình thứ hai trở thành.
- o Xét trường hợp 3 x  y  0  x  2 , phương trình thứ hai trở thành x 3  3 x  4  x 2 .
- Khi x  y , phương trình thứ hai trở thành 1 1 1.
- 1 x  0 , phương trình thứ hai trở thành.
- 0 x  0 , phương trình thứ hai tương đương với.
- Phương trình thứ hai trở thành x  5  x  x .
- x  5  a  b  0  ta có hệ phương trình.
- Phương trình thứ hai tương đương.
- Phương trình thứ nhất tương đương  x  y  3.
- Phương trình thứ hai trở thành 2 x 3  x  2 x  x  x 3  x  1 .
- Từ phương trình thứ hai ta có.
- Phương trình thứ hai có nghiệm khi.
- Mặc dù phương trình thứ nhất 1 1.
- Với xy  1 thì phương trình thứ hai trở thành.
- 1 x thì phương trình thứ hai trở thành.
- 3 0 thì phương trình thứ hai của hệ trở thành.
- 2 thì phương trình thứ hai trở thành.
- 3 thì phương trình thứ hai trở thành.
- Phương trình thứ hai trở thành x 2  6 x  2  8 x  2.
- Phương trình thứ hai đưa về x 3  y 3.
- phương trình thứ hai trở thành.
- Phương trình thứ nhất tương đương 1 1 1 1.
- Giải hệ phương trình 3 3.
- Giải hệ phương trình .
- Giải hệ phương trình 2 2 2.
- Từ phương trình thứ nhất.
- Phương trình thứ nhất trở thành.
- x 1 thì phương trình thứ hai trở thành x 2  2 x  4  2 x  2  6 x  10 .
- 1 x , phương trình thứ hai trở thành.
- Từ phương trình thứ hai ta có y 2  5 y.
- Đối với phương trình.
- 1 0 thì phương trình thứ hai trở thành.
- Phương trình (2) vô nghiệm.
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành 2 x.
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành  x x 3.
- Phương trình thứ hai trở thành  y  3  2.
- Phương trình thứ hai của hệ tương đương.
- phương trình (1) vô nghiệm..
- Phương trình thứ nhất biến đổi x 3  3 x 2  3 x.
- Phương trình thứ hai suy ra.
- Phương trình thứ hai trở thành x  2  x  2  2  x  2  2  x  2.
- Từ phương trình thứ nhất ta có y.
- Phương trình thứ hai của hệ tương đương  2 3.
- Từ phương trình thứ nhất y.
- Từ phương trình thứ hai của hệ.
- Biến đổi phương trình thứ nhất x 3  3 x.
- Phương trình thứ hai lại trở thành.
- Phương trình thứ nhất trở thành x 2  3  x.
- Từ phương trình thứ hai của hệ 3 x.
- Ta có hệ phương trình.
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành 3 3 x  2  x  2  2 .
- Phương trình thứ nhất của hệ trở thành  3 x.
- Phương trình thứ hai tương đương với.
- Phương trình thứ hai biến đổi .
- Phương trình thứ nhất trở thành 3 2  x.
- Từ phương trình thứ nhất 3 3 y 2  5  x.
- Nhận xét phương trình thứ hai.
- Phương trình thứ hai của hệ tương đương f y.
- Phương trình thứ hai của hệ tương đương  x  y  1.
- Từ phương trình thứ nhất ta có  x  1  2.
- Phương trình thứ hai tương đương y 3  3 y.
- Phương trình thứ hai tương đương  3 y 3  4 y 2.
- Khi đó phương trình thứ hai trở thành .
- Phương trình thứ hai của hệ trở thành x 3  3 x 2  2 x  3 y 3  8 y  y.
- Phương trình thứ hai tương đương với 5 x 2  2 x  2 y 2.
- Từ phương trình thứ nhất của hệ