- ĐIỆN TRỞ-TỤ ĐIỆN-CUỘN CẢM I- MỤC TIÊU. - Nhận dạng và phân biệt được các loại kinh kiện:điện trở, tụ điện, cuộn cảm.. - Một số điện tử dân dụng để hs quan sát.. - Hoạt độngcủa GV&HS Nội dung kiến thức HĐ1 : Tìm hiểu về điện trở.. - GV: Dùng vật mẫu đối chiếu với tranh vẽ kí hiệu để hs nhận dạng và phân loại được các điện trở.. - GV: Em hãy cho biết cấu tạo của điện trở. - I- Điện trở (R):. - Công dụng:. - Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch.. - P=R.I 2 để mô tả các số liệu kĩ thuật và công dụng của điện trở trong mạch.. - GV: em hãy cho biết các loại điện trở thường dung. - GV: Trị số điện trở có ý nghĩa gì. - GV: Công suất định mức nói lên ý nghĩa gì của điện trở. - Cấu tạo:Dùng dây kim loại có điện trở suất cao, hoặc bột than phun lên lõi sứ để làm điện trở.. - Phân loại:. - Trị số:Cố định, biến đổi.. - Điện trở nhiệt:. - Điện trở biến đổi theo điện áp: U. - Quang điện trở:. - 2- Các số liệu kĩ thuật của điện trở:. - a- Trị số điện trở (R): cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.. - b- Công suất định mức: Là công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài, không bị quá nóng hoặc bị cháy, đứt.. - Đơn vị đo: W HĐ2 : Tìm hiểu về tụ điện:. - GV: Dùng vật mẫu và tranh vẽ 2.3 để cho hs nhận dạng và phân loại được tụ điện.. - GV: Tụ điện dùng để làm gì?. - GV: Yêu cầu hs quan sát vật mẫu và hình vẽ để nhận dạng và phân biệt các loại tụ điện.. - GV: Trị số điện dung nói lên khả năng gì của tụ điện?. - II- Tụ điện:. - Công dụng: Ngăn cách dòng điện 1 chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua,lọc nguồn,lọc sóng.. - 2- Các số liệu kĩ thuật:. - a- trị số điện dung(C): Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của nó.. - GV: Điện áp định mức có ý nghĩa gì?. - GV: Dung kháng của tụ điện có ý nghĩa gì?. - b- Điện áp định mức: (U đm ) Là trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện mà vẫn đảm bảo an toàn, không bị đánh thủng.. - c- Dung kháng của tụ điện: (C x ) Là đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.. - f: tần số dòng điện qua tụ (Hz) C: điện dung tụ điện(F). - Nhận xét : sgk HĐ3 : Tìm hiểu về cuộn cảm.. - GV: Dùng vật mẫu và tranh vẽ hình 2.5 để giới thiệu cho hs nhận dạng và phân loại cuộn cảm.. - GV: Cuộn cảm dùng để làm gì. - GV: Dùng công thức: X L = 2 FL để giải thích công thức của cuộn cảm.. - GV: Trị số điện cảm nói lên khả năng gì của cuộn cảm?. - GV: Hệ số phẩm chất đặc trung cho đại lượng nào của cuộn cảm?. - III- Cuộn cảm:. - Công dụng: Dùng dẫn dòng điện 1 chiều, chặn dòng điện cao tần.. - Cấu tạo: Dùng đây dẫn điện quấn thành cuộn cảm.. - 2- Các số liệu kĩ thuật của cuộn cảm:. - a- Trị số điện cảm: (L) cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.. - b- Hệ số phẩm chất (Q): Đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong cuộn cảm.. - công thức: Q = r. - GV: Cảm kháng của cuộn cảm có tác dụng gi?. - c- Cảm kháng của cuộn cảm (X L. - là đại lượng biểu hiện sự cảm trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.