« Home « Kết quả tìm kiếm

Phương pháp và bài tập trắc nghiệm vật lí 12. Chương 1: Dao động cơ


Tóm tắt Xem thử

- Biên độ dao động.
- chu kỳ dao động là 4 (s)..
- tần số dao động..
- chu kỳ dao động..
- biên độ dao động B.
- trạng thái dao động.
- tần số dao động D.
- Tần số dao động..
- a) tần số dao động của vật..
- b) biên độ dao động của vật..
- Biên độ dao động: A..
- Biên độ dao động: A/2..
- Tần số góc dao động ω = 2π/T = π (rad/s).
- e) Chu kỳ dao động T = 1 (s).
- a) Viết phương trình dao động của vật..
- Tần số dao động là:.
- Vật dao động với biên độ A/2..
- Vật dao động với biên độ A..
- Phương trình dao động của vật là.
- Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s.
- Chu kì dao động của con lắc là.
- Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm.
- Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm.
- Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A.
- Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos.
- s Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình.
- Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T.
- Biên độ dao động là.
- Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm.
- chu kỳ dao động của con lắc là T.
- Con lắc dao động điều hòa với biên độ 2 cm.
- biên độ dao động.
- Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hòa.
- Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa.
- Tần số dao động của con lắc là.
- Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là.
- Viết phương trình dao động của m.
- b) Biên độ dao động A = 3 cm..
- Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng..
- a) Lập phương trình dao động.
- Viết phương trình dao động của vật.
- b) Viết phương trình dao động.
- a) Viết phương trình dao động của con lắc.
- Biên độ dao động 3 cm.
- b) Viết phương trình dao động của vật.
- Phương trình dao động của con lắc lò xo là.
- Vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm.
- Tần số dao động là A.
- Biên độ dao động là:.
- Tần số dao động là.
- Tần số góc dao động của con lắc.
- Một con lắc dao động với chu kì 4 s.
- a) Tính tần số dao động của con lắc..
- Tần số dao động của con lắc f = 1/T = 1 (Hz) b).
- Biên độ dao động A:.
- Viết phương trình dao động của con lắc..
- Biên độ dao động So: E.
- 40 dao động..
- 20 dao động..
- 80 dao động..
- 5 dao động..
- a) Năng lượng dao động E.
- Biên độ dao động dài của con lắc A = ℓ.αo m.
- Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc..
- a) Chu kì dao động.
- Chu kỳ dao động của con lắc là.
- Chu kì dao động điều hòa của con lắc là.
- Chu kì dao động điều hòa của con lắc là:.
- b) Tính chu kỳ dao động của con lắc.
- Chu kì con lắc dao động là.
- b) Chu kỳ dao động của con lắc là.
- b) Chu kì dao động của con lắc là.
- Ví dụ: Một con lắc lò xo dao động điều hòa.
- Con lắc dao động điều hòa theo phương trình: x = Acosωt.
- a) Viết phương trình dao động của vật.
- k = 80 N/m dao động điều hòa.
- Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A.
- Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A.
- Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A.
- li độ dao động B.
- Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hoà.
- biên độ dao động D.
- Biên độ dao động của con lắc là.
- Biên độ dao động mới A’.
- Phương trình dao động tổng hợp.
- 1) Dao động tắt dần.
- 2) Dao động duy trì.
- 3) Dao động cưỡng bức.
- Chu kì dao động của con lắc:.
- Viết phương trình dao động..
- Chu kì dao động của con lắc đơn:.
- Thời gian vật dao động? d.
- Biên độ dao động của M là.
- chu kì dao động là 4 (s)..
- Vật dao động điều hòa.
- Pha dao động (ωt + φ)..
- Chu kì dao động T.
- Tìm biên độ dao động A?.
- Kích thích vật dao động.
- Vật này dao động điều hòa..
- Con lắc dao động điều hòa có cơ năng A.
- Phương trình dao động là A