- Biên độ dao động. - chu kỳ dao động là 4 (s).. - tần số dao động.. - chu kỳ dao động.. - biên độ dao động B. - trạng thái dao động. - tần số dao động D. - Tần số dao động.. - a) tần số dao động của vật.. - b) biên độ dao động của vật.. - Biên độ dao động: A.. - Biên độ dao động: A/2.. - Tần số góc dao động ω = 2π/T = π (rad/s). - e) Chu kỳ dao động T = 1 (s). - a) Viết phương trình dao động của vật.. - Tần số dao động là:. - Vật dao động với biên độ A/2.. - Vật dao động với biên độ A.. - Phương trình dao động của vật là. - Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. - Chu kì dao động của con lắc là. - Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. - Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. - Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. - Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos. - s Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình. - Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. - Biên độ dao động là. - Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. - chu kỳ dao động của con lắc là T. - Con lắc dao động điều hòa với biên độ 2 cm. - biên độ dao động. - Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hòa. - Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa. - Tần số dao động của con lắc là. - Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là. - Viết phương trình dao động của m. - b) Biên độ dao động A = 3 cm.. - Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.. - a) Lập phương trình dao động. - Viết phương trình dao động của vật. - b) Viết phương trình dao động. - a) Viết phương trình dao động của con lắc. - Biên độ dao động 3 cm. - b) Viết phương trình dao động của vật. - Phương trình dao động của con lắc lò xo là. - Vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. - Tần số dao động là A. - Biên độ dao động là:. - Tần số dao động là. - Tần số góc dao động của con lắc. - Một con lắc dao động với chu kì 4 s. - a) Tính tần số dao động của con lắc.. - Tần số dao động của con lắc f = 1/T = 1 (Hz) b). - Biên độ dao động A:. - Viết phương trình dao động của con lắc.. - Biên độ dao động So: E. - 40 dao động.. - 20 dao động.. - 80 dao động.. - 5 dao động.. - a) Năng lượng dao động E. - Biên độ dao động dài của con lắc A = ℓ.αo m. - Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc.. - a) Chu kì dao động. - Chu kỳ dao động của con lắc là. - Chu kì dao động điều hòa của con lắc là. - Chu kì dao động điều hòa của con lắc là:. - b) Tính chu kỳ dao động của con lắc. - Chu kì con lắc dao động là. - b) Chu kỳ dao động của con lắc là. - b) Chu kì dao động của con lắc là. - Ví dụ: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. - Con lắc dao động điều hòa theo phương trình: x = Acosωt. - a) Viết phương trình dao động của vật. - k = 80 N/m dao động điều hòa. - Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. - Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. - Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. - li độ dao động B. - Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. - biên độ dao động D. - Biên độ dao động của con lắc là. - Biên độ dao động mới A’. - Phương trình dao động tổng hợp. - 1) Dao động tắt dần. - 2) Dao động duy trì. - 3) Dao động cưỡng bức. - Chu kì dao động của con lắc:. - Viết phương trình dao động.. - Chu kì dao động của con lắc đơn:. - Thời gian vật dao động? d. - Biên độ dao động của M là. - chu kì dao động là 4 (s).. - Vật dao động điều hòa. - Pha dao động (ωt + φ).. - Chu kì dao động T. - Tìm biên độ dao động A?. - Kích thích vật dao động. - Vật này dao động điều hòa.. - Con lắc dao động điều hòa có cơ năng A. - Phương trình dao động là A