« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn tiếng Anh trường THPT Chuyên Quốc học Huế lần 1 có đáp án


Tóm tắt Xem thử

- Đáp án.
- LỜI GIẢI CHI TIẾT Question 1: Đáp án D.
- Kiến thức: từ vựng, mệnh đề quan hệ Giải thích: harness something: khai thác.
- Tạm dịch: Năng lượng được khai thác từ mặt trời có thể tái tạo và thân thiện với môi trường..
- Question 2: Đáp án D Kiến thức: từ vựng Giải thích:.
- Tạm dịch: Chúng tôi rất tôn trọng cha mình và luôn nghe theo nguyên tắc của ông ấy Question 3: Đáp án A.
- Kiến thức: từ vựng, từ loại Giải thích:.
- Question 4: Đáp án D Kiến thức: từ vựng.
- Tạm dịch: Tom phủ nhận việc tham gia đánh nhau ở trường..
- Question 5: Đáp án A.
- Kiến thức: từ vựng, câu hỏi đuôi Giải thích:.
- Question 6: Đáp án D Kiến thức: từ vựng Giải thích:.
- Tạm dịch: Dư lượng thuốc trừ sâu trong trái cây và rau quả có thể gây hại sức khoẻ..
- Question 7: Đáp án B.
- Kiến thức: từ vựng, cụm động từ Giải thích:.
- Tạm dịch: Trông cậu thật mệt mỏi.
- Question 8: Đáp án A.
- Kiến thức: từ vựng, thì trong tiếng Anh Giải thích:.
- Question 9: Đáp án C.
- Kiến thức: từ vựng, động từ khuyết thiếu Giải thích:.
- Tạm dịch: Người bạn nhìn thấy tối qua không thể là Sue được.
- Question 10: Đáp án C.
- Kiến thức: từ vựng, câu điều kiện loại 2 Giải thích:.
- Tạm dịch: Nếu Paul có việc làm thì anh ấy đã không buồn như thế..
- Question 11: Đáp án B Kiến thức: từ vựng Giải thích:.
- Question 12: Đáp án A Kiến thức: từ vựng.
- Question 13: Đáp án C.
- Kiến thức: từ vựng, hội thoại giao tiếp.
- Tạm dịch: Mike và Joe đang nói chuyện về giao thông trong tương lai..
- Question 14: Đáp án D.
- Tạm dịch: Julie và Ann đang nói chuyện về bạn cùng lớp của họ..
- Question 15: Đáp án B.
- Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa.
- gửi số Admin website Dethithpt.com Question 16: Đáp án B.
- Question 17: Đáp án B Kiến thức: từ vựng, trọng âm Giải thích:.
- Question 18: Đáp án A Kiến thức: từ vựng, trọng âm.
- Giải thích:.
- Question 19: Đáp án D Kiến thức: từ vựng, từ loại Giải thích:.
- Question 20: Đáp án C Kiến thức: từ vựng Giải thích:.
- Question 21: Đáp án A Kiến thức: từ vựng, giới từ Giải thích:.
- responsible (for somebody/something): chịu trách nhiệm cho ai/ cái gì Question 22: Đáp án D.
- Kiến thức: từ vựng, mệnh đề quan hệ Giải thích:.
- Question 23: Đáp án D Kiến thức: từ vựng Giải thích:.
- Question 24: Đáp án A Kiến thức: phát âm.
- Question 25: Đáp án C Kiến thức: phát âm.
- Question 26: Đáp án D Kiến thức: đọc hiểu.
- Tạm dịch: Từ “they” ở đoạn 2 chỉ.
- Question 27: Đáp án B Kiến thức: đọc hiểu.
- Tạm dịch: Cụm “negative publicity” ở đoạn 2 có nghĩa là .
- sự sử dụng tiêu cực của điện thoại di động.
- Question 28: Đáp án A Kiến thức: đọc hiểu.
- Tạm dịch: Theo đoạn văn, điện thoại di động rất phổ biến với những người trẻ tuổi vì.
- Question 29: Đáp án A Kiến thức: đọc hiểu.
- Tạm dịch: Đâu có thể là tiêu đề phù hợp nhất cho đoạn văn?.
- Cách điện thoại di động hoạt động.
- Question 30: Đáp án A Kiến thức: đọc hiểu, từ vựng.
- Tạm dịch: potentially (adv): có khả năng.
- possibly = potentially Question 31: Đáp án C Kiến thức: đọc hiểu.
- Tạm dịch: Theo đoạn văn, mọi người nên .
- chỉ sử dụng điện thoại di động trong trường hợp cấp cứu.
- chỉ sử dụng điện thoại di động trong trường hợp khẩn cấp D.
- giữ điện thoại di động thường xuyên.
- Question 32: Đáp án C Kiến thức: đọc hiểu.
- Tạm dịch: Theo đoạn 3, nhân viên bán hàng.
- gửi số Admin website Dethithpt.com Question 33: Đáp án C.
- Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa Giải thích: abolish (v): loại bỏ.
- Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng có thể bỏ học kỳ thi.
- Question 34: Đáp án D.
- Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa.
- Question 35: Đáp án D Kiến thức: đọc hiểu.
- Tạm dịch: Điều nào sau đây là một bất lợi của công việc làm au pair?.
- Question 36: Đáp án A.
- Kiến thức: đọc hiểu.
- Tạm dịch: Đoạn văn chủ yếu thảo luận là gì?.
- Question 37: Đáp án B Kiến thức: đọc hiểu, từ vựng.
- Tạm dịch: glamorous (adj): hào nhoáng, hấp dẫn skilled (adj): khéo léo, giỏi attractive (adj): hấp dẫn permanent (adj): mãi mãi challenging (adj): thử thách.
- attractive = glamorous Question 38: Đáp án C Kiến thức: đọc hiểu.
- Tạm dịch: Công việc của người phục vụ tiếp viên hàng không giống như của một roadie như thế nào?.
- Question 39: Đáp án B Kiến thức: đọc hiểu, từ vựng Tạm dịch: venue (n): địa điểm.
- place = venue Question 40: Đáp án C Kiến thức: đọc hiểu.
- Tạm dịch: Từ “they” ở đoạn 1 chỉ.
- Question 41: Đáp án B Kiến thức: đọc hiểu.
- Tạm dịch: Điều nào sau đây là điều mà “roadie” có thể làm?.
- Question 42: Đáp án B.
- Kiến thức: đọc hiểu (Dethithpt.com).
- Tạm dịch: Có thể suy ra từ đoạn văn là.
- Question 43: Đáp án B.
- Kiến thức: từ vựng, câu gián tiếp Giải thích:.
- Tạm dịch: Người quản lý nói: "Tôi không hề cởi mở.
- Question 44: Đáp án A.
- Kiến thức: từ vựng, câu bị động Giải thích:.
- Question 45: Đáp án C Kiến thức: từ vựng.
- Question 46: Đáp án A.
- Kiến thức: từ vựng, sự hòa hợp về thì Giải thích:.
- Question 47: Đáp án B Kiến thức: từ vựng.
- Tạm dịch: Julie đã có một khóa đào tạo về y học cổ truyền.
- Question 48: Đáp án B Kiến thức: từ vựng Giải thích:.
- Question 49: Đáp án A Kiến thức: từ vựng Giải thích:.
- Question 50: Đáp án C.
- Kiến thức: từ vựng, đại từ quan hệ Giải thích: