- Đáp án. - LỜI GIẢI CHI TIẾT Question 1: Đáp án D. - Kiến thức: từ vựng, mệnh đề quan hệ Giải thích: harness something: khai thác. - Tạm dịch: Năng lượng được khai thác từ mặt trời có thể tái tạo và thân thiện với môi trường.. - Question 2: Đáp án D Kiến thức: từ vựng Giải thích:. - Tạm dịch: Chúng tôi rất tôn trọng cha mình và luôn nghe theo nguyên tắc của ông ấy Question 3: Đáp án A. - Kiến thức: từ vựng, từ loại Giải thích:. - Question 4: Đáp án D Kiến thức: từ vựng. - Tạm dịch: Tom phủ nhận việc tham gia đánh nhau ở trường.. - Question 5: Đáp án A. - Kiến thức: từ vựng, câu hỏi đuôi Giải thích:. - Question 6: Đáp án D Kiến thức: từ vựng Giải thích:. - Tạm dịch: Dư lượng thuốc trừ sâu trong trái cây và rau quả có thể gây hại sức khoẻ.. - Question 7: Đáp án B. - Kiến thức: từ vựng, cụm động từ Giải thích:. - Tạm dịch: Trông cậu thật mệt mỏi. - Question 8: Đáp án A. - Kiến thức: từ vựng, thì trong tiếng Anh Giải thích:. - Question 9: Đáp án C. - Kiến thức: từ vựng, động từ khuyết thiếu Giải thích:. - Tạm dịch: Người bạn nhìn thấy tối qua không thể là Sue được. - Question 10: Đáp án C. - Kiến thức: từ vựng, câu điều kiện loại 2 Giải thích:. - Tạm dịch: Nếu Paul có việc làm thì anh ấy đã không buồn như thế.. - Question 11: Đáp án B Kiến thức: từ vựng Giải thích:. - Question 12: Đáp án A Kiến thức: từ vựng. - Question 13: Đáp án C. - Kiến thức: từ vựng, hội thoại giao tiếp. - Tạm dịch: Mike và Joe đang nói chuyện về giao thông trong tương lai.. - Question 14: Đáp án D. - Tạm dịch: Julie và Ann đang nói chuyện về bạn cùng lớp của họ.. - Question 15: Đáp án B. - Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa. - gửi số Admin website Dethithpt.com Question 16: Đáp án B. - Question 17: Đáp án B Kiến thức: từ vựng, trọng âm Giải thích:. - Question 18: Đáp án A Kiến thức: từ vựng, trọng âm. - Giải thích:. - Question 19: Đáp án D Kiến thức: từ vựng, từ loại Giải thích:. - Question 20: Đáp án C Kiến thức: từ vựng Giải thích:. - Question 21: Đáp án A Kiến thức: từ vựng, giới từ Giải thích:. - responsible (for somebody/something): chịu trách nhiệm cho ai/ cái gì Question 22: Đáp án D. - Kiến thức: từ vựng, mệnh đề quan hệ Giải thích:. - Question 23: Đáp án D Kiến thức: từ vựng Giải thích:. - Question 24: Đáp án A Kiến thức: phát âm. - Question 25: Đáp án C Kiến thức: phát âm. - Question 26: Đáp án D Kiến thức: đọc hiểu. - Tạm dịch: Từ “they” ở đoạn 2 chỉ. - Question 27: Đáp án B Kiến thức: đọc hiểu. - Tạm dịch: Cụm “negative publicity” ở đoạn 2 có nghĩa là . - sự sử dụng tiêu cực của điện thoại di động. - Question 28: Đáp án A Kiến thức: đọc hiểu. - Tạm dịch: Theo đoạn văn, điện thoại di động rất phổ biến với những người trẻ tuổi vì. - Question 29: Đáp án A Kiến thức: đọc hiểu. - Tạm dịch: Đâu có thể là tiêu đề phù hợp nhất cho đoạn văn?. - Cách điện thoại di động hoạt động. - Question 30: Đáp án A Kiến thức: đọc hiểu, từ vựng. - Tạm dịch: potentially (adv): có khả năng. - possibly = potentially Question 31: Đáp án C Kiến thức: đọc hiểu. - Tạm dịch: Theo đoạn văn, mọi người nên . - chỉ sử dụng điện thoại di động trong trường hợp cấp cứu. - chỉ sử dụng điện thoại di động trong trường hợp khẩn cấp D. - giữ điện thoại di động thường xuyên. - Question 32: Đáp án C Kiến thức: đọc hiểu. - Tạm dịch: Theo đoạn 3, nhân viên bán hàng. - gửi số Admin website Dethithpt.com Question 33: Đáp án C. - Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa Giải thích: abolish (v): loại bỏ. - Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng có thể bỏ học kỳ thi. - Question 34: Đáp án D. - Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa. - Question 35: Đáp án D Kiến thức: đọc hiểu. - Tạm dịch: Điều nào sau đây là một bất lợi của công việc làm au pair?. - Question 36: Đáp án A. - Kiến thức: đọc hiểu. - Tạm dịch: Đoạn văn chủ yếu thảo luận là gì?. - Question 37: Đáp án B Kiến thức: đọc hiểu, từ vựng. - Tạm dịch: glamorous (adj): hào nhoáng, hấp dẫn skilled (adj): khéo léo, giỏi attractive (adj): hấp dẫn permanent (adj): mãi mãi challenging (adj): thử thách. - attractive = glamorous Question 38: Đáp án C Kiến thức: đọc hiểu. - Tạm dịch: Công việc của người phục vụ tiếp viên hàng không giống như của một roadie như thế nào?. - Question 39: Đáp án B Kiến thức: đọc hiểu, từ vựng Tạm dịch: venue (n): địa điểm. - place = venue Question 40: Đáp án C Kiến thức: đọc hiểu. - Tạm dịch: Từ “they” ở đoạn 1 chỉ. - Question 41: Đáp án B Kiến thức: đọc hiểu. - Tạm dịch: Điều nào sau đây là điều mà “roadie” có thể làm?. - Question 42: Đáp án B. - Kiến thức: đọc hiểu (Dethithpt.com). - Tạm dịch: Có thể suy ra từ đoạn văn là. - Question 43: Đáp án B. - Kiến thức: từ vựng, câu gián tiếp Giải thích:. - Tạm dịch: Người quản lý nói: "Tôi không hề cởi mở. - Question 44: Đáp án A. - Kiến thức: từ vựng, câu bị động Giải thích:. - Question 45: Đáp án C Kiến thức: từ vựng. - Question 46: Đáp án A. - Kiến thức: từ vựng, sự hòa hợp về thì Giải thích:. - Question 47: Đáp án B Kiến thức: từ vựng. - Tạm dịch: Julie đã có một khóa đào tạo về y học cổ truyền. - Question 48: Đáp án B Kiến thức: từ vựng Giải thích:. - Question 49: Đáp án A Kiến thức: từ vựng Giải thích:. - Question 50: Đáp án C. - Kiến thức: từ vựng, đại từ quan hệ Giải thích: