« Home « Kết quả tìm kiếm

Luyện Thi ĐH: Phản ứng Oxi hóa - khử


Tóm tắt Xem thử

- PHẢN ỨNG HÓA HỌC 2.1.
- Số oxi hóa.
- Quy ước số oxi hóa.
- Trong đơn chất: Số oxi hóa của nguyên tố bằng 0..
- Số oxi hóa của oxi trong H 2 O 2 là (-1)..
- 2  có số oxi hóa lần lượt là: +2.
- Tổng số oxi hóa trong ion NO 3  là -1..
- Tính số oxi hóa.
- Ví dụ 1: Xác định số oxi hóa của S trong hợp chất SO 2.
- Tổng số oxi hóa trong hợp chất bằng 0.
- Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 27.
- Ví dụ 3: Xác định số oxi hóa của P trong ion PO 3 4.
- Phản ứng hóa học.
- Phân loại phản ứng Hóa học vô cơ.
- Quan sát số oxi hóa của các nguyên tố trước và sau phản ứng của các phản ứng sau:.
- PHẢN ỨNG HÓA HỌC.
- OXI HÓA.
- Phản ứng không làm thay đổi số.
- oxi hóa.
- Phản ứng làm thay đổi số oxi hóa (oxh – k).
- Phản ứng thu nhiệt.
- Phản ứng tỏa nhiệt.
- Phản ứng (5), (6) và (7) không có sự thay đổi số oxi hóa (Không phải oxi hóa - khử).
- không làm thay đổi số oxi hóa..
- Loại phản ứng này cũng có thể làm thay đổi hay không thay đổi số oxi hóa..
- Phản ứng phân hủy có thể thay đổi số oxi hóa hoặc không thay đổi số oxi hóa..
- Phản ứng thế là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa..
- Phản ứng tỏa nhiệt có  H (Nhiệt phản ứng) <.
- Nhiệt phản ứng  H >.
- Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 29.
- Phản ứng oxi hóa – Khử.
- Bản chất phản ứng oxi hóa – Khử Xét phản ứng sau .
- Quan sát số oxi hóa các nguyên tử lúc trước và sau phản ứng nhận thấy.
- Hoặc trong phản ứng : Mg Cu S O 0 2 4 2 4 Mg S O 2 4 2 4 Cu 0.
- Chất oxi hóa: Là chất nhận electron.
- Trong phản ứng (3): Fe 1e 2 Fe 3.
- Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử.
- Bước 1: Xác định nguyên tố thay đổi số oxi hóa..
- Cân bằng một số phản ứng oxi hóa khử đơn giản (thường là có 1 chất khử và 1 chất oxi hóa) Ví dụ 1: Al 0.
- Cân bằng phản ứng oxi hóa khử phức tạp (thường có nhiều chất khử hoặc nhiều chất oxi hóa hoặc tạo ra nhiều sản phẩm khử).
- Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 31.
- là 2 cặp oxi hóa khử liên hợp..
- Điều kiện phản ứng oxi hóa – khử.
- Chất oxi hóa + Chất khử  Chất khử (mới.
- Chất oxi hóa (mới).
- Phản ứng trên có xảy ra vì: Tính oxi hóa của Cl 2 >.
- Ví dụ 2: Ag + Cu(NO 3 ) 2  Không phản ứng.
- Các chất oxi hóa - khử thường gặp.
- Các chất oxi hóa thường gặp.
- Ví dụ 2: Oxi hóa muối Fe (II) thành muối Fe(III).
- Chú ý: KMnO 4 thể hiện tính oxi hóa trong môi trường ( H.
- Tính oxi hóa mạnh của nó do.
- đưa chúng lên số oxi hóa cao nhất.
- Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 33.
- Phản ứng với kim loại sinh ra khí H 2.
- Dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh.
- Tính oxi hóa mạnh này do.
- Các Halogen phản ứng với hầu hết các kim loại.
- O 3 có tính oxi hóa rất mạnh.
- Cho nên tính oxi hóa của O 3 mạnh hơn O 2.
- Ag + O 2  Không phản ứng Ag + O 3  Ag 2 O + O 2.
- KI + O 2  Không phản ứng KI + O 3 + H 2 O  KOH + O 2.
- Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 35.
- Phản ứng với axit, hoặc H 2 O (xem phần 2.3.4.1) c.
- Phản ứng với HNO 3 hoặc H 2 SO 4 đ/n (xem phần 2.3.4.1).
- Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 37.
- Nó thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất oxi hóa mạnh SO 2 + 2H 2 S  3S + 2H 2 O.
- thể hiện tính oxi hóa.
- Chất có số oxi hóa giảm Câu 2: Chất oxi hóa là?.
- Nhất có số oxi hóa tăng B.
- Chất có số oxi hóa giảm.
- giảm số oxi hóa B.
- Tăng số oxi hóa C.
- vừa khử Oxi hóa Khử.
- x n là số oxi hóa của nguyên tố A và.
- Nhận electron Câu 5: Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự?.
- Chuyển hóa electron giữa các chất phản ứng B.
- Chuyển proton giữa các chất phản ứng C.
- Chuyển nơtron giữa các chất phản ứng D.
- Chất khử là chất nhường electron hay là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng B.
- Chất oxi hóa là chất nhận electron hay là chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
- Câu 9: Cho các phản ứng sau:.
- Câu 10: Cho các phản ứng oxi hóa khử sau:.
- Chất khử, môi trường, chât oxi hóa C.
- SO 2 , S, C, F 2 Câu 12: Phản ứng trong đó HCl đóng vai trò là chất oxi hóa là:.
- Chất oxi hóa và chất khử yếu hơn D.
- Chất dễ bay hơi Câu 14: Phản ứng tự oxi hóa khử là:.
- Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 39.
- Câu 17: Trong phản ứng: 3K 2 MnO 4 + 2H 2 O.
- Câu 18: Trong phản ứng: 2NO 2 + 2NaOH.
- Câu 19: Trong phản ứng phân huỷ: 4HNO 3.
- Câu 23: Cho phản ứng: a Al + b HNO 3.
- Số phản ứng oxi hóa – khử là?.
- chỉ là chất oxi hóa..
- Câu 28: Cho phản ứng: a Fe x O y + b HNO 3.
- Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:.
- Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là.
- Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: FeS 2 + O 2 t C 0.
- Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là?.
- Câu 47: Cho các phản ứng:.
- Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 41.
- 3C 2 H 4 (OH) 2 + 2MnO 2 + 2KOH Số phản ứng oxi hóa khử là: