« Home « Kết quả tìm kiếm

Chính sách tín dụng - NHNo & PTNT Việt Nam


Tóm tắt Xem thử

- Tổng d ƣ nợ cho vay đối v ớ i các đối t ƣợ ng trên không đƣợ c v ƣợ t quá 5% v ốn tự có của NHNo & PTNT VN.
- Nguyên t ắc Khách hàng vay v ốn của NHNo & PTNT VN phải đảm.
- Đối v ớ i khách hàng là pháp nhân và cá nhân Vi ệt NamKhách hàng doanh nghi ệp a) Pháp nhân: Đƣợ c công nhận là pháp nhân theo Đ i ều 94 và Điều 96 Bộ luật Dân sự vàcác quy định khác của pháp luật Việt Nam.
- Khách hàng cá nhând) H ộ gia đ ình, cá nhân.
- địa bàn li ền k ề (thôn, làng, b ản) ngoài tỉnh, thành ph ố tr ự c thuộc trung ƣơ ng, khi cho vay giám đốc NHCV phải thông báo cho giám đốc Chi nhánhNHNo & PTNT n ơ i ng ƣờ i vay c ƣ trú bi ết.
- Có kh ả n ă ng tài chính đả m b ả o trả n ợ t rong th ờ i h ạ n cam k ết a) Có v ốn tự có tham gia vào d ự án, ph ƣơ ng án sản xuất, kinh doanh, d ịch v ụ và đờ i sốn g.- Vốn tự có đƣợ c tính cho tổ ng nhu c ầu v ốn s ản xuất, kinh doanh trong k ỳ hoặc t ừ ng lần cho m ột dự án, ph ƣơ ng án s ản xuất, kinh doanh, dịch v ụ, đờ i sốn g.- M ứ c v ốn tự có của khách hàng tham gia vào d ự án, ph ƣơ ng án sản xuất, kinhdoanh, d ịch v ụ và đờ i sống cụ thể nh ƣ sau:+ Cho vay ng ắn hạn: Khách hàng ph ải có v ốn t ự có tối thiểu 10% trong tổ ngnhu c ầu v ốn.
- Cho vay trung dài h ạn: Khách hàng ph ải có vốn tự có tối thiểu 20% trong tổng nhu cầu v ố n.
- Tr ƣờ ng h ợ p khách hàng có tín nhi ệ m ( đƣợ c c hấm điể m m ứ c t ố t nhất), khách hàng là hộ gia đ ình s ản xuất nông, lâm, ng ƣ , diêm nghi ệp vay v ốn không phải.
- Đối v ớ i khách hàng vay v ốn.
- phục v ụ nhu cầu đờ i sốn g, phải có ngu ồn thu ổn định để trả nợ ngân hàng.c) Không có n ợ khó đ òi ho ặc nợ quá hạn trên 6 tháng t ại NHNo & PTNT VN.
- d) Khách hàng ph ải mua bảo hi ể m tài sản đầy đủ trong suốt th ờ i gian vay v ốn của NHCV2.5.2.4.
- Th ự c hiện các quy định v ề b ảo đả m tiền vay theo quy định của Chính phủ, NHNN VN và h ƣớ ng dẫn của NHNo & PTNT VN .
- Đối v ớ i khách hàng là pháp nhân và cá nhân n ƣớ c ngoài Phải có nă ng l ự c pháp l uật dân sự và nă ng l ự c hành vi dân s ự theo quy định pháp luật c ủ an ƣớ c mà pháp nhân đó có qu ốc tịch hoặc cá nhân đó là công dân, n ếu pháp luật n ƣớ cngoài đ ó đƣợ c Bộ luật Dân sự của n ƣớ c CHXHCN Việt Nam, các v ăn.
- 2.6 Ph ương th ứ c cho vay NHNo & PTNT VN áp d ụng các ph ƣơ ng th ứ c cho vay sau:2.6.1.
- Cho vay t ừ ng lần (xem Phụ lục 4A)2.6.2.
- Cho vay theo h ạn m ứ c tín dụng (xem Phụ lục 4B)2.6.3.
- Cho vay theo d ự án đầu t ƣ (xem Phụ lục 4C)2.6.4.
- Cho vay tr ả góp (xem Phụ lục 4D)2.6.5.
- Cho vay thông qua nghi ệp v ụ phát hành và s ử dụng thẻ tín d ụ ng (xem Phụ lục 4E)2.6.6.
- Cho vay theo h ạn m ứ c tín dụng dự phòng (xem Phụ lục 4F)2.6.7.
- Cho vay hợ p v ốn (xem Phụ lục 4G)2.6.8.
- Cho vay theo h ạn m ứ c thấu chi (xem Phụ lục 4H)2.6.9.
- Cho vay l ƣ u v ụ (xem Phụ lục 4I)2.6.10.Cho vay theo các ph ƣơ ng th ứ c khác .
- Tuỳ theo nhu cầu của khách hàng và th ự c tế phát sinh, NHNo & PTNT VN sẽ xem xétcho vay theo các ph ƣơ ng th ứ c khác phù h ợ p v ớ i đặc điể m hoạt độ ng trong t ừ ng th ờ i k ỳ và không trái v ớ i quy định của pháp luật..
- 2.7 Căn c ứ xác định m ứ c tiền cho vay 2.7.1.
- Căn c ứ xác định m ứ c cho vay- Nhu c ầu vay v ốn của khách hàng.- M ứ c v ốn tự có của khách hàng tham gia vào d ự án, ph ƣơ ng án s ản x uất, kinh doanh, dịch v ụ, đờ i sống (chi tiết nêu t ại 2.5.2.3.a)- Tỷ lệ cho vay tối đa so v ớ i giá trị tài s ản.
- bảo đả m tiền vay của NHNo & PTNT VN.- Khả năng hoàn tr ả nợ.
- của khách hàng vay.- Khả năng n guồn v ốn của NHNo & PTNT VN nh ƣ ng không v ƣợ t quá m ứ c uỷ quyền phán quy ết cho vay của Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc NHCV.- M ứ c cho vay không có bảo đả m đối v ớ i hộ nông dân, h ợ p tác xã và ch ủ trang trại.
- Gi ớ i hạn tổng d ƣ nợ cho vay đối v ớ i m ột khách hàng Tổng d ƣ nợ cho vay đối v ớ i m ột khách hàng không v ƣợ t quá 15% vốn tự có của NHNo& PTNT VN t ại th ờ i điểm cho vay (trừ tr ƣờ ng h ợ p cho vay từ các ng uồn uỷ thác của Chính ph ủ, của tổ ch ứ c và cá nhân ho ặc nh ữ ng d ự án đ ã trình và đƣợ c Chính phủ đồ ng ýcho vay v ƣợ t 15% v ốn tự có của NHNo & PTNT VN).Hàng quý và n ă m, Phòng k ế hoạch tổ ng h ợ p và Ban Tài chính - k ế toán tính toán xác định chính xác m ứ c v ốn tự có, tham mƣ u cho T ổng Gi á m đốc NHNo & PTNT VN kýthông báo m ứ c v ố n tự có cho các phòng, ban Trung tâm điều hành và các NHCV để theodõi th ự c hiện.
- Tr ƣờ ng h ợ p khách hàng có nhu c ầu vay v ƣợ t 15% v ốn tự có của NHNo &PTNT VN, qua th ẩ m định dự án ho ặc ph ƣơ ng án vay v ố n thấy đả m bảo đủ điều kiện chovay, T ổ ng giám đốc NHNo & PTNT VN ký trình Th ống đốc NHNN VN và Th ủ t ƣớ ngChính ph ủ phê duy ệt.
- gốc và lãi vay Các k ỳ h ạ n tr ả nợ (g ốc và lãi) c ủa k hoản vay, g ồ m cả th ờ i gian ân hạn, và số tiền g ốc trả nợ cho m ỗi k ỳ hạn đƣợ c thỏa thuận gi ữ a NHNo & PTNT VN và khách hàng căn c ứ vào:- Đặc điểm sản xuất, kinh doanh, dịch v ụ.
- của khách hàngCác thông báo v ề k hoản nợ g ốc, lãi đến h ạ n đƣợ c NHCV g ử i t ớ i khách hàng trƣớ c ít nhất 05 ngày.Khách hàng có kh ả n ă ng có thể trả nợ tr ƣớ c h ạn, số lãi ph ải trả chỉ tính từ ngày vay đến ngày tr ả nợ và NHNo & PTNT VN (Giám đốc S ở giao dịch, chi nhánh cấp I) đƣợ c quyếtđịnh và thỏa t huận v ề điề u k iện, số phí (nếu có) đối v ớ i số tiền vay trả nợ tr ƣớc hạn (choth ờ i gian còn l ại theo h ợ p đồ ng tín dụ ng) nh ƣ ng không quá m ứ c lãi và phí đã th ỏa thuận trong h ợ p đồ ng tín dụn g.NHNo & PTNT VN có th ể thu nợ tr ƣớ c k ỳ hạn nếu.
- Khách hàng đồ ng ý trả nợ tr ƣớ c hạn - Khách hàng s ử dụ ng v ốn sai m ục đích - Khách hàng vi ph ạ m các cam k ết v ề quản lý, s ử dụ ng tài s ản.
- bảo đả m tiền vay đƣợ c NHNo & PTNT VN giao cho quản lý.Lãi tiền vay đƣợ c tính theo số n gày th ự c tế nhận nợ v à số d ƣ nợ.
- cụ thể đ ã th ỏa thu ậ n trongh ợ p đồng tín dụ ng), nếu khách hàng không tr ả nợ.
- đúng hạn và không đƣợ c điều chỉnh kỳhạn nợ g ốc hoặc lãi ho ặc không đƣợ c gia h ạ n nợ g ốc hoặc lãi thì NHNo & PTNT VN đƣợ c quyền ch ủ độ ng trích tài kho ản tiền g ử i c ủa khách hàng để thu nợ.
- hoặc chuy ể n toàn bộ d ƣ nợ g ốc sang nợ quá hạn và thông báo cho khách hàng bi ết (Xe m Mục 2.9.
- 2.9 Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ / chuy ể n n ợ quá h ạ n 2.9.1 Đến k ỳ hạn trả nợ g ốc trong th ờ i hạn cho vay đ ã th ỏa thuận trong h ợ p đồ ng tín dụn g, nếu khách hàng không tr ả đú ng hạn số nợ g ốc.
- 2.9.2 Tr ƣờ ng h ợ p khách hàng đề nghị gia h ạn nợ quá các th ờ i hạn quy định trên donguyên nhân khách quan, Giám đốc NHCV xem xét k hả nă ng và th ờ i hạn trả nợ.
- của khách hàng có v ăn b ả n trình T ổ ng Giá m đốc NHNo & PTNT VN xem xét, quyếtđịnh 2.9.3 Tr ƣờ ng h ợ p khách hàng không tr ả hết n ợ lãi ho ặc khôn g trả nợ lãi đ úng k ỳ hạn đ ã thỏa thuận trong h ợ p đồng tín dụ ng, NHCV sẽ - Điều chỉnh hoặc gia hạn nợ lãi theo yêu c ầu.
- bản của khách hàng.
- 2.9.4 Đến th ờ i điểm cuối cùng c ủa th ờ i hạn cho vay đ ã thỏa thuận trong h ợ p đồ ng tín dụn g, n ế u khách hàng không tr ả hết số nợ.
- bằ ng12 tháng.Th ờ i hạn cho gia hạn nợ (g ốc và/ho ặc lãi) đối v ớ i kho ản vay trung hạn tối đa b ằ ng½ th ờ i hạn cho vay đ ã th ỏa thuận trong h ợ p đồ ng tín dụ ng.2.9.6 Đối v ớ i tr ƣờ ng h ợ p khách hàng có kh ả n ăng ch ậ m trả lãi v ốn vay m ộ t số ngày làmv iệc so v ớ i k ỳ hạn trả lãi đã th ỏa thuận, NHCV cần th ự c hi ệ n các biện pháp: chủđộng đ ôn đốc khách hàng vay tr ả nợ lãi đú ng h ạn.
- thỏa thuận v ớ i khách hàng định k ỳ thu lãi phù h ợ p v ớ i chu k ỳ s ản xuất, kinh doanh.
- hoặc có thể thỏa thuận trongh ợ p đồng tín dụ ng v ề v iệc quá m ột số ngày làm vi ệc nhất định so v ớ i k ỳ hạn trả lãimà khách hàng vay không tr ả và không có văn b ản đề ng hị gia hạn nợ thì NHCVchuy ển nợ g ốc k hoản vay đó sang nợ quá hạn..
- biểu lãi su ất cho vay của mình cho khách hàng bi ết.
- NHCV và khách hàng th ỏa thuận, ghi vào h ợ p đồng tín dụ ng m ứ c lãi su ất cho vaytrong h ạn và m ứ c lãi su ất áp dụng đối v ớ i nợ quá hạn.
- M ứ c lãi su ất cho vay trong hạn đƣợ c thỏa thuận phù h ợ p v ớ i quy định của NHNN và quy định của NHCV v ề lãi su ất cho vay tại th ờ i điể m ký h ợ p đồ ngtín d ụn g.- M ứ c lãi su ất áp dụng đối v ớ i khoản nợ g ốc quá hạn do Giám đốc.
- NHCV quyếtđịnh theo nguyên t ắc cao h ơ n lãi su ất trong h ạn nh ƣ ng không vƣợ t quá 150%lãi su ất cho vay tron g hạn đ ã đƣợ c ký k ết ho ặ c điều chỉnh trong h ợ p đồ ng tín dụn g.- Đối v ớ i d ƣ nợ quá hạn chuyển theo tr ƣờ ng h ợ p 2.8.1.
- và 2.8.3 ch ỉ áp dụng lãi suất nợ quá h ạn đối v ớ i phần d ƣ nợ g ốc của k ỳ hạn mà khách hàng không tr ảđúng h ạ n.
- đối v ớ i phần d ƣ nợ g ốc ch ƣ a đến kỳ hạn trả nợ nh ƣ ng phải chuy ể n nợ quá hạn thì NHCV áp d ụ ng lãi su ất cho vay trong hạn đ ã th ỏa thuận tr ƣớ c đó trong hợ p đồng tín dụ ng.- Đối v ớ i d ƣ nợ quá hạn chuyển theo tr ƣờ ng h ợ p 2.8.4.
- loại cho vay 2.11.1.
- T hờ i hạn NHCV và khách hàng th ỏa thu ận th ờ i hạn cho vay căn cứ vào chu k ỳ sản xuất.
- của khách hàngvà ng uồn v ố n cho vay của.
- Đối v ớ i các pháp nhân Việt Nam và nƣớ c ngoài, th ờ i hạn cho vay không quá th ờ i hạn hoạt độ ng còn l ại theo quyết đị nh thành l ập hoặc g iấy phép ho ạt động tại Việt Nam.
- đối v ớ i cá nhân n ƣớ c ngoài, th ờ i hạn cho vay không v ƣợ tquá th ờ i hạn đƣợ c phép sinh sốn g, hoạt động tại Việt Nam.2.11.2.
- Th ể loại - Cho vay ng ắn hạn là các kho ản vay có th ờ i hạn cho vay đến 12 tháng.- Cho vay trung h ạn là các kho ản vay có th ờ i hạn cho vay t ừ trên 12 tháng đến 60tháng.- Cho vay dài h ạn là các kho ản vay có th ờ i hạn cho vay từ trên 60 tháng tr ở lên.
- tiền cho vay và thu n ợ - NHNo & PTNT VN cho vay b ằ ng VNĐ và các ngo ại tệ m ạ nh g ồ m USD, EURO,GBP, và JPY.
- Các lo ại n goại tệ khu v ự c biên gi ớ i: Nhân dân t ệ Trung quốc, Kíp Lào,Riên Campuchia th ự c hiện cho vay theo quy định của NHNN VN và h ƣớ n g dẫn c ủ a Tổng Giám đốc NHNo & PTNT VN.
- NHNo & PTNT VN không tr ự c tiếp phát tiền vay ng oại tệ.
- Trong tr ƣờ ng h ợ pchuy ển trả n ƣớ c ngoài sẽ th ự c hiện theo ph ƣơ ng th ứ c thanh toán qu ố c tế hiện hànhtrong h ệ thố ng NHNo & PTNT VN.
- phải đƣợ c sự chấp thuận b ằng v ăn b ả n của Tổ ng Giám đốc NHNo& PTNT VN.
- Khách hàng vay b ằ ng ng oại tệ nào ph ải tr ả n ợ g ốc và lãi b ằ ng ng oại tệ đó.
- 2.13 Quy định quản lý ngoại h ố i của nhà n ước về cho vay bằng ngo ại.
- tệ đối v ớ i khách hàng vay là ng ười c ư trú NHNo & PTNT VN cho vay v ốn.
- bằ ng ng oại t ệ đối v ớ i khách hàng vay là ng ƣờ i c ƣ trú đểđáp ứ ng các nhu cầu v ốn sau:- Để thanh toán cho n ƣớ c ngoài ti ề n nhập khẩu hàng hóa, d ịch v ụ.
- Hồ s ơ cho vay ph ải bổ sung bản sao có xác nhận sao y bản chính H ợ p đồng nh ậ p khẩu, văn bản cho phép nhập khẩu của.
- nhập khẩu (đối v ớ i khách hàng giao dịch lần đầu.
- Hồ s ơ cho vay ph ải.
- bộ ch ứ ng từ xuất kh ẩ u.- Cho vay đối v ớ i ng ƣờ i lao độ ng đi làm v iệc có th ờ i h ạn ở n ƣớ c ngoài theo quy đị nh của NHNN VN.- Để th ự c hiện các dự án đầu t ƣ theo quy ết định của Thủ t ƣớ ng Chính phủ.
- Các nhu c ầu vay v ốn ng ắn hạn để sản xuất, kinh doanh mà khách hàng vay không cóng uồn thu ng oại tệ, nếu đƣợ c NHNo & PTNT VN hoặc tổ chứ c tín dụ ng khác cam kết bằng v ăn.
- phải trình Tổng giám đốc NHNo & PTNT báo cáo Thố n g đốc NHNN VN xin ch ấ p thuận tr ƣớ c bằng v ăn.
- Nếu khách hàng vay b ằ ng ng oại tệ để sử d ụ ng trong n ƣớ c thì khách hàng ph ải bán số ng oại tệ đó cho NHNo & PTNT VN.
- 2.14 Quy ền và ngh ĩa vụ của ng ười vay và ng ười cho vay 2.14.1.
- Từ chối các yêu c ầu của NHNo & PTNT VN không đú ng v ớ i thỏa thuận trong H ợ p đồng tín dụ ng.- Khiếu nại, kh ở i k iện hoặc yêu c ầu.
- bồi th ƣờ ng thiệt hại nếu NHNo & PTNT VNkhông th ự c hiện đầy đủ các ng hĩa v ụ ghi trong H ợ p đồng tín dụn g.Ng ƣờ i vay có ngh ĩa v ụ.
- Quy ền và ngh ĩa v ụ của NHNo & PTNT VNNHNo & PTNT VN có quy ền.
- Yêu c ầu ng ƣờ i vay cung cấp tài li ệu ch ứ ng minh dự án đầu t ƣ , ph ƣơ ng án s ản xuất, kinh doanh, d ịch v ụ hoặc d ự án đầu t ƣ , ph ƣơ ng án ph ục v ụ đờ i số ng kh ả thi, k hả nă ngtài chính c ủa khách hàng và ng ƣờ i bảo lãnh tr ƣớ c khi quyết định cho vay.- Từ chối yêu c ầu vay v ốn của khách hàng n ếu khách hàng không có đủ điều k iện vayv ốn, dự án / ph ƣơ ng án vay v ốn không có hi ệ u quả, không phù h ợ p v ớ i quy định của pháp lu ật và NHNo & PTNT VN không có đủ ng uồn để cho vay.- Kiểm tra, giám sát quá trình vay v ốn, sử dụng v ốn vay và tr ả nợ.
- của khách hàng.- Chấm d ứ t cho vay, thu h ồi nợ tr ƣớ c hạn nếu phát hiện khách hàng cung c ấp thông tinsai s ự thật, v i phạm H ợ p đồng tín dụ ng hoặc có dấu h iệu không an toàn v ốn vay.- Kh ở i k iện khách hàng vi ph ạ m H ợ p đồ ng tín dụng h oặc ng ƣờ i bảo lãnh c ủa kháchhàng theo quy định của pháp luật.
- đến hạn và nếu các bên không có th ỏa thu ậ nnào khác thì NHNo & PTNT VN có qu yề n x ử lý tài s ản.
- bảo lãnh đối v ớ i tr ƣờ ng h ợ p khách hàng đƣợ c bảo lãnh vay v ốn.
- NHNo & PTNT VN có ngh ĩa v ụ.
- 2.15 Chính sách ư u đ ãi khách hàng - NHNo & PTNT VN ch ỉ cho vay v ớ i nh ữ ng điều k iện ƣ u đãi khi đƣợ c Chính phủ, NHNN VN cho phép/ch ỉ định.
- Trong nh ữ ng tr ƣờ ng h ợ p cho vay theo chỉ định của Chính phủ, nếu có phát sinhnh ữ ng rủi ro v ề lãi su ất, v ề k hả nă ng thu hồi n ợ g ốc, sẽ đƣợ c Chính phủ xem xét xử lýtheo nh ữ ng quy định phù h ợ p.- Các kh oản cho vay theo chỉ đị nh của Chính p hủ, NHNo & PTNT VN v ẫ n phải ki ể mtra, th ẩm định tr ƣớ c khi quyết định cho vay.
- Nếu có m ột k hoản vay nào đó xét th ấy không đủ điều k iện, không k hả thi, NHNo & PTNT VN có quyền từ chối cho vay vàthông báo cho cơ quan nhà n ƣớ c có liên quan.
- lại cho NHNo & PTNT VN nh ữ ng đề xuất, k iến ng hịcần chỉnh s ử a, hoàn thi ện các chính sách, điều k iện đó.
- Các ph ƣơ ng pháp qu ả ng bá:- Thông qua các cơ quan báo chí, đài truy ền hìn h, đài phát thanh- Thông qua các h ội ng hị khách hàng- Thông qua các t ờ r ơ i- Thông qua các b ả ng hiệu,.
- 2.17 Cho vay theo các mục đích và đối t ượng.
- Cho vay đối v ớ i hộ gia đ ình, cá nhân s ả n xuất nông, lâm, ng ƣ , diêm nghi ệp thông qua t ổ vay v ốn (xem Phụ l ục 4K)2.17.2.
- Cho vay đối v ớ i hộ gia đ ình, cá nhân s ản xuất nông, lâm, ng ƣ , diêm nghi ệ p thôngqua doanh nghi ệp (xem Phụ lục 4L)2.17.3.
- Cho vay ƣ u đ ãi và cho v ay đầu t ƣ xây d ự ng theo k ế hoạch nhà n ƣớ c (xem Phụ lục 4M)2.17.4.
- Cho vay u ỷ thác (xem Phụ lục 4N)2.17.5.
- Cho vay phát tri ển g iố ng thuỷ sản (theo H ƣớ ng dẫn cụ thể của NHNo & PTNTVN t ại t ừ ng th ờ i k ỳ - Phụ lục 1A “Danh m ụ c văn.
- Cho vay cơ s ở.
- hạ tầng (theo H ƣớ ng dẫn cụ thể của NHNo & PTNT VN tại t ừ ngth ờ i k ỳ - Phụ lục 1A “ Danh m ục v ăn b ản pháp lý”) 2.17.7.
- Cho vay đối v ớ i cây chè (theo H ƣớ ng dẫn cụ t hể của NHNo & PTNT VN tại t ừ ngth ờ i k ỳ - Phụ lục 1A “ Danh m ục v ăn.
- Cho vay kinh t ế trang trại (theo H ƣớ ng dẫn cụ thể của NHNo & PTNT VN t ại t ừ ng th ờ i k ỳ - Phụ lục 1A “ Danh m ục v ăn.
- Bổ sung, s ử a đổ i chính sách tín dụ ng trong t ừ ng th ờ i k ỳ Chính sách tín d ụng của NHNo & PTNT VN đƣợ c bổ sung s ử a đổi khi th ự c tế phát sinhyêu c ầu, phù h ợ p v ớ i sự thay đổi v ề chiến l ƣợ c khách hàng và ngành hàng c ủa NHNo &PTNT VN.
- bổ sung v ề chính sách tín dụ ng của NHNo & PTNT VN do HĐQT và T ổ ng Giám đốc NHNo & PTNT VN thông qua và quy ế t định, đƣợ c làm thànhv ăn b ản và phổ.
- biến t ớ i tất cả các chi nhánh / S ở giao dịch trong hệ th ố ng NHNo &PTNT VN

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt