« Home « Kết quả tìm kiếm

Tổng Hợp Các Phương Pháp Giải Phương Trình Và Hệ Phương Trình Môn Toán


Tóm tắt Xem thử

- Bài 1: Giải phương trình x 3 + x 2 + x.
- ta có phương trình.
- 0 Xét phương trình:.
- Phương trình (1) trở thành ay 2 + bxy + (c − 2ak)x 2 = 0.
- Phương trình.
- Giải phương trình.
- [2] Phương trình dạng x 2 + a 2 x 2.
- Ta có phương trình.
- |a| ta có phương trình y + n.
- 3: phương trình có 2 nghiệm:x = 1 + m.
- b = x + y ta có hệ phương trình ( a + b = m.
- Bài 7: Giải phương trình 3 x + 5 x = 2.4 x.
- x 0 = 1 (loại) Vậy phương trình.
- Phương trình f 0 (x.
- phương trình f (x.
- Giải phương trình sau:.
- Bài 1: Giải phương trình 1 + 2 3.
- Bài 1*: Giải phương trình 1 + 2 3.
- Bài 2: Giải phương trình √ 3.
- 2 Bài 3: Giải phương trình √ 3.
- x + 2 ta có phương trình.
- Bài 4: Giải phương trình (x + 2)(.
- Bài 5: Giải phương trình 2.
- ta có hệ phương trình.
- Bài 6: Giải phương trình (13 − 4x).
- 2 Bài 7: Giải phương trình x 2.
- 0 ta có phương trình.
- 2 Bài 8: Giải phương trình x 4.
- Bài 9: Giải phương trình (x x + 1) 3.
- 0 t 2 = x − 1 Ta có phương trình.
- x 3 , y 6= 0, phương trình.
- Xét phương trình.
- 1) ta có phương trình.
- 2(4 − x 2 ) ta có phương trình.
- Giải phương trình f 0 (x.
- x − 1 ta có hệ phương trình.
- Bài 1: Giải phương trình.
- Bài 2: Giải phương trình 1.
- Bài 3: Giải phương trình.
- 2 Bài 5: Giải phương trình x 8 − x 5 + x 2 − x + 1 = 0.
- 2 Bài 6: Giải phương trình.
- Bài 7: Giải phương trình x + y − 1 x − 1.
- 2 Bài 9: Giải phương trình 1.
- Bài 1: Giải phương trình: (x + 1).
- Xét phương trình:.
- Bài 2: Giải phương trình: 3 √ 3.
- x 2 + 8 + 3 Nên phương trình.
- Bài 3: Giải phương trình: 2 (x 2 + 2.
- Bài 5: Giải phương trình.
- Bài 6: Giải phương trình:.
- Bài 7: Giải phương trình:.
- Bài 8: Giải phương trình.
- Bài 9: Giải phương trình:.
- 2 − x vào phương trình:.
- Vậy phương trình.
- Bài 1: Giải phương trình:.
- Bài 1*: Giải phương trình.
- Bài 2: Giải phương trình.
- Bài 2*: Giải phương trình x n − b = a √ n.
- Bài 4: Giải phương trình x = r.
- Bài 5: Giải phương trình √ 4.
- Bài 6: Giải phương trình p 4.
- Bài 7: Giải phương trình √ 5.
- Bài 9: Giải phương trình.
- (x 2 − 2x + 2)(x 2 − 4x + 5) Bài 5: Giải phương trình.
- 2 Bài 8: Giải phương trình 1.
- Bài 1: Giải phương trình √ 3.
- 2 Bài 3: Giải phương trình 4.
- π] ta có phương trình.
- Bài 4: Giải phương trình (x 3 − 3x + 1).
- 2 Bài 7: Giải phương trình.
- 2 Bài 8: Giải phương trình (4x 3 − x + 3) 3 − x 3 = 3.
- Giải phương trình 2 x 2 −x + 2 2+x−x 2 = 3.
- Giải phương trình log 2 x + p.
- Giải phương trình 2 2x+6 + 2 x .
- Giải phương trình 2.
- Giải phương trình 3.
- Giải phương trình 7 + 4.
- Giải phương trình 2.4 1 x + 6 1 x = 9 1 x.
- Giải phương trình 1.
- Giải phương trình p.
- Giải phương trình log 3 (3 x − 1).
- Giải phương trình log 4 (x.
- Giải phương trình x + log(x 2 − x − 6.
- Giải phương trình (1 + 2 x )(1 + 3 x )(1 + 36 x.
- Giải phương trình x = 2 log 5 (x+3).
- Giải phương trình x.2 x = x(3 − x.
- x = 2 (nhận) 2 x + x − 1 = 0 Xét phương trình 2 x + x − 1 = 0.
- Giải phương trình (1 + x)(2 + 4 x.
- Giải phương trình 9 x (3 x + 2 x.
- Giải phương trình 2 x 2 −x+8 = 4 1−3x.
- Giải phương trình (x 2 − x + 1) x 2 −1 = 1.
- Giải phương trình 2 x + 2 x−1 + 2 x−2 = 3 x − 3 x−1 + 3 x−2.
- Giải phương trình p 2 x.
- Xét phương trình f(t.
- Giải hệ phương trình:.
- y = v + b ta có hệ phương trình.
- y = v + 7 ta có hệ phương trình (II).
- 1) Giải hệ phương trình.
- 0 nên phương trình g(x.
- Giải hệ phương trình: (XXII)