- Trang 1/6 - Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC &. - Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu). - Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x x 2 + 1 . - Câu 2: Tìm tập giá trị của hàm số y = sin x. - Câu 3: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây.?. - Câu 4: Cho hàm số f x. - liên tục trên và 2. - Câu 5: Cho hình chóp S ABC . - Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC A B C. - có đáy là tam giác đều cạnh a . - Hình chiếu vuông góc của điểm A ' trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . - Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng 3. - Câu 7: Giải phương trình sin x = 0 ta được nghiệm là. - Trang 2/6 - Mã đề thi 132. - Câu 8: Nếu hàm số y = f x. - thì diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x. - trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b là. - Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng. - Câu 10: Biết đường thẳng y = ax b + tiếp xúc với đồ thị hàm số y = x 3 + 2 x 2. - Tính giá trị biểu thức ab. - Câu 12: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình 3sin x. - 3 m 5 Câu 13: Giải phương trình log (1 2 − x. - Câu 14: Trong mặt phẳng. - Câu 15: Hàm số y = cos x có đạo hàm là 9. - s inx Câu 16: Cho hàm số y = f x. - Hàm số y = f x. - Trang 3/6 - Mã đề thi 132. - Câu 17: Tìm đạo hàm của hàm số 1 4 x y = x. - Câu 18: Cho hàm số 4 2 1. - Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là A. - Câu 19: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là A. - Câu 20: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 π a 2 và bán kính đáy bằng a . - Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. - Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB′ và AC. - Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều S ABC . - Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng. - Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y. - Câu 24: Trong không gian cho đường thẳng ∆ và mp. - P , đường thẳng ∆ song song với mp(P) nếu:. - P và ∆ song song với một đường thẳng nằm trong mp. - song song với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mp. - song song với mọi đường thẳng nằm trong mp. - Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD . - có tất cả các cạnh bằng a .Gọi M là trung điểm SC . - Tính cos ϕ với ϕ là góc giữa hai đường thẳng BM và AC. - Trang 4/6 - Mã đề thi 132. - Câu 27: Tập nghiệm S của phương trình 4 x − 5 . - Câu 28: Cho hàm số y = f x. - xác định trên và có bảng biến thiên như sau:. - Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f x. - Câu 29: Cho hình chóp S ABC . - có đáy là tam giác đều cạnh a , SA = SB = SC = b . - Xét mặt phẳng. - và mặt phẳng. - Tìm phương trình của mặt phẳng. - Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. - Trang 5/6 - Mã đề thi 132. - 0 ) hàm số y. - 8 a − 4 b đạt giá trị lớn nhất khi x. - thì hàm số đó có giá trị lớn nhất tại điểm x 0 nào?. - x 0 = 1 Câu 38: Gọi T là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y mx 1 2. - có giá trị lớn nhất trên đoạn. - Câu 40: Cho hình chóp S ABC . - có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC = a 2 . - Sin của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( SBC ) bằng:. - thuộc mặt phẳng. - P có phương trình nào sau đây. - Câu 44: Cho hình phẳng. - Tìm k để diện tích của hình phẳng. - Trang 6/6 - Mã đề thi 132. - Viết phương trình mặt phẳng ( B C D. - Giá trị lớn nhất của biểu. - Câu 48: Cho hàm số y = f x. - Câu 50: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng ? 9 A. - Mã đề : 132 Mã đề : 209 Mã đề : 357 Mã đề : 485 Mã đề : 570 Mã đề : 628