- Bi u th c logic và các toán t logic ể ứ ử. - T i u bi u th c ố ư ể ứ. - Câu l nh r nhánh if ệ ẽ. - Câu l nh if l ng nhau ệ ồ. - Câu l nh r nhánh switch ệ ẽ. - So sánh if và switch. - Bi u th c logic ể ứ. - Bi u th c Logic (hay còn g i là bi u th c đi u ể ứ ọ ể ứ ề ki n ho c bi u th c nh phân) là bi u th c trong ệ ặ ể ứ ị ể ứ đó có th ch a các toán t so sánh, bi n logic, ể ứ ử ế h ng logic, các toán t logic. - Giá tr c a bi u ằ ử ị ủ ể th c Logic ch là 1 trong 2 giá tr true (đúng . - Bi u th c Logic đ n ể ứ ơ. - Bi u th c Logic đ n là bi u th c ch a ể ứ ơ ể ứ ứ. - true là m t bi u th c ộ ể ứ logic đ n ơ. - x là m t bi u th c logic đ n ộ ể ứ ơ. - Các toán t so sánh ử. - Ký hi u c a các toán t so sánh ệ ủ ử. - So sánh b ng. - ằ – So sánh khác:. - So sánh l n h n: ‘>’ ớ ơ – So sánh nh h n: ‘<‘ ỏ ơ. - So sánh l n h n ho c b ng: ‘>. - ớ ơ ặ ằ – So sánh nh h n ho c b ng: ‘<. - Bi u th c Logic đ ể ứ ượ ạ c t o thành t ừ các toán t so sánh ử. - B ng vi c s d ng m t toán t so sánh ta ằ ệ ử ụ ộ ử có th t o thành m t bi u th c logic. - BTh c Logic mang giá tr false ứ ị. - PI) là BTh c Logic mang giá tr false ứ ị. - Gi s ta có các giá tr ả ử ị sau:. - Bi u th c ể ứ K t qu ế ả. - Các toán t Logic ử. - Ký hi u c a các toán t Logic: ệ ủ ử. - B ng chân lý c a các toán t Logic ả ủ ử. - A &&. - B ch nh n giá tr true khi c A và B đ u b ng ỉ ậ ị ả ề ằ true.. - B ch nh n giá tr false khi c A và B đ u b ng ỉ ậ ị ả ề ằ false.. - A B A&&B. - Bi u th c Logic đ ể ứ ượ ạ c t o thành t ừ các toán t logic ử. - B ng vi c s d ng k t h p các toán t ằ ệ ử ụ ế ợ ử. - logic v i nhau ta có th t o thành m t bi u ớ ể ạ ộ ể th c logic. - B //Đây là m t bi u th c Logic ộ ể ứ – bool y;. - y = A &&. - V ph i cũng ế ả là m t ộ bi u ể th c Logic ứ. - Bi u th c Logic ph c t p ể ứ ứ ạ. - Bi u th c Logic ph c t p đ ể ứ ứ ạ ượ ạ c t o thành b i s k t h p gi a các toán t so sánh, ở ự ế ợ ữ ử các toán t logic. - (A>5) &&. - (A==4) &&. - (A>2) &&. - M c u tiên c a các toán t ứ ư ủ ử. - M c u tiên c a các toán t theo th t gi m ứ ư ủ ử ứ ự ả d n nh sau: ầ ư. - <, <. - &&. - So sánh ký tự. - Do ứ ự ấ ị ả đó vi c so sánh 2 ký t chính là so sánh ệ ự th t (hay mã) c a chúng. - BTh c Logic mang giá tr false ứ ị – ‘1’ <. - BTh c Logic mang giá tr true ứ ị. - Câu l nh if th c hi n r nhánh công vi c ệ ự ệ ẽ ệ b ng cách xét đ n y u t th a mãn hay ằ ế ế ố ỏ không th a mãn m t đi u ki n nào đó. - Có 2 d ng câu l nh r nhánh if ạ ệ ẽ. - D ng khuy t ạ ế – D ng đ y đ ạ ầ ủ. - Kh i l nh ố ệ là m t t p h p các câu l nh đ n ộ ậ ợ ệ ơ. - cout <<. - <<. - a <<. - b <<. - Câu l nh r nhánh if d ng khuy t ệ ẽ ạ ế. - <câu l nh>. - N u mu n th c hi n ế ố ự ệ nhi u câu l nh thì t o ề ệ ạ kh i l nh ố ệ. - if (bi u th c Logic) ể ứ <kh i l nh>. - <câu l nh>. - hay <kh i ệ ố l nh>. - hi n khi bi u th c Logic ệ ể ứ mang giá tr true. - Ki m tra xem giá tr c a a có nh h n giá tr c a b hay không ? ể ị ủ ỏ ơ ị ủ. - “Gia tri cua a nho hon gia tri cua b.” <<. - N u giá tr c a a l n h n ho c b ng giá tr c a b thì th c ế ị ủ ớ ơ ặ ằ ị ủ ự hi n công vi c sau: ệ ệ. - In giá tr m i c a a ra màn hình ị ớ ủ. - Câu l nh r nhánh if d ng đ y đ ệ ẽ ạ ầ ủ. - <câu l nh I>. - <câu l nh II>. - N u mu n th c hi n kh i l nh ế ố ự ệ ố ệ. - <kh i l nh I>. - ệ hay <kh i l nh I>. - ố ệ ch đ ỉ ượ c th c hi n khi bi u th c ự ệ ể ứ Logic mang giá tr ị true.. - ch đ ỉ ượ c th c hi n khi bi u ự ệ ể th c Logic mang giá tr ứ ị false.. - Ví d : ụ S d ng l i ví d trên ta có th vi t k t ử ụ ạ ụ ể ế ế h p c 2 ý vào m t câu l nh if d ng đ y đ nh ợ ả ộ ệ ạ ầ ủ ư sau:. - Câu l nh r nhánh if l ng nhau ệ ẽ ồ. - Các câu l nh if ệ có th l ng ể ồ. - <Câu l nh 1>. - <câu l nh 2>. - <câu l nh 3>. - cout<<“Vo nghiem”;. - if (diem >= 9) cout<<‘A’;. - else if (diem >= 8) cout<<‘B’;. - else if (diem >= 7) cout<<‘C’;. - else if (diem >= 6) cout<<‘D’;. - 6 cout<<‘F’;. - Dùng đ th hi n s r nhánh d a trên giá tr c a m t ể ể ệ ự ẽ ự ị ủ ộ bi u th c. - case <giá tr 1>: ị. - <câu l nh 1>. - case <giá tr 2>: ị. - <câu l nh n>. - cout<<“So mot nhe. - cout<<“Ah so hai. - cout<<“So ba day ma. - cout<<“Ban nhap sai roi
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt