« Home « Kết quả tìm kiếm

Ngôn ngữ lập trình C++ 1 - Tuần 6


Tóm tắt Xem thử

- NGÔN NG L P TRÌNH C++ 1 Ữ Ậ Tu n 6 ầ.
- Tham chi u và hàm có nhi u giá tr tr v .
- Hàm có đ i s m c đ nh ố ố ặ ị.
- Tham chi u là gì ? ế.
- Tham chi u là m t bí danh c a bi n khác.
- Khi t o ra m t tham chi u, gán nó lên m t ạ ộ ế ộ bi n khác thì tham chi u ho t đ ng nh ế ế ạ ộ ư chính bi n đã gán đ n nó.
- <Ki u giá tr >.
- &Tên tham chi u = Bi n đã t n t i.
- Tham chi u t ế ươ ng t trong th c t nh ự ự ế ư m t ng ộ ườ i có th đ ể ượ c gán m t bí danh ộ khác (m t ng ộ ườ i có nhi u tên g i khác ề ọ nhau)..
- Trong mô hình b nh máy tính thì đ a ch ộ ớ ị ỉ c a tham chi u chính là đ a ch c a bi n ủ ế ị ỉ ủ ế mà nó tham chi u đ n.
- Ta không th gán thêm m t l n n a tên ể ộ ầ ữ c a tham chi u cho m t bi n khác.
- Ki u d li u c a tham chi u ph i trùng ể ữ ệ ủ ế ả v i ki u d li u c a bi n mà nó tham ớ ể ữ ệ ủ ế chi u đ n.
- Ta có th tham chi u đ n m t bí danh ể ế ế ộ (cũng là m t tham chi u) ộ ế.
- Ta ch đ ỉ ượ c tham chi u đ n m t bi n c ế ế ộ ế ụ th ch không đ ể ứ ượ c tham chi u đ n m t ế ế ộ ki u d li u.
- Truy n tham chi u cho hàm ề ế.
- Đ i s truy n cho hàm là các tham tr ố ố ề ị – Ví d : ụ.
- Giá tr c a các tham s hình th c x, y ch đ ị ủ ố ứ ỉ ượ c đ i ổ ch cho nhau trong pham vi c a hàm.
- Nh ng giá tr ỗ ủ ư ị các tham s th c s không đ i ch đ ố ự ẽ ổ ỗ ượ c cho nhau..
- Truy n tham chi u cho hàm: ề ế.
- Đ các tham s th c có th đ i ch đ ể ố ự ể ổ ỗ ượ c cho nhau, ta thay các đ i s truy n cho hàm là các tham tr .
- Khi goi hàm, bi n đ ế ượ c truy n tr c ti p, 2 giá tr x và y th c s ề ư ế ị ự ự đ ượ c đ i ch cho nhau ổ ỗ.
- Hàm tr v nhi u giá tr ả ề ề ị.
- Ta đã h c hàm tr v m t giá tr , đó chính ọ ả ề ộ ị là giá tr tr v cho hàm (thông qua câu ị ả ề.
- Chúng ta s s d ng k thu t truy n ẽ ử ụ ỹ ậ ề tham chi u đ thay đ i các bi n ngoài ế ể ổ ế.
- ngay bên trong hàm, và nh v y ta có th ư ậ ể coi hàm “tr v ” nhi u giá tr .
- Xây d ng hàm tr v giá tr c a di n tích và chu vi ự ả ề ị ủ ệ hình tròn v i đ u vào là bán kính r ớ ầ.
- Khi g i hàm ph i truy n bi n vào tham chi u đ ọ ả ề ế ế ể nh n giá tr tr v ậ ị ả ề.
- Hàm có đ i s m c đ nh là hàm ch a đ i ố ố ặ ị ứ ố s mà giá tr c a đ i s đ ố ị ủ ố ố ượ c xác đ nh ị.
- cho hàm t i đ i s có giá tr m c đ nh thì ạ ố ố ị ặ ị đ i s t i v ví trí đó s t đ ng nh n giá ố ố ạ ị ẽ ự ộ ậ tr m c đ nh làm giá tr c a đ i s .
- thì x s nh n giá tr 5 ế ọ ư ẽ ậ ị N u ta g i hàm nh sau: f.
- thì x s nh n giá tr 1 ế ọ ư ẽ ậ ị.
- Các hàm có đ i s m c đ nh sau là đúng: ố ố ặ ị.
- Các hàm có đ i s m c đ nh sau là sai: ố ố ặ ị.
- nh ng l i có tên g i nhau do giá tr đ u vào hay ư ạ ọ ị ầ giá tr tr v c a hàm có ki u d li u khác nhau.
- Ví d : Trong C có 3 hàm tr v giá tr tuy t đ i: ụ ả ề ị ệ ố int abs(int i);.
- C++ cho phép t o ra các hàm khác nhau ạ có tên trùng nhau.
- Các hàm quá t i có nh ng đ c đi m sau: ả ữ ặ ể.
- S l ố ượ ng tham s c a các hàm quá t i có th ố ủ ả ể khác nhau.
- N u s l ế ố ượ ng tham s trùng nhau ố thì ki u d li u c a các tham s ph i khác ể ữ ệ ủ ố ả.
- Giá tr tr v c a các hàm quá t i có th trùng ị ả ề ủ ả ể ho c khác nhau mi n là tham s ph i khác ặ ễ ố ả.
- Chú ý: C n đ m b o các ki u khác nhau ầ ả ả ể c a các tham s c a các hàm quá t i là ủ ố ủ ả các ki u khác nhau th c s ể ự ự.
- m t bi t danh c a m t ki u đã có, vì v y ộ ệ ủ ộ ể ậ đo n ch ạ ươ ng trình sau s b sai ẽ ị.
- Khi đ nh nghĩa m t hàm, trình biên d ch ị ộ ị.
- Khi ỉ ạ ộ ộ ỉ ị ộ ớ hàm đ ượ c g i, ch ọ ươ ng trình s t đ ng ẽ ự ộ.
- Các th c hi n này cho phép ti t ki m b ự ệ ế ệ ộ nh khi th c hi n ch ớ ự ệ ươ ng trình nh ng l i ư ạ làm gi m t c đ th c hi n ch ả ố ộ ự ệ ươ ng trình..
- Thay vào đó t i m i n i trong ch ạ ỗ ơ ươ ng trình có l i g i hàm, trình biên d ch s chèn đo n mã ờ ọ ị ẽ ạ c a hàm vào ngay ch đó.
- Cách s d ng t khoá ử ụ ừ inline cho phép tăng t c ố đ th c hi n ch ộ ự ệ ươ ng trình, nh ng l i chi m ư ạ ế.
- Đ quy (Recursion) là m t ph ệ ộ ươ ng pháp dùng trong các ch ươ ng trình máy tính.
- Ch ng h n, đ nh nghĩa sau là đ nh nghĩa đ quy c a t ẳ ạ ị ị ệ ủ ổ tiên:.
- Đ nh nghĩa theo đ quy ị ệ.
- M t khái ni m X đ ộ ệ ượ c đ nh nghĩa theo đ ị ệ qui n u trong đ nh nghĩa X có s d ng ế ị ử ụ.
- Đ nh nghĩa s S t nhiên ị ố ố ự.
- Đ nh nghĩa Hàm giai th a n! ị ừ.
- Ph n c s : ch a các tác đ ng c a hàm v i m t s giá tr ầ ơ ở ứ ộ ủ ớ ộ ố ị c th ban đ u c a tham s .
- Ph n đ quy: Đ nh nghĩa tác đ ng c n đ ầ ệ ị ộ ầ ượ c th c hi n cho ự ệ giá tr hi n th i c a các tham s b ng các tác đ ng đã đ ị ệ ờ ủ ố ằ ộ ượ c đ nh nghĩa tr ị ướ c đây v i kích th ớ ướ c tham s nh h n.
- Theo đ nh nghĩa c a hàm thì: ị ủ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt