« Home « Kết quả tìm kiếm

CẮT LỚP VI TÍNH TRONG GIÁM ĐỊNH Y KHOA


Tóm tắt Xem thử

- C T L P VI TÍNH TRONG GIÁM Đ NH Y KHOA Ắ Ớ Ị.
- ẩ ả ệ ệ ữ ị BS D ươ ng Ti n Tu n ế ấ.
- Vi n giám đ nh Y khoa Trung ệ ị ươ ng..
- Ch n đoán hình nh, đã t lâu XQ đóng góp m t vai trò quan tr ng ẩ ả ừ ộ ọ trong công tác giám đ nh th ị ươ ng t t.
- Ng ậ ườ i ta th ườ ng x d ng các phim ử ụ th ng và nghiêng đ xác đ nh v trí hình thái c a các t n th ằ ề ị ị ủ ổ ươ ng b nh lý ệ nói chung và d v t nói riêng.
- M c dù đã có nhi u c i ti n nh m hoàn ị ậ ặ ề ả ế ằ thi n ch t l ệ ấ ượ ng nh nh ng k thu t này còn có nh ng h n ch nh t ả ư ỹ ậ ữ ạ ế ấ đ nh.
- các k ệ ớ ự ể ủ ỹ thu t m i trong ch n đoán hình nh ngày m t đi sâu h n trong đánh giá ậ ớ ẩ ả ộ ơ t n th ổ ươ ng cũng nh v trí gi i ph u c a nó.
- CLVT đã đ ượ ứ c ng d ng trong giám đ nh y khoa.
- M c đích c a ụ ị ụ ủ báo cáo này nh m gi i thi u m t k thu t đang ngày càng đ ằ ớ ệ ộ ỹ ậ ượ c áp d ng ụ r ng rãi trong các b nh lý toàn thân nói chung và lĩnh v c giám đ nh y ộ ệ ự ị khoa nói riêng..
- Đ I T Ố ƯỢ NG VÀ PH ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C U: Ứ.
- 2.1 Đ i t ố ượ ng: các tr ườ ng h p giám đ nh c n khám xét b xung cho phim ợ ị ầ ổ XQ đ kh ng đ nh v trí và tính ch t c a các d v t.
- T ng k t qua 40 tr ổ ế ườ ng h p có nh CLVT s não và 25 tr ợ ả ọ ườ ng h p có ợ nh CLVT l ng ng c.
- Ch đánh giá các t n th ng có ý nghĩa phân lo i.
- m c đ th ứ ộ ươ ng t t.
- ậ 2.2 Ph ươ ng pháp:.
- So sánh k t qu trên nh CLVT v i các t n th ế ả ả ớ ổ ươ ng trên phim XQ..
- B ng 3.1 ả : V trí các t n th ị ổ ươ ng..
- Thái d ươ ng 16 12.
- Thái d ươ ng 33.
- 3.2 L ng ng c: ồ ự.
- B ng 3.3: ả V trí t n th ị ổ ươ ng V trí ị.
- B ng 3.4: ả S l ố ượ ng d v t ị ậ.
- 4.1 Nguyên lý c a ph ủ ươ ng pháp CLVT:.
- Ph ả ươ ng pháp này cho phép phân bi t s chênh ệ ự l ch t tr ng c a các c u trúc trên cùng m t m t ph ng cao nh t là 5%, ệ ỷ ọ ủ ấ ộ ặ ẳ ấ hi n ít s d ng vì li u x cao và đ phân gi i nh th p.
- Housfield thi t k m t máy ch p CLVT g m m t h th ng phát ề ế ế ộ ụ ồ ộ ệ ố x quang tuy n X và nh ng đ u dò đ t đ i di n v i bóng XQ.
- H th ng ạ ế ữ ầ ặ ố ệ ớ ệ ố này quay quanh m t đ ộ ườ ng tròn c a m t m t ph ng vuông góc v i tr c ủ ộ ặ ẳ ớ ụ c th .
- Ph ươ ng pháp này cho phép phân bi t các c u trúc c th trên ệ ấ ơ ể cùng m t m t ph ng có đ chênh l ch t tr ng 0,5%.
- B c thang h p th Hounsfields: là c s toán h c giúp đánh giá s ậ ấ ụ ơ ở ọ ự khác nhau c a các t ng trong c th có tính ch t đ nh l ủ ạ ơ ể ấ ị ượ ng..
- Nh ng c u trúc có tính ch t d v t c n đ ữ ấ ấ ị ậ ầ ượ c xác đ nh trong giám ị đ nh y khoa th ị ườ ng d xác đ nh trên nh CLVT v i t tr ng cao ễ ị ả ớ ỷ ọ ( 250-300 HU).
- 4.2 T l các t n th ỷ ệ ổ ươ ng phát hi n trên nh CLVT vùng s và thành ng c: ệ ả ọ ự 4.3 CLVT trong giám đ nh: ị.
- Đ tính t l % m t s c lao đ ng c n có nh ng k t lu n chính xác v v ể ỷ ệ ấ ứ ộ ầ ữ ế ậ ề ị trí t n th ổ ươ ng, đ c đi m gi i ph u và m c đ di ch ng.
- đánh giá vi c giám đ nh chúng ta th ệ ị ườ ng hay g p nh ng đ i t ặ ữ ố ượ ng có tâm lý đ c bi t, có m i quan h h u c khá ph c t p.
- Các phim XQ ặ ệ ố ệ ữ ơ ứ ạ thông th ườ ng th ng và nghiêng trong các tr ẳ ườ ng h p t n th ợ ổ ươ ng có tính ch t trung tâm, càng g n trung tâm thì vi c ch n đoán khá d dàng.
- ấ ở ầ ệ ẩ ễ Tuy v y, các t n th ậ ổ ươ ng có tính ch t ngo i v (d ấ ạ ị ướ i vòm s , d ọ ướ i thành ng c) th ự ườ ng gây khó khăn cho vi c xác đ nh.
- CLVT nh u th c a nó ệ ị ờ ư ế ủ đã kh c ph c đ ắ ụ ượ c nh ng h n ch này.
- Trên nh CLVT ngoài đánh giá ữ ạ ế ả v trí chúng ta d dàng đánh giá đ ị ễ ượ ỷ ọ c t tr ng, ví d : c , máu t , vôi ụ ơ ụ hoá, m nh kim khí....cũng nh đánh giá v đ c đi m t n th ả ư ề ặ ể ổ ươ ng gi i ả ph u và m c đ lan tràn.
- Ví d 1: ụ Trên phim XQ có nhi u m nh kim khí phân b lan to toàn b ề ả ố ả ộ vùng thái d ươ ng và n n s .
- M t s m nh khó xác đ nh là t n th ề ọ ộ ố ả ị ổ ươ ng trong não hay ngoài não ( hình 1: a, b).
- Trên nh CLVT v i c a s x ả ớ ử ổ ươ ng ( hình 1: c) và nhu mô ( hình 1: d) d dàng xác đ nh đ ễ ị ượ c các d v t n m ị ậ ằ ngoài x ươ ng s , không có t n th ọ ổ ươ ng mô não..
- Trên phim XQ ph i ả ằ ở ấ ổ thông th ườ ng không cho phép phân bi t đ ệ ượ c v i bóng tim (a).
- tim nh ng c 2 t th th ng và nghiêng (b, c) cũng khó xác đ nh m t ư ở ả ư ế ẳ ị ộ cách chính xác v trí c a d v t.
- Trên nh CLVT v i c a s trung th t ị ủ ị ậ ả ớ ử ổ ấ cho th y m nh kim khí có t tr ng cao gây nhi u nh d ng ".
- Đ i v i t ng s do BN đ ố ớ ầ ọ ượ c b t đ ng nên các l p c t th ấ ộ ớ ắ ườ ng là đúng v ị trí, không thay đ i so v i các nh đ nh h ổ ớ ả ị ướ ng, c n l ầ ưư ý đ t m t ph ng ặ ặ ẳ c t đi ngang qua ph n d v t nghi ng .
- V i t ng ng c, do tim và ph i liên t c ho t đ ng, đ c bi t là tim, nên ớ ầ ự ổ ụ ạ ộ ặ ệ ở hình nh th ả ườ ng không đ ượ c rõ nét, tuy nhiên v i nh ng ti n b c a ớ ữ ế ộ ủ CLVT trong th i gian g n đây các h n ch này đã đ ờ ầ ạ ế ượ c kh c ph c.
- Vi c đánh giá v trí hình thái, tính ch t t n th ệ ị ấ ổ ươ ng ngày nay đã tr nên ở d dàng h n nh nh ng ti n b trong CLVT.
- Hi n t i và t ệ ạ ươ ng lai thì các k thu t khác c a CĐHA nh Siêu âm, ỹ ậ ủ ư CLVT, CHT s có nh ng thông tin b tr trong đánh giá đ c bi t là các ẽ ữ ổ ợ ặ ệ t n th ổ ươ ng kh p, h th n kinh, ph n m m.
- D ươ ng Ti n Tu n -Áp d ng ph ế ấ ụ ươ ng pháp ch p ti p tuy n b ụ ế ế ổ xung trong thăm khám XQ s não-Tóm t t báo cáo khoa h c t i h i ọ ắ ọ ạ ộ ngh khoa h c giám đ nh y khoa toàn qu c năm 1999- tr 31

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt