- Mã k t k t thúc t p: trong khi đ c n u g p cu i t p thì ta nh n đ ế ế ệ ọ ế ặ ố ệ ậ ượ c mã k t thúc t p EOF ế ệ (đ nh nghĩa trong stdio.h là -1) và hàm feof cho giá tr khác không. - Nh v y giá tr ệ ở ế ư ặ ố ệ ẽ ọ ị ừ ế ư ậ ị -1 s không trùng v i b t kỳ byte nào đ c đ ẽ ớ ấ ọ ượ ừ ệ c t t p.. - NH P/XU T CHU N Ậ Ấ Ẩ. - Hàm dùng đ m t p, n u thành công hàm cho con tr ki u FILE ng v i t p v a m , n u có l i ể ở ệ ế ỏ ể ứ ớ ệ ừ ở ế ỗ hàm cho giá tr ki u NULL. - N u thành công hàm cho giá tr 0, ng ả ế ể ệ ế ị ượ ạ c l i hàm cho EOF.. - Đóng t t c t p đang m , thành công hàm cho giá tr nguyên b ng s t p đóng đ ấ ả ệ ở ị ằ ố ệ ượ c, trái l i hàm ạ cho EOF. - Hàm dùng làm s ch vùng đ m c a t p fp, n u thành công hàm cho giá tr 0, ng ạ ệ ủ ệ ế ị ượ ạ c l i hàm cho EOF. - Hàm dùng làm s ch vùng đ m c a các t p đang m , n u thành công hàm cho giá tr nguyên b ng ạ ệ ủ ệ ở ế ị ằ. - Hàm ki m tra l i thao tác trên t p fp, Hàm cho giá tr 0 n u không l i, ng c l i hàm cho giá tr ể ỗ ệ ị ế ỗ ượ ạ ị khác 0.. - printf(“\n khong the mo duoc tep ten_tep.txt. - Dùng đ ki m tra cu i t p, hàm cho giá tr khác không g p cu i t p khi đ c, ng ể ể ố ệ ị ặ ố ệ ọ ượ ạ c l i cho giá tr ị 0. - Hàm dùng đ xoá t p tin trên đĩa, n u thành công hàm cho giá tr = 0, ng ể ệ ế ị ượ ạ c l i cho EOF b. - Nh p/xu t ký t ậ ấ ự. - Hàm đ c 1 ký t t t p fp, n u thành công hàm cho mã đ c đ ọ ự ừ ệ ế ọ ượ c (có giá tr t 0 đ n 255). - EOF) printf(“%c”,ch);. - printf(“\n tep nguon. - printf(“\n tep dich. - printf(“\n tep %s chua co”,tep1);. - Giá tr các đ i đ ị ố ượ c ghi lên t p fp theo khuôn d ng xác đ nh trong chu i đi u khi n dk. - N u thành ệ ạ ị ỗ ề ể ế công hàm tr v giá tr nguyên b ng s byte ghi lên t p, khi có l i tr v EOF. - fp=fopen(“slieu.dat”,”r”);. - printf(“\n %d”,c);. - fprintf(f,"%6.1f",A[i][j+n]);. - fp=fopen(“vanban.dat”,”w”);. - printf(“\n Dong thu %d(go Enter de thoat):”,i);. - Đ c 1 dãy ký t t t p fp ch a các vùng nh s, thành công hàm tr l i đ a ch vùng nh n k t qu , ọ ự ừ ệ ứ ớ ả ạ ị ỉ ậ ế ả khi có l i ho c g p cu i t p hàm cho giá tr NULL (xâu k t qu s đ ỗ ặ ặ ố ệ ị ế ả ẽ ượ ổ c b sung thêm d u hi u ấ ệ k t thúc xâu ‘\0’. - fp=fopen(“xau.dat”,”r”);. - printf(“\n Lop D99 VT %d : %s”,fp,d););. - Ví dụ:. - printf(“\n ho va ten: “);fgets(hten,20,stdin);. - printf(“\n diem. - printf(“\n nam sinh :”);fscanf(stdin,”%d”&nsinh);. - Các hàm nh p/xu t theo ki u nh phân ậ ấ ể ị. - Đ c 1 s nguyên (2byte) t t p fp, thành công hàm tr v s nguyên đ c đ ọ ố ừ ệ ả ề ố ọ ượ c, có l i tr v EOF. - fp=fopen(“nguyen.dat”,”wb”);. - fp=fopen(“nguyen.dat”,”rb”);. - while(i=getw(fp) !=EOF) printf(“\n %d”,i);. - Ghi n ph n t trong đó kích c c a m i ph n t là size byte t con tr ptr vào t p đ ầ ử ỡ ủ ỗ ầ ử ừ ỏ ệ ượ c tr b i ỏ ở con tr file fp, hàm tr v giá tr là s ph n t đ ỏ ả ề ị ố ầ ử ượ c ghi.. - Hàm tr v s hi u (handle) c a file: ả ề ố ệ ủ int fileno(fd);. - printf("\n thang :". - printf("\n nam :". - printf("\n diem 1 :". - printf("\n diem 2 :". - printf("\n diem 3 :". - printf("\n . - printf("\n|%3d|%8s|%12s|%2d/%2d/%4d",(i+1),s[i].masv,s[i].hten,s[i].ns.ng,s[i].ns.th,s[i].ns.nam);. - printf("|%6.1f|%6.1f|%6.1f|%7.1f|%10s|",s[i].d1,s[i].d2,s[i].d3,s[i].dtb,s[i].xloai);. - printf("\n 1. - printf("\n 2. - printf("\n 3. - printf("\n 4. - printf("\n ESC. - printf("\n ho ten:%s",s[i].hten);. - printf("\n Xeploai:%s",s[i].xloai);. - qua 1 s byte b ng giá tr tuy t đ i c a sb, s di chuy n v cu i t p n u sb d ố ằ ị ệ ố ủ ẽ ể ề ố ệ ế ươ ng và ng c l i. - ượ ạ Khi thành công hàm tr v 0, khi có l i hàm tr v giá tr khác 0. - Thành công hàm cho bi t v trí hi n t i c a con tr đ nh v (byte th m y trên t p fp). - NH P/XU T H TH NG Ậ Ấ Ệ Ố. - Khi thành công hàm tr v s hi u t p (handle) s hi u này có th dùng trong hàm write đ ghi ả ề ố ệ ệ ố ệ ể ể thông tin lên t p (ngay c khi là t p ch đ c). - giá tr c a attrib có th là t h p c a các giá tr trên: attrib=FA_HIDDEN|FA_RDONLY ị ủ ể ổ ợ ủ ị. - GIÁ TR Ị Ý NGHĨA. - xoá t p n u t n t i (gi nguyên thu c tính) ệ ế ồ ạ ữ ộ ki u nh p/xu t nh phân ể ậ ấ ị. - ki u nh p/xu t văn b n ể ậ ấ ả - Có th là t h p c a các giá tr trên (dùng phép. - Khi thành công hàm tr v s hi u t p (dùng trong các hàm truy nh p t i t p), có l i s tr v -1 ả ề ố ệ ệ ậ ớ ệ ỗ ẽ ả ề Ví dụ:. - Thành công hàm tr v 0, l i ệ ố ệ ố ệ ể ể ở ệ ả ề ỗ tr -1 ả. - S_IREAD: t p ch đ c (không xoá, s a, b sung) ệ ỉ ọ ử ổ - S_IWRITE: t p đ ghi (có th xoá, s a, b sung) ệ ể ể ử ổ Hàm cho giá tr 0 n u thành công còn -1 n u l i ị ế ế ỗ. - Các giá tr c a attrib: ị ủ. - Cho bi t thu c tính c a t p fname (func=0), ho c đ i thu c tính c a t p (func=1) ế ộ ủ ệ ặ ổ ộ ủ ệ Hàm cho giá tr =0 n u thành công, là -1 n u l i ị ế ế ỗ. - printf("%s is hidden.\n", filename);. - printf("%s is a system file.\n", filename);. - printf("%s is a volume label.\n", filename);. - printf("%s is an archive file.\n", filename);. - printf("Error opening file.\n");. - printf("Error writing to the file.\n");. - printf("Wrote %d bytes to the file.\n", res);. - ỏ ở ỏ Thành công hàm tr v 1 s b ng s byte đ c đ ả ề ố ằ ố ọ ượ c, có l i tr v -1. - Ghi chú khi g p cu i t p thì giá tr tr v c a hàm có th nh h n n. - printf("Read Failed.\n");. - ượ ạ Khi thành công hàm tr v m t giá tr ki u long b ng v trí m i c a con tr đ nh v (s th t c a ả ề ộ ị ể ằ ị ớ ủ ỏ ị ị ố ứ ự ủ byte mà con tr tr t i), khi có l i hàm tr v giá tr khác -1L. - printf(“\n nguoi thu: %d”,n+1);. - printf(“\n Ho va ten (khong nhap nua go enter):”);. - printf(“\n Tuoi. - printf(“\n trinh do. - printf(“\n luong la. - printf(“\n nguoi thu: %ld”,n+1);. - printf(“\n chua co du lieu trong tep dsach.dat”);. - printf(“\n nguoi thu: %d”,i);. - printf(“\n Ho va ten: %s”,nam.hten);. - printf(“\n Tuoi: %d”,nam.tuoi);. - printf(“\n trinh do:%s”,nam.trinhdo);. - printf(“\n luong la:%8.0f”,nam.luong);. - ổ ệ ờ ổ ổ Thành công tr v 0, l i tr v -1 ả ề ỗ ả ề. - Thành công tr v 0 có l i ẫ ả ề ỗ tr v -1 ả ề. - Thành công tr v 0, l i thì -1 ẫ ả ề ỗ Ví dụ:. - (printf("Directory created\n". - (printf("Directory deleted\n". - ẫ Hàm tr l i giá tr 0 n u vi c tìm ki m thành công tr l i giá tr -1 n u g p l i. - printf("Directory listing of *.*\n");. - done = findfirst("*.c",&f1,0);. - printf("
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt