Professional Documents
Culture Documents
Pháp Luật Kinh Doanh Sv
Pháp Luật Kinh Doanh Sv
KINH DOANH
CẤ U TRÚC:
Câu 1. Công ty cổ phần bị giải thể nếu rơi vào trường hợp
không đủ 03 cổ đông trong thời hạn liên tục 06 tháng mà
không làm thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
Câu 2. Khi thành lập các loại hình doanh nghiệp, chủ sở
hữu và những người góp vốn phải làm thủ tục chuyển
quyền sở hữu tài sản góp vốn cho doanh nghiệp.
VD: BÀI TẬ P TÌNH HUỐ NG
Công ty TNHH Bình Minh thành lập năm 2014, gồm có
4 thành viên. Tỷ lệ góp vốn của các thành viên như sau:
ông An góp 20% vốn điều lệ, ông Bình góp 25% vốn
điều lệ, ông Kha góp 45% vốn điều lệ, ông Sơn góp 10%
vốn điều lệ. Đến tháng 10/2017, do muốn sửa đổi, bổ
sung Điều lệ công ty nên Chủ tịch Hội đồng thành viên
triệu tập họp Hội đồng thành viên. Tại cuộc họp chỉ có
ông An, ông Bình và ông Sơn tham dự. Tỷ lệ bỏ phiếu
thông qua quyết định sửa đổi, bổ sung Điều lệ đạt 100%
tổng số vốn góp của thành viên dự họp tán thành.
Câu 1. Quyết định sửa đổi, bổ sung Điều lệ của công
ty đã hợp lệ hay chưa? Tại sao?
Câu 2.
Đến tháng 02/2018, công ty làm ăn thua lỗ, Sơn cho
rằng lý do công ty thua lỗ là vì những quyết định sai
lầm trong chiến lược kinh doanh do 3 người còn lại đưa
ra. Và chứng minh mình đã rất nhiều lần bỏ phiếu
không tán thành các quyết định này nhưng do tỷ lệ vốn
của mình chỉ chiếm 10%, các thành viên khác lại không
đồng thuận, nên không thay đổi được các quyết định
đầu tư của công ty. Vì vậy, Sơn yêu cầu rút vốn ra khỏi
công ty, yêu cầu công ty thanh toán phần vốn của mình,
đồng thời chấm dứt tư cách thành viên. Yêu cầu của
Sơn liệu có được chấp nhận hay không? Giải thích tại
sao?
Câu 3.
Tháng 12/2018, công ty Bình Minh ký hợp đồng mua một
số văn phòng phẩm với công ty TNHH Thành Tâm. Hợp
đồng thỏa thuận công ty TNHH Thành Tâm sẽ giao hàng
trước ngày 15/01/2019.
Ngày 10/01/2019 công ty Thành Tâm chở hàng đến
trụ sở công ty Bình Minh nhưng không có ai nhận dẫn đến
nhân viên của công ty Thành Tâm phải chở về. Sau đó,
công ty Thành Tâm yêu cầu Bình Minh phải thanh toán cả
chi phí cho lần chở hàng ngày 10/01/2019 không thành
công. Công ty Bình Minh không đồng ý trả chi phí này vì
cho rằng nghĩa vụ của Thành Tâm là trước khi chở hàng
đến phải báo trước cho công ty Bình Minh biết để sắp xếp
người nhận hàng.
Liệu công ty Thành Tâm có phải có nghĩa vụ thông báo
trước khi họ chở hàng đến giao cho công ty Bình Minh
hay không? Tại sao?
CHƯƠNG 1
PHƯƠNG PHÁP
MỆNH LỆNH,
PHỤC TÙNG
1.4. NGUỒN CỦA LUẬT KINH
DOANH
THƯƠNG NHÂN
2.1. THƯƠNG NHÂN
2.1.1. KHÁI NIỆM THƯƠNG NHÂN
CĂN CỨ CHẾ ĐỘ
CĂN CỨ TƯ CĂN CỨ HÌNH
TRÁCH NHIỆM
CÁCH PHÁP LÝ THỨC TỔ CHỨC
TÀI SẢN
DOANH TRÁCH
CÓ TƯ CÁCH NGHIỆP CÁC NHIỆM HỮU
PHÁP NHÂN LOẠI HẠN
HỘ KINH
KHÔNG CÓ TRÁCH
DOANH, HỢP
TƯ CÁCH NHIỆM VÔ
TÁC XÃ, LIÊN
PHÁP NHÂN HẠN
HIỆP HTX
2.3. QUY CHẾ THƯƠNG NHÂN
2.3.1. ĐIỀU KIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN
TÊN
TÊN
RIÊNG
RIÊNG
TRỤ SỞ
GIAO TÀI SẢN
TÀI SẢN
DỊCH
CHỦ
THỂ
NGÀNH THÀNH
NGHỀ KD LẬP
CÓ TÊN RIÊNG:
QUYỀN SỞ
HỮU TRÍ TUỆ,
SỞ HỮU CÔNG VÀNG
NGHIỆP TÀI SẢN
GÓP
VỐN
TÀI SẢN KHÁC GIÁ TRỊ QUYỀN
CÓ THỂ ĐỊNH SỬ DỤNG ĐẤT
GIÁ ĐƯỢC
BẰNG ĐỒNG
VN
ĐÚNG GIÁ
TRỊ THỰC
TẾ
ĐỊNH
GIÁ TÀI
SẢ N GÓP
LIÊN ĐỚI
VỐ N
GÓP THÊM
PHẦN
CHÊNH
LỆCH
THỦ TỤC
CHUYÊN
QUYỀN SỞ
HỮU, QSD
ĐẤT TẠI CƠ
QUAN NN
CHUYỂ N
QUYỀ N
SỞ HỮ U
TÀI SẢ N
GÓP
GIAO NHẬN
TÀI SẢN
VỐ N
GÓP VỐN
BẰNG BIÊN
BẢN
Minh, Thi, Cường và Hà quyết định thành lập công ty TNHH Thịnh
Vượng, ngành nghề kinh doanh XNK đồ mỹ nghệ với số vốn điều lệ 5
tỷ VNĐ. Công ty TNHH Thịnh Vượng đã được cấp giấy chứng nhận
DKKDN vào 07/2015.
Trong thỏa thuận góp vốn, các thành viên thỏa thuận rằng Minh góp
800 triệu VNĐ bằng tiền mặt (chiếm 16% vốn điều lệ).
Thi góp vốn bằng giấy nhận nợ của công ty Thành Mỹ (Một đối tác tiềm
năng mà các bên dự định sẽ là bạn hàng chủ yếu của công ty TV và Thi
có mối quen biết rất chặt chẽ), tổng số tiền trong giấy nhận nợ là 1 tỷ 300
triệu VNĐ, được các bên nhất trí định giá là 1 tỷ 200 triệu VNĐ (chiếm
24% VĐL).
Cường góp vốn bằng ngôi nhà của mình và được các thành viên thỏa
thuận định giá 1 tỷ 500 triệu VNĐ (chiếm 30% VĐL) mặc dù theo giá cả
hiện tại thì trị giá ngôi nhà chỉ khoảng 700 triệu VNĐ nhưng vì có
thông tin sẽ quy hoạch mở rộng đường ngay trước ngôi nhà, đến lúc đó
giá nhà sẽ tăng cao.
Hà góp vốn 1 tỷ 500 triệu VNĐ bằng tiền mặt (chiếm 30% VĐL) nhưng
lúc đầu mới chỉ góp 500 triệu, 1 tỷ còn lại các bên thỏa thuận khi nào
công ty cần thì Hà sẽ góp.
Sau một thời gian hoạt động, công ty có lãi ròng
800 triệu VNĐ. Hội đồng thành viên của công ty tiến
hành họp và quyết định phân chia số lợi nhuận này
cho các thành viên. Tuy nhiên, các thành viên trong
công ty không thống nhất được về thể thức chia.
Biết rằng, hiện tại con đường trước nhà vẫn chưa
mở.
Công ty Thành Mỹ sau khi trả được 600
triệu tiền nợ hiện đã phá sản
Anh/chị có nhận xét gì về tài sản góp vốn của
các thành viên công ty Thịnh Vượng
CÓ TRỤ SỞ GIAO DỊCH:
• GIẤY ĐĂNG KÝ DN
DOANH • BẢN SAO HỢP LỆ
NGHIỆ P TƯ GIẤY TỜ CHỨNG
THỰC CÁ NHÂN
NHÂN CHỦ DN
Đáp ứng đúng về thủ tục và điều kiện
kinh doanh
Thực hiện đúng quy định của pháp luật về kế
toán, thống kê.
Thực hiện đúng nghĩa vụ thuế, các nghĩa vụ tài
chính khác theo quy định
Thực hiện đúng quy định về sử dụng lao động
GIẢ I
THỂ
PHÁ
SẢN
GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP
GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP
LÀ VIỆC CHẤM DỨT SỰ TỒN
TẠI CỦA DOANH NGHIỆP
THEO Ý CHÍ CỦA CHỦ
DOANH NGHIỆP HOẶC CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ DOANH
NGHIỆP VỚI ĐIỀU KIỆN
DOANH NGHIỆP PHẢI ĐẢM
BẢO THANH TOÁN HẾT
KHOẢN NỢ VÀ NGHĨA VỤ
TÀI SẢN KHÁC
LÝ DO GIẢI ĐIỀU KIỆN
THỂ GIẢI THỂ
HẾT THỜI HẠN GHI BẢO ĐẢM
TRONG ĐIỀU LỆ MÀ
KHÔNG GIA HẠN THANH TOÁN
HẾT NỢ VÀ
THEO QUYẾT ĐỊNH NGHĨA VỤ TÀI
CỦA CHỦ SỞ HỮU SẢN KHÁC
DOANH NGHIỆP
KHÔNG ĐỦ SỐ LƯỢNG
TV TỐI THIỂU TRONG 6
THÁNG LIÊN TỤC MÀ
KHÔNG TRONG
KHÔNG CHUYỂN ĐỔI
LOẠI HÌNH QUÁ TRÌNH GIẢI
QUYẾT TRANH
CHẤP TẠI T.A
BỊ THU HỒI GIẤY HOẶC TRỌNG TÀI
CNĐKDN
TRÌNH TỰ GIẢ I THỂ TỰ NGUYỆ N
DOANH 7 DN gửi quyết định GT đến
NGHIỆP NGÀY Phòng ĐKKD, chủ nợ, người lao
THÔNG QUA động, người liên quan + Niêm
QUYẾT ĐỊNH yết công khai+Đăng trên Cổng
GIẢI THỂ TTQG về ĐKKD
DN tiến
5 5 hành thanh
Xóa tên NGÀY Gửi hồ sơ NGÀ
lý tài 6
doanh giải thể Y THÁNG
nghiệp đến sả n+thanh
PĐKKD toán nợ
LÝ DO GIẢI THỂ BẮT BUỘC
NỘI DUNG KÊ KHAI TRONG HỒ SƠ
ĐKKD LÀ GIẢ MẠO
GỬI QĐ GIẢI
NGƯỜI
THỂ, BẢN SAO
ĐẠI
QĐ THU HỒI
DIỆN THAN
XÓA TÊN GĐKDN CHO CƠ
THEO PL H
DOANH QUAN
GỬI ĐỀ TOÁN
NGHIỆP ĐKDN+THUẾ
NGHỊ NỢ
+NLĐ,NIÊM YẾT
GIẢI
CÔNG KHAI+
THỂ
ĐĂNG BÁO
PHÁ SẢN
MẤ T KHẢ NĂNG
Phá sản là tình THANH TOÁN:
DOANH NGHIỆP,
trạng của doanh HTX KHÔNG THỰC
nghiệp, hợp tác xã HIỆN NGHĨA VỤ
mất khả năng THANH TOÁN
KHOẢN NỢ TRONG
thanh toán và THỜI HẠN 03
THÁNG KỂ TỪ
bị Tòa án nhân dân NGÀY ĐẾN HẠN
ra quyết định tuyên THANH TOÁN
bố phá sản.
PHÂN BIỆ T GIẢ I THỂ VỚ I PHÁ SẢ N
VAI TRÒ CỦA PHÁP LUẬT PHÁ SẢN
Số vốn
đăng 513478 467265 398700 432200
ký(Tỷ)
THẨ M QUYỀ N GIẢ I QUYẾ T PHÁ SẢ N
TAND CẤP
TAND CẤP TỈNH
HUYỆN
NGHĨA VỤ
TÀI CHÍNH
VỚI NN, NỢ THÀNH VIÊN
SỞ HỮU
KHÔNG CÓ
DOANH
BẢO ĐẢM, NGHIỆP/HTX
BẢO ĐẢM 1
PHẦN
Công ty TNHH Nam An bị Thẩm phán ra quyết định
tuyên bố phá sản mà không cần áp dụng phương án
phục hồi hoạt động kinh doanh. Tài sản công ty còn lại 1
tỷ 570 triệu đồng. Trong đó các khoản nợ của công ty
bao gồm:
- Nợ công ty Sóng Hồng 1 tỷ 500 triệu đồng
- Nợ thuế Nhà nước 57 triệu đồng
- Nợ lương người lao động 700 triệu đồng
- Nợ ngân hàng 1 tỷ đồng có tài sản thế chấp là mảnh
đất ở Bình Dương trị giá 1 tỷ 700 triệu
đồng
- Nợ công ty Thành Đạt 1 tỷ 200 triệu đồng
Anh/ chị có thể giúp công ty thanh toán các khoản
nợ cho các chủ nợ như thế nào để bảo đảm hợp
pháp
2.4. CÁC LOẠI THƯƠNG NHÂN
DOANH NGHIỆ P
CÔNG TY HỢ P DANH
DOANH NGHIỆ P TƯ
NHÂN
2.4.1. HỘ KINH DOANH VÀ DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN
HỘ KINH DOANH
DO MỘT CÁ NHÂN, MỘT NHÓM NGƯỜI
HOẶC MỘT HỘ GIA ĐÌNH LÀM CHỦ
SỬ DỤNG DƯỚI 10 LAO ĐỘNG
CHỈ ĐƯỢC ĐĂNG KÝ KINH DOANH TẠI
MỘT ĐỊA ĐIỂM
KHÔNG CÓ TƯ CÁCH PHÁP NHÂN
CHỊU TRÁCH NHIỆM BẰNG TOÀN BỘ
TÀI SẢN CỦA MÌNH
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH: CƠ
QUAN ĐKKD CẤP HUYỆN
1 CÁ NHÂN LÀM
CHỦ SỞ HỮU
CHỊU TRÁCH
NHIỆM VÔ HẠN
DOANH
NGHIỆ
Doanh P
TƯ tư
nghiệp
nhân
NHÂN KHÔNG CÓ TƯ
CÁCH PHÁP NHÂN
• TRÁCH NHIỆM VỀ
NGHĨA VỤ TÀI SẢN
BÁN TRƯỚC KHI BÁN
DNTN• THỦKÝTHAY
TỤC ĐĂNG
ĐỔI CHỦ
SỞ HỮU
2.4.1. CÔNG TY HỢP DANH
1, Sau 2 năm hoạ t độ ng, công ty TNHH T muố n góp vố n vào công
ty hợ p danh ACB. Liệu công ty này có thể trở thành thành viên công
ty đượ c hay không?
2, Tháng 9/2017, B muố n góp vố n vào công ty TNHH 2 thành
viên củ a bạ n mình, số vố n dự định góp là 1 tỷ đồ ng.
Liệu B có thể góp vố n như vậ y đượ c không?
3, tháng 1/2018, ông A nhân danh công ty hợ p danh ACB vay củ a
ông M 2 tỷ đồ ng để phụ c vụ hoạ t độ ng kinh doanh. Đến hạ n trả nợ ,
ông M đến đòi ông A nhưng ông A nói dạ o này công ty khó khan
nên xin khấ t vài tháng. Ông M không đồ ng ý và chuyển qua đòi ông
B. Liệu ông B có khả năng phả i trả hay không?
4, Tháng 9/2018, ông A chết, trong di chúc để lạ i toàn bộ tài sả n
cho con trai củ a mình là A1. Năm nay A1 đã 20 tuổ i.
Liệu A1 có trở thành thành viên họ p danh củ a công ty đượ c
hay không?
2.4.3. CÔNG TY CỔ PHẦN
3.2. 1. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CT CỔ PHẦN
LÀ LOẠI
CT ĐỐI
VỐN VỐN ĐIỀU LỆ
TƯ CÁCH CHIA THÀNH
PHÁP NHIỀU PHẦN
NHÂN BẰNG NHAU
GỌI LÀ CỔ
PHẦN
CÔNG
SỐ
KHẢ NĂNG
TY CP LƯỢNG
HUY ĐỘNG CỔ
VỐN ĐÔNG
TÍNH TỰ
TÍNH CHỊU DO
TRÁCH CHUYỂN
NHIỆM NHƯỢNG
CP
• Cổ tức là khoản
lợi nhuận ròng • Cổ phần là phần
được trả cho vốn nhỏ nhất của
mỗi cổ phần công ty cổ phần.
bằng tiền mặt Vốn điều lệ của
hoặc bằng tài CTCP được chia
sản khác thành nhiều phần
nguồn bằng nhau được
nhuận còn lại từ CỔ CỔ gọi là cổ phần
của CTCP sau
TỨC PHẦN
khi đã thực lợi
hiện nghĩa
vụ về tài chính
CỔ CỔ
ĐÔNG PHIẾU
• Cổ phiếu là chứng chỉ
do CTCP phát hành
• Cổ đông là cá hoặc bút toán ghi sổ
nhân, tổ chức sở hoặc dữ liệu điện tử xác
hữu ít nhất một nhận quyền sở hữu
cổ phần của một hoặc một số CP
CTCP của công ty đó
3.2.2. VẤN ĐỀ TÀI CHÍNH TRONG CÔNG TY CỔ
PHẦN
Chào Chuyển
bán cổ nhượng
phần cổ phần
Phát
Trả cổ hành
tức trái
phiếu
Mua lại
cổ phần
► CHÀO BÁN CỔ PHẦN
CHÀO
BÁN RA • Theo quy định của
CÔNG Luật Chứng khoán
CHÚNG
• Họp ĐHĐCĐ ra NQ về
CHÀO chào bán CP riêng lẻ.
BÁN CỔ Thông qua phương án
PHẦN chào bán CP riêng lẻ
RIÊNG LẺ • Thông báo cho cơ quan
ĐKKD
CHUYỂ N NHƯỢ NG CỔ PHẦ N
TỰ DO CHUYỂN
NHƯỢNG (TRỪ
CĐ SÁNG LẬP
TRONG 3 NĂM
ĐẦU)
TẶNG
CHO/TRẢ
CỔ ĐỂ THỪA
KẾ
NỢ ĐÔNG
YÊU CẦU
CÔNG TY
MUA LẠI
MUA CỔ PHẦ N
• CĐ biểu quyết phản đối việc tổ chức lại công ty, thay
đổi quyền, nghĩa vụ CĐ
MUA THEO • Công ty mua lại theo giá thị trường, giá tính theo
YÊU CẦ U Điều lệ trong 90 ngày. Không thỏa thuận được công
ty giới thiệu ít nhất 3 tổ chức định giá chuyên nghiệp
CỦ A CỔ để CĐ lựa chọn và lựa chọn đó là QĐ cuối cùng
ĐÔNG • Công ty chỉ thanh toán nếu vẫn bảo đảm thanh toán
được nợ và nghĩa vụ TC
GIÁM
ĐỐC/TGĐ
MÔ HÌNH 2.
ĐẠI HỘI
ĐỒNG CỔ
ĐÔNG
GIÁM
ĐỐC
THÀNH PHẦ N ĐẠ I HỘ I ĐỒ NG CỔ ĐÔNG
TẤT CẢ CỔ CỔ ĐÔNG
ƯU ĐÃI
ĐÔNG CÓ CỔ TỨC
CỔ ĐÔNG
ƯU ĐÃI
QUYỀN BIỂU
HOÀN LẠI QUYẾT (CĐ
PHỔ
THÔNG+CĐ
ƯU ĐÃI BIỂU
QUYẾT)
QUYỀ N YÊU CẦ U TRIỆ U TẬ P ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
BKS CĐ/NHÓM CĐ
SỞ HỮU TỪ 10%
TỔNG SCPPT
HĐQT LIÊN TỤC 6
THÁNG TRỞ
LÊN
HỌP
ĐHĐCĐ
TRÌNH TỰ , THỦ TỤ C HỌ P ĐHĐCĐ
không?
Có thể đồng thời làm thành viên
HỘI ĐỒNG HĐQT của nhiều công ty cổ phần
QUẢN TRỊ được hay không?
Quy định riêng đối với HĐQT của
công ty mà Nhà nước nắm giữ trên
50% vốn điều lệ?
Nhiệm kỳ của thành viên HĐQT?
CĐ1 CĐ 2 CĐ 3 CĐ 4 TỔNG
(30%) (32%) (11%) (27%) SỐ
A 30 0 0 27 57%
B 30+30 0 0 0 60%
C 0 32 0 27 57%
D 32 0 0 32%
E 30+30 32+32 0 27+27+2 205%
7
F 0 32 0 32%
G 0 0 11x5 55%
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA HĐQT
NHÓM QUYỀN VỀ TÀI CHÍNH
Kiến nghị loại cổ phần và tổng số cổ phần được quyền chào
bán của từng loại;
QĐ bán CP mới trong phạm vi số CP được quyền chào
bán của từng loại; QĐ huy động thêm vốn theo hình thức
khác;
Quyết định giá bán cổ phần và trái phiếu của công ty;
Trình báo cáo quyết toán tài chính hằng năm lên Đại hội
đồng cổ đông;
Kiến nghị mức cổ tức được trả; quyết định thời hạn và thủ
tục trả cổ tức hoặc xử lý lỗ phát sinh trong quá trình kinh
doanh;
NHÓM QUYỀN VỀ QUẢN TRỊ NỘI BỘ
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch HĐQT; bổ nhiệm,
miễn nhiệm, ký HĐ, chấm dứt HĐ đối với GĐ/TGĐ và
người quản lý quan trọng khác do ĐL công ty quy định;
quyết định, tiền lương và quyền lợi khác của những người
quản lý đó; cử người đại diện theo ủy quyền tham gia
HĐTV hoặc ĐHĐCĐ ở công ty khác, quyết định mức thù
lao và quyền lợi khác của những người đó;
Giám sát, chỉ đạo GĐ/TGĐ và người quản lý khác trong
điều hành công việc kinh doanh hằng ngày của công ty;
Quyết định cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội bộ của
công ty, quyết định thành lập công ty con, lập chi nhánh,
văn phòng đại diện và việc góp vốn, mua cổ phần của
doanh nghiệp khác;
Duyệt chương trình, nội dung tài liệu phục vụ họp
ĐHĐCĐ, triệu tập họp ĐHĐCĐ hoặc lấy ý kiến để
ĐHĐCĐ thông qua quyết định;
NHÓM QUYỀN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH.
Quyết định chiến lược, kế hoạch phát triển trung hạn
và kế hoạch kinh doanh hằng năm của công ty;
Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp
thị và công nghệ;
Thông qua hợp đồng mua, bán, vay, cho vay và hợp
đồng khác có giá trị bằng hoặc lớn hơn 35% tổng giá
trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất
của công ty,
quyết định thành lập công ty con, lập chi nhánh, văn
phòng đại diện và việc góp vốn, mua cổ phần của
doanh nghiệp khác;
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐQT
THƯỜNG BẤT
KỲ THƯỜNG
CHỦ TỊCH
HĐQT
Lần 2: TRÊN ½ TV CÓ
MẶT
Lần 1: 3/4TV CÓ
NQ thông qua nếu được
MẶT
đa số TV dự họp tán
NQ thông qua nếu thành;số phiếu ngang
được đa số TV dự nhau quyết định cuối
họp tán thành;số cùng thuộc về phía có ý
phiếu ngang nhau kiến của Chủ tịch HĐQT.
quyết định cuối
cùng thuộc về phía
có ý kiến của Chủ 7 ngày kể từ
tịch HĐQT ngày dự định
họp lần 1
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
a) Lập chương trình, kế hoạch hoạt động của Hội
đồng quản trị;
b) Chuẩn bị chương trình, nội dung, tài liệu phục vụ
cuộc họp; triệu tập và chủ tọa cuộc họp Hội đồng
quản trị; Đại hội đồng cổ đông;
c) Tổ chức việc thông qua nghị quyết, Giám sát quá
trình tổ chức thực hiện các nghị quyết của Hội đồng
quản trị;
d) Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Điều lệ
công ty.
GIÁM ĐỐC/TỔNG GIÁM ĐỐC
Quyết định các vấn đề liên quan đến
công việc kinh doanh hằng ngày;
Tổ chức thực hiện các nghị quyết của
Hội đồng quản trị;
Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh
và phương án đầu tư của công ty;
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm các chức
danh quản lý trong công ty, trừ các chức danh
thuộc thẩm quyền của Hội đồng quản trị;
Tuyển dụng lao động; Quyết định tiền
lương và quyền lợi khác đối với người lao
động
BAN KIỂM SOÁT
Điều 164. Tiêu chuẩn và điều kiện của Kiểm soát viên
a) Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và không thuộc đối
tượng bị cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo
quy định của LDN;
b) Không phải là vợ hoặc chồng, cha đẻ, cha nuôi, mẹ đẻ,
mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, anh ruột, chị ruột, em ruột
của thành viên HĐQT, GĐ/TGĐ và người quản lý khác;
c) Không được giữ các chức vụ quản lý công ty
KIỂM
THẢO
TRA
GIÁM
LUẬN,
SÁT, HOẠT ĐỘNG
KIẾN BIỆN PHÁP
THẨM NGHỊ NÂNG CAO
QUẢN LÝ, ĐIỀU
ĐỊNH HIỆU QUẢ HỆ
HÀNH CỦA
THỐNG KIỂM
HĐQT, GĐ
SOÁT
ĐƯỢC ĐƯỢC
THỪA TẶNG
KẾ CHO
GÓP VỐN
GÓP VỐN/
VÀO
NHẬN ĐƯỢC
CÔNG
CHUYỂNTY XÁC LẬP TRẢ NỢ
NHỰƠNG TƯ CÁCH
THÀNH
VIÊN
CHẤM DỨT TƯ CÁCH THÀNH VIÊN
TV CHUYỂN
NHƯỢNG, YÊU
CẦU CT MUA
LẠI TOÀN BỘ
TV LÀ CÁ PHẦN VỐN CỦA
NHÂN CHẾT, MÌNH THÀNH VIÊN
MẤT TÍCH; TV
TẶNG CHO
LÀ TỔ CHỨC
TOÀN BỘ VỐN
GIẢI THỂ, PHÁ
SẢN
CHẤM
DỨT TƯ THÀNH VIÊN
CÔNG TY GIẢI TRẢ NỢ BẰNG
THỂ HAY PHÁ CÁCH TOÀN BỘ PHẦN
SẢN THÀNH VỐN GÓP
VIÊN
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA THÀNH VIÊN
CÔNG TY TNHH 2 THÀNH VIÊN TRỞ
LÊN.
QUYỀN QUYỀN
QUẢN LÝ
VỀ TÀI GIÁM
SẢN SÁT
QUYỀN THÔNG
TIN
HỌ P, THẢ O LUẬ N, KIẾ N
NGHỊ, BIỂ U QUYẾ T
CHIA LỢ I NHUẬ N
CHIA GIÁ TRỊ TÀI SẢ N
CÒN LẠ I KHI CÔNG TY
QUYỀN CỦA GIẢ I THỂ , PHÁ SẢ N
THÀNH VIÊN ƯU TIÊN GÓP THÊM VỐ N
ĐỊNH ĐOẠ T PHẦ N VỐ N
CỦ A MÌNH
KHỞ I KIỆ N TRÁCH
NHIỆ M DÂN SỰ ĐỐ I VỚ I
NGƯỜ I QUẢ N LÝ CÔNG
TY
Yêu cầu triệu tập họp HĐTV;
Kiểm tra, xem xét, tra cứu
sổ ghi chép và theo dõi các
giao dịch, sổ kế toán, báo
QUYỀN CỦA cáo tài chính hằng năm;
THÀNH Kiểm tra, xem xét, tra cứu và
GÓP VỐN
CHUYỂN
NHƯỢNG VỐN
TĂNG GIẢM
VỐN,
CHIA LỢI
NHUẬN
TÀI SẢ N GÓP VỐ N
THAY ĐỔ I TÀI SẢ N
GÓP VỐ N
CẤ P GIẤ Y CHỨ NG
NHẬ N PHẦ N VỐ N
GÓP
XỬ LÝ ĐỐ I VỚ I
THÀNH VIÊN
KHÔNG GÓP VỐ N
NHƯ CAM KẾ T
CÁCH GIẢI QUYẾT TRONG TRƯỜNG HỢP
THÀNH VIÊN KHÔNG GÓP VỐN NHƯ CAM
KẾT:
Mộ t hoặ c mộ t số
thành viên góp
tổ chứ c lạ i công
ty
chính
Tiếp nhận
vốn góp
Tăng vốn của thành
góp của viên mới
thành viên
??
?
Công ty TNHH Thắ ng Lợ i thành lậ p năm 2012, vố n điều lệ
1 tỷ đồ ng. Thành viên công ty gồ m ông An góp 500 triệu
đồ ng (chiếm tỷ lệ 50%), ông Bình góp 250 triệu đồ ng (chiếm
tỷ lệ 25%), ông Thăng góp 250 triệu đồ ng (chiếm tỷ lệ 25%).
Năm 2016, công ty quyết định tăng vố n điều lệ lên 2 tỷ
đồ ng. Số vố n góp củ a các
thành viên như thế nào nếu:
a. Các thành viên đều đồ ng ý góp đủ ;
b. Ông Bình không muố n góp vì hoàn cả nh khó khăn
c. Các thành viên không góp mà muố n huy độ ng vố n từ bên
ngoài bằ ng cách kết nạ p ông Duy vào công ty.
GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ
Hoàn trả một
phần vốn góp cho
thành viên.
HỘI ĐỒNG
THÀNH VIÊN
BAN KIỂM
SOÁT
TỔNG GIÁM
ĐỐC/GIÁM ĐỐC
NHÓM QUYỀN ĐỊNH
THẨM QUYỀN HƯỚNG HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘI CỦA CÔNG TY
ĐỒNG THÀNH
VIÊN NHÓM QUYỀN LIÊN
QUAN ĐẾN TÀI SẢN
NHÓM QUYỀN VỀ
NHÂN SỰ
QUYỀN ĐỊNH HƯỚNG HOẠT ĐỘNG
CỦA CÔNG TY
Quyết định chiến lược phát triển và kế hoạch KD hằng
năm của công ty;
Quyết định dự án đầu tư phát triển của công ty;
Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và
chuyển giao công nghệ
Quyết định thành lập công ty con, chi nhánh, văn
phòng đại diện;
Sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty;
Quyết định giải thể hoặc yêu cầu phá sản công ty;
QUYỀN LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN
- Quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ, quyết định thời
điểm và phương thức huy động thêm vốn;
-Thông qua hợp đồng vay, cho vay, bán tài sản có giá trị
bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản được ghi trong
báo cáo tài chính tại thời điểm công bố gần nhất của
công ty hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị khác nhỏ hơn quy định
tại Điều lệ công ty;
-Quyết định mức lương, thưởng và lợi ích khác đối với
Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám
đốc, Kế toán trưởng và người quản lý khác quy định tại
Điều lệ công ty;
-Thông qua báo cáo tài chính hằng năm, phương án sử
dụng và phân chia lợi nhuận hoặc phương án xử lý lỗ của
công ty;
QUYỀN VỀ NHÂN SỰ
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng thành
viên; quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm, ký và
chấm dứt hợp đồng đối với Giám đốc hoặc Tổng giám
đốc, Kế toán trưởng và người quản lý khác quy định tại
Điều lệ công ty;
CƠ CHẾ HOẠ T ĐỘ NG CỦ A HĐTV
HỌ P HĐTV: ĐỊNH KỲ THEO ĐIỀ U LỆ , ÍT NHẤ T
MỖ I NĂM 1 LẦ N
CHỦ THỂ CÓ QUYỀ N YÊU CẦ U TRIỆ U TẬ P HỌ P:
CHỦ TỊCH HĐTV; TV/NHÓM TV SỞ HỮ U ÍT NHẤ T
10% VỐ N ĐIỀ U LỆ
CHƯƠNG TRÌNH, NỘ I DUNG TÀI LIỆ U HỌ P,
THÔNG BÁO MỜ I HỌ P,
BỔ SUNG NỘ I DUNG CHƯƠNG TRÌNH HỌ P
BIÊN BẢ N HỌ P
10 ngày kể từ
ngày dự định họp
15 ngày kể từ
lần 2
ngày dự định
họp lần 1
Lầ n 3:
không phụ
Lầ n 2: TV dự thuộ c số
họ p sở hữ u ít TV và vố n
Lầ n 1: thành nhấ t 50% vố n điều lệ sở
viên dự họ p điều lệ hữ u
sở hữ u ít nhấ t
65% vố n điều
lệ
số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số số phiếu đại diện ít nhất 75% tổng số
vốn góp của các thành viên dự họp vốn góp của các thành viên dự họp
tán thành tán thành
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty;
tịch HĐTV; bổ nhiệm, miễn
nhiệm, bãi nhiệm GĐ/TGĐ
Có tư cách
Có tư cách
pháp nhân
pháp nhân
Không được
quyền phát Không được
hành cổ phần quyền phát
hành cổ phần
CƠ CẤ U TỔ CHỨ C VÀ HOẠ T ĐỘ NG CỦ A CÔNG
TY TNHH 1 TV LÀ TỔ CHỨ C
CƠ CẤ U TỔ CHỨ C
Mô hình 1.
Chủ sở
hữu
Giám
đốc/Tổng
giám đốc
Mô hình 2.
Chủ sở
hữu
Giám
đố c/Tổ ng
giám đố c
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC CƠ
QUAN
CHỦ Quyết định nội dung, sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty;
Quyết định chiến lược phát triển và kế hoạch kinh doanh hằng năm của công
SỞ ty; dự án đầu tư phát triển; các giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và công
HỮU nghệ; Quyết định thành lập công ty con, góp vốn vào công ty khác;Tổ chức
giám sát và đánh giá hoạt động kinh doanh của công ty; Quyết định tổ chức lại,
Cty giải thể và yêu cầu phá sản công ty;
TNH
Thông qua HĐ vay, cho vay và các HĐ khác có giá trị =< 50% tổng giá trị tài
H1T sản được ghi trong BCTC gần nhất của công ty hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị
V là khác nhỏ hơn quy định tại Điều lệ cty; Quyết định bán tài sản có giá trị =<
50% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty
tổ hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị khác nhỏ hơn quy định tại Điều lệ công ty; Quyết
định tăng vốn điều lệ; chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ cho
chức TC, CN khác; Qđ việc sử dụng lợi nhuận sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ thuế
và các nghĩa vụ tài chính khác của cty,) Qđ việc sử dụng lợi nhuận sau khi đã
hoàn thành n/v thuế và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty
Quyết định cơ cấu tổ chức quản lý công ty, bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm
người quản lý công ty;
CHỦ SỞ Quyết định, nội dung Điều lệ công ty, sửa đổi, bổ sung
Điều lệ công ty;
HỮU Quyết định đầu tư, kinh doanh và quản trị nội bộ công
Cty ty, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác;
TNHH Quyết định tăng vốn điều lệ, chuyển nhượng một phần
hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty cho tổ chức, cá
1TV là nhân khác;
cá nhân
d) Tự nguyện ra khỏi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
đ) bị khai trừ theo quy định của điều lệ;
e) không sử dụng sản phẩm, dịch vụ trong thời gian
liên tục theo quy định của điều lệ nhưng không quá
03 năm. Đối với hợp tác xã tạo việc làm, thành viên
không làm việc trong thời gian liên tục theo quy
định của điều lệ nhưng không quá 02 năm;
g) thành viên, hợp tác xã thành viên không góp vốn
hoặc góp vốn thấp hơn vốn góp tối thiểu quy định
trong điều lệ;
h) Trường hợp khác do điều lệ quy định.
CƠ CẤ U TỔ CHỨ C VÀ HOẠ T ĐỘ NG
ĐẠI HỘI
THÀNH VIÊN
LÀ TV HTX LÀ TV
3-15 TV
HOẶC HTX
NHIỆM
THUÊ TỐI ĐA 7
KỲ 2-5
TV
NĂM
ĐẠ I HỘ I THÀNH VIÊN
30 NGÀY KỂ TỪ NGÀY Lầ n 3:
DỰ ĐỊNH HỌP
LẦN 1 không phụ
Lầ n 2: ÍT thuộ c tổ ng
NHẤ T 50% số TV
Lầ n 1: ÍT TỔ NG SỐ TV
NHẤ T 75% THAM DỰ
TỔ NG SỐ TV 20 NGÀY KỂ TỪ DỰ
THAM DỰ ĐỊNH HỌP LẦN 2
QUYỀ N YÊU CẦ U HỌ P ĐHTV
HỌP
ĐHTV
TV ĐẠI DIỆN
ÍT NHẤT 1/3 BAN KIỂM
TỔNG SỐ TV SOÁT/KSV
THÔNG QUA QUYẾ T ĐỊNH THUỘ C
THẨ M QUYỀ N ĐHTV
HỌ P • 3 THÁNG
THƯỜ NG
KỲ
1 LẦN
Lần 1: ÍT Lầ n 2: ÍT ĐHTV BẤ T
NHẤT 2/3 NHẤ T 2/3 THƯỜ NG ĐỂ
TỔNG SỐ TV TỔ NG SỐ TV XEM XÉT XỬ
THAM DỰ. THAM DỰ
QĐ THÔNG LÝ TV KHÔNG
QUA THEO
ĐA SỐ, MỖI SAU 30 NGÀY
TV=1 PHIẾU
BQ SAU 15
NGÀY
CHƯƠNG 3
• Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH 13 ngày 24/11/2015 và các văn bản pháp luật liên quan;
• Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH 11ngày 14/6/2005 và các văn bản pháp luật liên quan;
• Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên.
Hôm nay, ngày 20 tháng 06 năm 2019, Chúng tôi gồm có:
BÊN MUA: CÔNG TY TNHH VẠN THÀNH LỢI
Địa chỉ: số 27 Đườ ng MK, Quận X, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoạ i:
028.xxxx
Đạ i diện bở i: Ông Nguyễn Trườ ng Lân ; Chứ c vụ : Tổng Giám đốc
Mã số thuế: xxxx Tài khoả n số : xxx Ngân hàng: Đông Á
Sau đây gọ i tắ t là Bên A
BÊN BÁN: CÔNG TY CP MINH HOÀNG
Địa chỉ: số 25/7 Đườ ng XX, Quận Y, Tp. Hà Nội Điện thoạ i: xxxx
Đạ i diện bở i: Bà Hoàng Thị Kim Nhã Chứ c vụ : Giám
đố c Công ty
Mã số thuế: xxxx Tài khoả n số : xxx Tạ i
Châu ngân hàng: Á
Sau đây gọ i tắ t là Bên B
Hai bên A và B thống nhất thoả thuận nội dung Hợp đồng như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------
.............., ngày …. tháng …. năm…..
GIẤY VAY TIỀN
1/ Thông tin bên vay:
Ông :........................Ngày sinh :................
CMND số :..................... do Công an tỉnh................cấp ngày.....tháng.....năm.......
Hộ khẩu thường trú :................................................. .............
Chỗ ở hiện tại:
Bà:........................Ngày sinh :................
CMND số :..................... do Công an tỉnh................cấp ngày.....tháng.....năm.......
Hộ khẩu thường trú :................................................. .............
Chỗ ở hiện tại:
Ông ….. và bà …… là vợ chồng theo giấy chứng nhận đăng ký kết hôn số ……………..
ngày……………. Nơi đăng ký ………………………….
2/ Thông tin bên cho vay:
Ông :........................Ngày sinh :................
CMND số :..................... do Công an tỉnh................cấp ngày.....tháng.....năm.......
Hộ khẩu thường trú :................................................. .............
Chỗ ở hiện tại:
Bà:........................Ngày sinh :................
CMND số :..................... do Công an tỉnh................cấp ngày.....tháng.........năm.......
Hộ khẩu thường trú :............................................................................... .............
Chỗ ở hiện tại:
Ông ….. và bà …… là vợ chồng theo giấy chứng nhận đăng ký kết hôn số ……………..
ngày……………. Nơi đăng ký ………………………….
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----o0o-----
DI CHÚC
Hôm nay, ngày … tháng … năm ….., tại trụ sở Phòng Công chứng số … Thành phố Hà Nội -
địa chỉ tại ………………………………………………………………………………….……………
Lập và ký tên vào Di chúc này nhằm để lại phần tài sản của tôi trong khối tài sản chung của
vợ chồng cho con có nội dung như sau:
QUYẾ T ĐỊNH
Điều 1: Nay thi hành kỷ luậ t Ông (Bà)giữ chứ c vụ ............. bằ ng hình thứ c....... kể từ
ngày
Điều 2: Ông (Bà)............................... và các Ông (Bà) phó giám đố c hành chính,
và các bộ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3.1. KHÁI QUÁT VỀ PHÁP LUẬT
HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
BẢN
CHẤT
THỎA THUẬN CỦA TẠO RA SỰ
CHỈ CÓ HIỆU HĐ
LỰC NẾU
RÀNG
TUÂN THỦ BUỘC
CÁC ĐIỀU PHÁP LÝ
KIỆN LUẬT GIỮA CÁC
ĐỊNH BÊN
Hợp đồng thương mại là sự thỏa thuận
giữa hai hay nhiều bên (ít nhất một trong
các bên phải là thương nhân) nhằm xác
lập, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa
vụ của các bên trong việc thực hiện hoạt
động thương mại.
CHỦ THỂ LÀ THƯƠNG
NHÂN HOẶC MỘT BÊN CÓ
TƯ CÁCH THƯƠNG NHÂN
Hợp đồng trong hoạt động xúc tiến thương mại Hợp
4. Thời hạn, địa điểm, phương thức thực hiện hợp đồng;
Phương Phương
thức giao thức giao
kết gián kết trực
tiếp tiếp
B Bàn bạc,
ư thảo luận
ớ nội dung
c của HĐ
1Bước 2:
: Các bên cùng
Chấp nhận
đề nghị giao ký kết vào
đ HĐ
ềkết HĐ
nghị giao
kết HĐ
THỂ HIỆN
Ý MUỐN
GIAO KẾT
HĐ
NGƯỜI ĐỀ
NỘI
NGHỊ CÓ YÊU CẦU DUNG
TƯ CÁCH CỦA ĐỀ
NGHỊ GKHĐ CỦA ĐỀ
GIAO KẾT
NGHỊ
HĐ
GỬI TỚI
BÊN XÁC
ĐỊNH HOẶC
CÔNG
CHÚNG
KHÔNG ĐƯỢC GIAO KẾT VỚI
BÊN THỨ 3 KHI ĐANG TRONG
THỜI HẠN TRẢ LỜI
Khi thông báo về việc thay đổi, rút lại đề nghị, hủy bỏ
đề nghị có hiệu lực
Theo thoả thuận của bên đề nghị và bên nhận được đề nghị
trong thời hạn chờ bên được đề nghị trả lời.
3.4.2.Địa 3.4.3.Thời
3.4.4.Hiệu
điểm giao điểm giao
kết HĐ lự c HĐ
kết HĐ
Bên đề nghị
nhận được
chấp nhận đề
Các bên nghị TỪ THỜI ĐIỂM
thỏa thuận GIAO KẾT
Hết thời hạn trả
lời mà vẫn im
lặng, nếu thỏa
thuận im lặng là
đồng ý
DO NHẦM LẪN
3. Đặt cọc.
4. Ký cược.
5. Ký quỹ.
7. Bảo lãnh.
Đặt cọc là việc một bên (gọi là bên đặt cọc) giao cho bên
kia (gọi là bên nhận đặt cọc) một khoản tiền hoặc kim khí
quý, đá quý hoặc vật có giá trị khác (gọi chung là tài sản
đặt cọc) trong một thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc
thực hiện hợp đồng.
KÝ CƯỢC (ĐIỀU 329)
Ký cược là việc bên thuê tài sản là động sản
giao cho bên cho thuê một khoản tiền hoặc kim
khí quý, đá quý hoặc vật có giá trị khác (gọi
chung là tài sản ký cược) trong một thời hạn để
bảo đảm việc trả lại tài sản thuê.
khi tài sản thuê được trả lại thì bên thuê
nhận lại tài sản ký cược sau khi trả tiền thuê;
nếu bên thuê không trả lại tài sản thuê thì bên cho
thuê có quyền đòi lại tài sản thuê; nếu tài sản
thuê không còn để trả lại thì tài sản ký cược
thuộc về bên cho thuê.
TÌNH HUỐ NG
A cho B thuê 1 chiế c xe oto (trị giá 2 tỷ đồ ng), thờ i gian
thuê là 1 tháng. Hai bên ký HĐ thuê xe kèm vớ i việc B
giao cho A chiế c nhẫ n trị giá 2,2 tỷ đồ ng. 1 tháng sau B
đem xe đến trả nhưng không gặ p A. B gọ i điện và A
hẹn 2 hôm sau đến, 2 ngày sau B đến nhưng vẫ n không
gặ p và nhiều lầ n sau đến nhưng vẫ n không gặ p. 2 tháng
sau tình cờ B gặ p A và biết đượ c rằ ng A đã bán chiếc
nhẫ n và tỏ ý muố n sang lạ i chiếc xe cho B. B không
đồ ng ý.
Việc B giao chiếc nhẫ n cho A thuộ c biện pháp bả o đả m
gì?
A có thể sang tên xe cho B đượ c không?
KÝ QUỸ (ĐIỀU 330)
Ký quỹ là việc bên có nghĩa vụ gửi một
khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc
giấy tờ có giá vào tài khoản phong tỏa tại một
tổ chức tín dụng để bảo đảm việc thực hiện
nghĩa vụ.
Không quá
8% giá trị
phần nghĩa - Có lỗi của
vụ HĐ bị vi bên vi phạm
phạm HĐ
Có hành
vi vi phạm
HĐ
BỒI
THƯỜNG
BỒI
THIỆT
THƯỜNG
Mối quan hệ THIỆT HẠI
HẠI
nhân quả giữa Có thiệt
hành vi vi
phạm và thiệt hại thực
hại tế
PHÂN BIỆ T GIỮ A PHẠ T VI PHẠ M VÀ BTTH
TẠM NGỪNG THỰC HIỆN HĐTM
1 BÊN VI
PHẠM THEO
THỎA
THUẬN
ĐƯỢC TẠM
NGỪNG
TẠM
NGỪNG
MỘT BÊN
VI PHẠM
NGHĨA VỤ
CƠ BẢN
CỦA HĐ
ĐÌNH CHỈ THỰC HIỆN HĐTM
KHI MỘ T BÊN
THEO SỰ THỎ A
VI PHẠ M
THUẬ N CỦ A
NGHĨA VỤ CƠ
CÁC BÊN
BẢ N
Hợp đồng chấm dứt từ thời điểm
một bên nhận được thông báo đình
chỉ.
DO THỰC
SỰ KIỆN BẤT HIỆN QĐ HVVP DO
DO THỎA
KHẢ KHÁNG CỦA CƠ
HOÀN
QUAN NN THUẬN
CÓ THẨM TOÀN
LỖI CỦA
XẨY KHÔNG QUYỀN CÁC
LÀ CỦA
RA THỂ BÊN BÊN
NGUYÊN CÁC BÊN
SAU LƯỜNG KHÔNG KIA
TRƯỚC, NHÂN
KHI KHÔNG DẪN TỚI
THỂ BIẾT
GIAO LÚC GIAO
THỂ VI PHẠM KẾT HĐ
KẾT KHẮC HĐ
HĐ PHỤC
TÌNH HUỐ NG THẢ O LUẬ N
Công ty P và công ty Y ký HĐ mua bán phụ liệu sản xuất đồ
bơi, tổng số lượng 20.000 cái, đơn giá 12.000 đồng/sp. Hàng
hóa sau đó được công ty Y giao cho công ty C gia công. Ngày
8.2.2015, công ty Y nhận được thông báo từ người quản lý của
công ty mình là chất lượng hàng không bảo đảm yêu cầu. Lúc
này, công ty C đã gia công hoàn thành được 8.000 sản phẩm.
Ngày 9.2.2015 công ty Y thông báo cho công ty P về việc hàng
không đạt chuẩn, đề nghị trả lại hàng. Công ty P xin được sửa
chữa lại hàng hóa và sẽ giao lại hàng phù hợp trong vòng 2
tuần. Ngày 11.2.2015, công ty Y thông báo cho công ty C ngừng
gia công, lúc này công ty C đã hoàn thành 12.000 sp. Sau 2 tuần
công ty P không có hàng mới để giao lại. Để kịp tiến độ, công ty
Y đã mua lại một lô hàng của bên thứ
3 thay thế. Vào ngày 30.3.2015, công ty Y đã khởi kiện ra tòa
yêu cầu bồi thường:
1. chi phí sản xuất lô hàng áo bơi (bao gồm tất cả
nguyên vật liệu+chi phí gia công): 12.000sp x
40.000đ
2. Thiệt hại khi mua nguyên vật liệu thay thế: với lý
do phải mua gấp, không có lợi thế đàm phán nên đã
chấp nhận giá mua cao là: 24.000đx 20.000c
3. Phạt vi phạm hợp đồng : 8% giá trị HĐ là 19
triệu 200 ngàn đồng
CHƯƠNG 4
TRUNG
XÚC TIẾN GIAN
THƯƠNG THƯƠNG
MẠI MẠI
4.1. HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG
HÓA
THỜI HẠN HỢP LÝ SAU KHI GIAO KẾT HỢP ĐỒNG NẾU
KHÔNG THỎA THUẬN VỀ THỜI HẠN
ĐỊA ĐIỂM GIAO, NHẬN HÀNG
HÓA
BÊN BÁN GIAO ĐÚNG ĐỊA ĐIỂM THỎA
THUẬN
CÁC BÊN BIẾT ĐỊA ĐIỂM KHO CHỨA HÀNG, ĐỊA ĐIỂM
XẾP HÀNG, SX HÀNG THÌ BÊN BÁN GIAO TẠI NƠI ĐÓ
KHÔNG PHÙ
KHÔNG ĐÓNG HỢP BẤT KỲ
GÓI BẢO QUẢN HÀNG MỤC ĐÍCH CỤ
THEO CÁCH HÓA THỂ NÀO MÀ
KHÔNG BÊN MUA ĐÃ
THÔNG CHO BIẾT/ BÊN
THƯỜNG PHÙ HỢP BÁN PHẢI BIẾT
KHÔNG GIỐNG
NHƯ HÀNG MẪU
BÊN BÁN ĐÃ GỬI
KIỂ M TRA HÀNG HÓA
CÁC BÊN THỎA THUẬN BÊN MUA KIỂM TRA HÀNG TRƯỚC
KHI GIAO – BÊN BÁN BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI- BÊN
MUA KIỂM TRA TRONG THỜI GIAN NGẮN NHẤT MÀ HOÀN
CẢNH THỰC TẾ CHO PHÉP
HỢP ĐỒNG CÓ QUY ĐỊNH VỀ VIỆC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
THÌ VIỆC KIỂM TRA HÀNG HOÁ CÓ THỂ ĐƯỢC HOÃN LẠI
CHO TỚI KHI HÀNG HOÁ ĐƯỢC CHUYỂN TỚI ĐỊA ĐIỂM ĐẾN
BÊN BÁN PHẢI CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ NHỮNG KHIẾM KHUYẾT CỦA
HÀNG HOÁ MÀ BÊN MUA ĐÃ KIỂM TRA NẾU CÁC KHIẾM KHUYẾT CỦA
HÀNG HOÁ KHÔNG THỂ PHÁT HIỆN ĐƯỢC TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM
TRA BẰNG BIỆN PHÁP THÔNG THƯỜNG VÀ BÊN BÁN ĐÃ BIẾT HOẶC
PHẢI BIẾT VỀ CÁC KHIẾM KHUYẾT ĐÓ NHƯNG KHÔNG THÔNG BÁO
CHO BÊN MUA
CHUYỂN RỦI RO
CÓ ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG XÁC ĐỊNH
• theo thoả thuận
• chuyển cho bên mua khi hàng hoá đã được giao cho
bên mua
- Công ty C đang nhập khẩu 10.000 máy xay xát của Đức,
công ty D biết tin và thỏa thuận kí hợp đồng mua lại toàn
bộ số hàng vào ngày 20/4/2015. Tuy nhiên,ngày 25/4/2015
tàu gặp bão nên bị chìm. Rủi ro này bên nào phải gánh
chịu?
Công ty A ký hợ p đồ ng mua 5 tấ n café vớ i công ty B tạ i
Đăc Lắ c, hợ p đồ ng thỏ a thuậ n giao hàng tạ i kho củ a bên
mua, thanh toán hết khi nhậ n đủ 5 tấ n hàng. Khi hàng
đượ c vậ n chuyển đến kho và đạ i diệ n bên A vừ a nhậ n
hàng xong, chưa nhậ n giấ y tờ thì hàng cháy và thiệt hạ i
nặ ng. Ai chịu rủ i ro?
Công ty A ký hợ p đồ ng mua bán hạ t giố ng vớ i công ty
B. Thờ i gian giao hàng vào ngày 5/8/2015, tạ i kho củ a
bên mua. Đúng hẹ n, công ty A chở hàng tớ i kho củ a
công ty B, lúc đang chuyển hàng từ xe xuố ng sân kho
để xế p vào kho thì trờ i đổ mưa to khiến phầ n lớ n hàng
ướ t. Bên B từ chố i nhậ n hàng vì cho rằ ng hàng không
bả o đả m chấ t lượ ng. Bên bán cho rằ ng khi bố c hàng
xuố ng sân bên mua đã kiểm tra chấ t lượ ng nên rủ i ro
phả i chuyển sang cho bên mua. Ai chịu rủ i ro?
NGÀY 20.5.2015, BÀ G - GIÁM ĐỐC CÔNG TY CỔ PHẦN
THƯƠNG MẠI N (NGÀNH NGHỀ KD SX HÀNG ĐIỆN TỬ)
- GỌI ĐIỆN CHO GIÁM ĐỐC CÔNG TY TNHH T (SIÊU
THỊ T&T) V/V BÊN CÔNG TY N MUỐN BÁN CHO CÔNG
TY T 5000 CHIẾC QUẠT ĐIỆN VỚI GIÁ 5OO
NGÀN/CHIẾC, GIAO HÀNG VÀO NGÀY 30.5 HAI BÊN ĐÃ
BÀN BẠC VÀ THỐNG NHẤT NHỮNG NỘI DUNG XUNG
QUANH VIỆC MUA BÁN NÀY. ĐỒNG THỜI QUA ĐIỆN
THOẠI THỐNG NHẤT BÊN MUA SẼ CHỊU CHI PHÍ VẬN
CHUYỂN.
ĐẾN NGÀY 22.5 THỜI TIẾT NẮNG NÓNG ĐẶC BIỆT
KHIẾN GIÁ QUẠT ĐIỆN TĂNG CAO. BÀ G ĐÃ GỬI
THÔNG BÁO HỦY BỎ HỢP ĐỒNG.
CÔNG TY T KHÔNG CHẤP NHẬN VÀ DỌA SẼ KIỆN RA
TÒA NẾU CÔNG TY N KHÔNG THỰC HIỆN HĐ. BÀ G
TRẢ LỜI :” CỨ KIỆN NẾU MUỐN VÌ KHÔNG CÓ BẰNG
CHỨNG GÌ ĐỂ NÓI CÔNG TY N ĐÃ ĐỒNG Ý KÝ KẾT HĐ”
4.1.3. MUA BÁN HÀNG HÓA QUA SỞ GIAO
DỊCH HÀNG HÓA
4.1.3.1. KHÁI NIỆM
Mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa là
hoạt động thương mại, theo đó các bên thỏa thuận thực
hiện việc mua bán một lượng nhất định của một loại hàng
hóa nhất định qua Sở giao dịch hàng hoá theo những tiêu
chuẩn của Sở giao dịch hàng hoá với giá được thỏa thuận
tại thời điểm giao kết hợp đồng và thời gian giao hàng được
xác định tại một thời điểm trong tương lai.
ĐẶC ĐIỂM CỦA HOẠT ĐỘNG MUA
BÁN HÀNG HÓA QUA SỞ GDHH
SỞ GIAO DỊCH HH CÓ TƯ CÁCH TRUNG GIAN
GIỮA CÁC BÊN TRONG GIAO DỊCH
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HH QUA SỞ GDHH
GIÚP CÁC NHÀ KINH DOANH KIỂM SOÁT ĐƯỢC
RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG MUA BÁN
HÀNG HÓA ĐƯỢC GIAO DỊCH LÀ NHỮNG HÀNG
HÓA TRONG TƯƠNG LAI, CÓ SỰ BIẾN ĐỘNG
THƯỜNG XUYÊN TRÊN THỊ TRƯỜNG
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN CÓ THỂ KHÔNG DẪN ĐẾN
VIỆC GIAO HÀNG HÓA TRÊN THỰC TẾ
4.1.3.2. HÀNG HÓA GIAO DỊCH
TRÊN SỞ GDHH
TT Mô tả hàng hóa
01 Cà phê nhân, chưa rang, chưa khử chất cà-phê-in
02 Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa
03 Cao su tự nhiên ở dạng tấm cao su xông khói
06 Các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ
600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
07 Các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ
600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
08 Các sản phẩm thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ
qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau
khi cán
4.1.3.3. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG MUA
BÁN HÀNG HÓA QUA SỞ GDHH
HỢP ĐỒNG MUA BÁN KỲ HẠN
LÀ DOANH
NGHIỆ P
VỐ N PHÁP ĐỊNH 5
ĐIỀU KIỆN TỶ ĐỒ NG TRỞ LÊN
GIÁM ĐỐ C (TGĐ) CÓ
BẰ NG ĐẠ I HỌ C, CỬ
NHÂN TRỞ LÊN
THƯƠNG NHÂN KINH DOANH
LÀ DOANH NGHIỆ P
VỐ N PHÁP ĐỊNH 75 TỶ ĐỒ NG
TRỞ LÊN
GIÁM ĐỐ C (TGĐ) CÓ BẰ NG
ĐẠ I HỌ C, CỬ NHÂN TRỞ
LÊN
KHÁCH HÀNG
Cá nhân, tổ chức có nhu cầu thực hiện các
hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch HH
phải ủy thác cho thương nhân kinh doanh thực hiện,
ký HĐ ủy thác và thực hiện ký quỹ để đảm bảo thực
hiện giao dịch
SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
ĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP SỞ GIAO DỊCH HH
Sở giao dịch
hàng hóa
Trung tâm
Ủy quyền cho tổ chức
khác thực hiện giao
giao nhậ n Do Sở GD
thành lập
nhận HH hàng hóa
PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH
là lệnh đặt mua
hoặc bán với mức
giá không được xác LỆNH THỊ
định nhưng là giá tốt TRƯỜNG
nhất
ĐẶT
LỆNH
Là lệnh mua bán với mức
giá giới hạn, bên mua đưa LỆNH
ra mức giá cao nhất có thể GIỚI
chấp nhận mua, bên bán
đưa ra giá thấp nhất có thể HẠN
chấp nhận giao dịch
Giá thực hiện được khối
lượng giao dịch lớn nhất
Kết quả của hoạt động trong nhiều trường hợp không
được vật thể hóa
4.2.2. HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG DỊCH
VỤ
LÀ THƯƠNG
NHÂN
BÊN SỬ
DỤNG DỊCH
VỤ KHÔNG PHẢI
CHỦ LÀ THƯƠNG
NHÂN
THỂ
BÊN CUNG LÀ THƯƠNG
ỨNG DỊCH VỤ NHÂN
VĂN
BẢN
HÌNH
THỨC
HỢP
ĐỒNG
HÀNH
VI CỤ LỜI
THỂ NÓI
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN
NGHĨA VỤ CỦA BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ
1. Thự c hiện công việc mộ t cách đầ y đủ , phù hợ p vớ i
thỏ a thuậ n và theo quy định củ a pháp luậ t
2. Bả o quả n, giao lạ i tài liệu, phương tiện đượ c giao để
thự c hiện dịch vụ sau khi hoàn thành công việc
3. Thông báo ngay trong trườ ng hợ p thông tin, tài liệu
không đầ y đủ , không bả o đả m hoàn thành công việc
4. Giữ bí mậ t về thông tin liên quan theo thỏ a thuậ n hoặ c
theo quy định pháp luậ t
5. Cung ứ ng dịch vụ vớ i nỗ lự c khả năng cao nhấ t theo
tính chấ t củ a loạ i dịch vụ đó
6. Tuân thủ nhữ ng yêu cầ u hợ p lý củ a bên kia liên quan
đến thay đổ i trong quá trình cung ứ ng dịch vụ
QUYỀN CỦA BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ
1. Hưở ng thù lao theo thỏ a thuậ n hoặ c theo quy định
củ a pháp luậ t
2. Yêu cầ u cung cấ p kịp thờ i kế hoạ ch, chỉ dẫ n và chi tiết
khác để việc cung ứ ng dịch vụ không bị gián đoạ n, trì
hoãn
NGHĨA VỤ CỦA BÊN KHÁCH
HÀNG
KHÁI NIỆM
Hoạt động trung gian thương mại là hoạt động
của thương nhân để thực hiện các giao dịch thương mại
cho một hoặc một số thương nhân được xác định, bao
gồm hoạt động đại diện cho thương nhân, môi giới
thương mại, uỷ thác mua bán hàng hoá và đại lý thương
mại
ĐẶC ĐIỂM CỦA HOẠT ĐỘNG TRUNG GIAN
THƯƠNG MẠI
ĐƠN
GIÁ TRỊ THỰ C HIỆ N
PHƯƠNG
TƯƠNG TOÀN BỘ
CHẤ M DỨ T
ĐƯƠNG VB HĐTM
HĐ ĐẠ I DIỆ N
QUYỀ N VÀ NGHĨA VỤ CỦ A CÁC BÊN
BÊN GIAO ĐẠI DIỆN
-Thông báo ngay cho bên đại diện về việc giao kết hợp
đồng mà bên đại diện đã giao dịch, việc thực hiện hợp
đồng mà bên đại diện đã giao kết, việc chấp nhận hay
không chấp nhận các hoạt động ngoài phạm vi đại diện
mà bên đại diện thực hiện;
-Cung cấp tài sản, tài liệu, thông tin cần thiết để bên đại
diện thực hiện hoạt động đại diện;
- Trả thù lao và các chi phí hợp lý khác cho bên đại
diện;
-Thông báo kịp thời cho bên đại diện về khả năng không
giao kết được, không thực hiện được hợp đồng trong phạm
vi đại diện.
BÊN ĐẠI DIỆN
-Thực hiện các hoạt động thương mại với danh nghĩa và vì
lợi ích của bên giao đại diện;
-Thông báo cho bên giao đại diện về cơ hội và kết quả thực
hiện các hoạt động thương mại đã được uỷ quyền;
-Tuân thủ chỉ dẫn của bên giao đại diện nếu chỉ dẫn đó
không vi phạm quy định của pháp luật;
-Không được thực hiện các hoạt động thương mại với danh
nghĩa của mình hoặc của người thứ ba trong phạm vi đại
diện;
-Không được tiết lộ hoặc cung cấp cho người khác các bí
mật liên quan đến hoạt động thương mại của bên giao đại
diện trong thời gian làm đại diện và trong thời hạn hai năm,
kể từ khi chấm dứt hợp đồng đại diện;
-Bảo quản tài sản, tài liệu được giao để thực hiện hoạt động
đại diện.
- Nhận thù lao
- Quyền cầm giữ tài sản, tài liệu
NHẬ N ĐỊNH SAU ĐÂY ĐÚNG HAY SAI
1. Bên đạ i diện có thể làm đạ i diện cho nhiề u thương nhân
2. Cả hai bên chủ thể củ a quan hệ đạ i diệ n cho thương nhân
đề u phả i có tư cách pháp nhân
3. Trong mọ i trườ ng hợ p, bên đạ i diện đều phả i tuân thủ sự
chỉ dẫ n củ a bên giao đạ i diện
4. Bên đạ i diện thự c hiệ n hoạ t độ ng thương mạ i vớ i danh
nghĩa củ a bên giao đạ i diện nên bên giao đạ i diện phả i
chịu trách nhiệm thự c hiệ n các nghĩa vụ phát sinh từ các
hợ p đồ ng mà bên đạ i diệ n đã nhân danh bên giao đạ i diện
để ký kết vớ i khách hàng
5. Bên đạ i diện có thể trở thành bên mua củ a HĐ mua bán
hàng hóa mà bên bán là thương nhân mà mình đang làm
đạ i diệ n
4.3.2. MÔI GIỚI THƯƠNG MẠI
KHÁI NIỆM
Liên đới chịu trách nhiệm trong trường hợp bên nhận
uỷ thác vi phạm pháp luật mà nguyên nhân do bên
uỷ thác gây ra hoặc do các bên cố ý làm trái pháp
luật.
BÊN NHẬN UỶ THÁC
Yêu cầu bên uỷ thác cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết;
Nhận thù lao uỷ thác và các chi phí hợp lý khác;
thuận;
Bảo quản tài sản, tài liệu được giao để thực hiện hợp đồng uỷ
thác;
Giữ bí mật về những thông tin có liên quan đến việc thực hiện
hợp đồng uỷ thác;
Giao tiền, giao hàng theo đúng thoả thuận;
Liên đới chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm pháp luật của
bên ủy thác, nếu nguyên nhân của hành vi vi phạm pháp luật đó
có một phần do lỗi của mình gây ra.
Công ty TNHH A kinh doanh lĩnh vự c mua bán càfe. Ông B có trồ ng và
thu hoạ ch đượ c 2 tạ café. Ông B muố n ủ y thác cho Công ty A bán số
hàng này. Vì vậ y hai bên đã ký giấ y về việc bên B ủ y thác bên A bán số
hàng này vớ i giá cả, số lượ ng, chi phí thù lao theo thỏ a thuậ n. Hàng
chuyển vào kho củ a công ty A
Đến ngày 20.5.2015, B thấ y quá lâu mà A không bán đượ c hàng cho mình
nên đã tìm hiểu và biết rằ ng, ngoài B, A còn nhậ n ủ y thác cho rấ t nhiều hộ
gia đình trồ ng cà fe khác và ưu tiên bán cho họ trướ c. B đã phản đố i và
cho rằ ng lẽ ra A phải nói rõ điều này vớ i B vì nếu biết như thế B sẽ không
đồ ng ý ủ y thác hàng
Hỏi: Quan hệ này có phải ủy thác thương mại? Ý kiến của ông B
có được chấp nhận?
Đến ngày 30/5/2015, ông B đề nghị lấ y lạ i hàng để ủ y thác lạ i cho công
ty C. A yêu cầ u B phải thanh toán chi phí lưu kho và chi phí bả o quả n
hàng hóa trong thờ i gian qua. B có thẻ không đồ ng ý thanh toán đượ c
không?
Ngày 1/6 công ty C chở hàng về kho củ a mình. Đến 10/6 C bán số hàng
đó cho D, nhưng ngay khi nhậ n hàng D kiểm tra và phát hiện hàng bị hư
hỏ ng khá nhiều nên đề nghị trả lạ i hàng, yêu cầ u bồ i thườ ng thiệt hạ i.
Trách nhiệm thuộ c về ai trong trườ ng hợ p này
4.3.4. ĐẠI LÝ THƯƠNG MẠI
KHÁI NIỆM
ĐẶ C ĐIỂ M
Hội chợ, triển lãm thương mại là hoạt động xúc tiến
thương mại được thực hiện tập trung trong một thời
gian và tại một địa điểm nhất định để thương nhân
trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ nhằm mục đích
thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội giao kết hợp đồng mua bán
hàng hoá, hợp đồng dịch vụ
ĐIỀU KIỆN TỔ CHỨC, THAM GIA HOẠT
ĐỘNG HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI
ĐẤU GIÁ
ĐẤU THẦU
PHƯƠNG THỨC
TRẢ GIÁ LÊN
PHƯƠNG THỨC
ĐẶT GIÁ XUỐNG
CHỦ THỂ THAM GIA QUAN HỆ
ĐẤU GIÁ HH
Ngườ i tổ
• Là chủ sở chứ c đấu giá • Bất kỳ ai ngoại trừ: Người
hữu không có NLHVDS,
MNLHVDS,HCNLHVDS,
• Là người • Là người không nhận thức, làm chủ
được ủy bán hàng hành vi vào thời điểm đấu
quyền giá
• Là thương • Người làm việc trong tổ
• Là người có nhân có đăng
quyền bán chức bán đấu giá, cha, mẹ,
ký KD dịch vợ, chồng con của người
vụ đấu giá đó; người đã trực tiếp thực
Ngườ i bán hiện việc giám
hàng định hàng đấu giá, cha,
mẹ, vợ,đóchồnNg
người gia đấu giá
gcoưnờ ciủtaham
THỦ TỤC ĐẤU GIÁ HÀNG HÓA
• BƯỚC 1: NIÊM YẾT CÔNG KHAI
CHUẨN BỊ ĐẤU VIỆC BÁN ĐẤU GIÁ
• BƯỚC 2: TRƯNG BÀY HH
GIÁ HH • BƯỚC 3: ĐĂNG KÝ THAM GIA BÁN
ĐẤU GIÁ VÀ ĐẶT CỌC
ĐẤ U THẦ U
RỘ NG RÃI
ĐẦ U THẦ U
HẠ N CHẾ
PHƯƠNG THỨC ĐẤU THẦU
ĐẤ U ĐẤ U
THẦ U 1 THẦ U 2
TÚI HỒ bên dự thầu nộp TÚI
SƠ hồ sơ dự thầu HỒ
gồm đề xuất về
bên dự
kỹ thuật, đề xuất thầu nộp
về tài chính
trong một túi hồ SƠ hồ sơ dự thầu gồm
sơ theo yêu cầu đề xuất về kỹ
của hồ sơ mời thuật, đề xuất về
thầu tài chính trong
từng túi hồ sơ
riêng biệt được
việctrong
nộp mở cùng
thầu
được
một tiến
thời hành
điểm
việc mở thầu hai lần. Hồ sơ
được tiến hành đề xuất về kỹ
một lần. thuật sẽ được
mở trước.
THỦ TỤC THỰC HIỆN VIỆC ĐẤU
THẦU
MỜI THẦU:
- Thông báo mờ i thầ u
- Lậ p biên bả n mở thầ u
THỦ TỤC XÉT THẦU
- Đánh giá hồ sơ theo từ ng tiêu chuẩ n
HQ BÊN NHƯỢNG
QUYỀN CÓ
QUYỀN
HAI CẤP THƯƠNG MẠI
CHUNG
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NQTM
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI:
1. Đơn đề nghị đăng ký hoạt động nhượng quyền thương
mại theo mẫu do Bộ Thương mại hướng dẫn.
2. Bản giới thiệu về nhượng quyền thương mại theo mẫu
do Bộ Thương mại quy định.
3. Các văn bản xác nhận về:
a) Tư cách pháp lý của bên dự kiến nhượng quyền
thương mại;
b) Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp tại Việt
Nam hoặc tại nước ngoài trong trường hợp có chuyển
giao quyền sử dụng các đối tượng sở hữu công nghiệp đã
được cấp văn bằng bảo hộ.
Hoạt
động ít
nhất 1
năm
Hoạt
động ít Nhậ n
nhất 1
năm quyền
Nhậ n
thứ cấ p
quyền
sơ cấ p
Nhượ ng
quyền
QUYỀ N VÀ NGHĨA VỤ CỦ A CÁC
BÊN
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN NHƯỢNG QUYỀN
DỊCH VỤ LOGISTICS
DỊCH VỤ QUÁ CẢ NH HH
KHÁI NIỆM
Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, theo đó
thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công
việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu
bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư
vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao
hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng
hoá theo thoả thuận với khách hàng để hưởng thù lao
DỊCH VỤ LÔ-
GI-STÍC CHỦ
YẾU
DỊCH VỤ LÔ-GI-
STÍC LIÊN QUAN
DỊCH VỤ
ĐẾN VẬN TẢI LOGISTICS
DỊCH VỤ LÔ-GI-
STÍC LIÊN QUAN
KHÁC
CÁC DỊCH VỤ LÔ-GI-STÍC CHỦ YẾU, BAO GỒM:
a) Dịch vụ bố c xếp hàng hoá, bao gồ m cả hoạ t độ ng bố c
xếp container;
b) Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa, bao gồ m cả hoạ t
độ ng kinh doanh kho bãi container và kho xử lý nguyên
liệu, thiết bị;
c) Dịch vụ đạ i lý vậ n tả i, bao gồ m cả hoạ t độ ng đạ i lý làm
thủ tụ c hả i quan và lậ p kế hoạ ch bố c dỡ hàng hóa;
d) Dịch vụ bổ trợ khác, bao gồ m cả hoạ t độ ng tiế p nhậ n,
lưu kho và quả n lý thông tin liên quan đế n vậ n chuyển và
lưu kho hàng hóa trong suố t cả chuỗ i lô-gi- stíc; hoạ t độ ng
xử lý lạ i hàng hóa bị khách hàng trả lạ i, hàng hóa tồ n kho,
hàng hóa quá hạ n, lỗ i mố t và tái phân phố i hàng hóa đó;
hoạ t độ ng cho thuê và thuê mua container.
CÁC DỊCH VỤ LÔ-GI-STÍC LIÊN QUAN ĐẾN
VẬN TẢI, BAO GỒM:
a) Dịch vụ vậ n tả i hàng hả i;
d) Dịch vụ vậ n tả i đườ ng sắ t;
đ) Dịch vụ vậ n tả i đườ ng bộ .
KHÁI NIỆM
Quá cảnh hàng hóa là việc vận chuyển hàng hóa
thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân nước ngoài qua
lãnh thổ Việt Nam, kể cả việc trung chuyển, chuyển
tải, lưu kho, chia tách lô hàng, thay đổi phương thức
vận tải hoặc các công việc khác được thực hiện trong
thời gian quá cảnh.
ĐẶC ĐIỂM
1. Được thực hiện bởi thương nhân kinh doanh dịch vụ
vận tải và dịch vụ giao nhận hàng hóa
2. Hàng hóa quá cảnh không nằm trong diện bị cấm
3. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền có quyền kiểm
tra, giám sát hàng hóa quá cảnh (làm thủ tục hải
quan tại cửa khẩu nhập và cửa khẩu xuất; chịu sự
giám sát của hải quan trong suốt thời gian quá
cảnh)
4. Việc vận chuyển phải qua các tuyến đường
quá cảnh theo quy định của Bộ GTVT
DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
KHÁI NIỆM
Dịch vụ giám định là hoạt động thương mại, theo
đó một thương nhân thực hiện những công việc cần
thiết để xác định tình trạng thực tế của hàng hoá, kết
quả cung ứng dịch vụ và những nội dung khác theo yêu
cầu của khách hàng. (Điều 254)
NỘI DUNG GIÁM ĐỊNH
NỘI
KẾT QUẢ DUNG
KHÁC
THỰC HIỆN
THEO
DỊCH VỤ, YÊU
PHƯƠNG CẦU
PHÁP CUNG SỐ LƯỢNG
ỨNG DỊCH VỤ
ĐỘ AN TOÀN,
TIÊU
CHUẨN VỆ GIÁM CHẤT
SINH, ĐỊNH LƯỢNG
PHÒNG
DỊCH
1. chứng thư giám định của Vinacontrol có giá trị ràng buộc cả
hai bên hay không?
2. hướng xử lý tranh chấp này
Điều 262. Giá trị pháp lý của chứng thư giám định đối với
các bên trong hợp đồng
1. Trong trường hợp các bên có thoả thuận về việc sử dụng
chứng thư giám định của một thương nhân kinh doanh dịch vụ
giám định cụ thể thì chứng thư giám định đó có giá trị pháp lý
đối với tất cả các bên nếu không chứng minh được kết quả
giám định không khách quan, không trung thực hoặc sai về kỹ
thuật, nghiệp vụ giám định.
2. Trong trường hợp các bên không có thoả thuận về việc sử
dụng chứng thư giám định của một thương nhân kinh doanh
dịch vụ giám định cụ thể thì chứng thư giám định chỉ có giá trị
pháp lý đối với bên yêu cầu giám định theo quy định tại Điều
261 của Luật này. Bên kia trong hợp đồng có quyền yêu cầu
giám định lại.
CHƯƠNG 5
.
Về hình thức biểu
hiện: là sự ganh đua, Về phạm vi:
sự kình địch giữa các nó phải diễn ra trên
chủ thể kinh doanh cùng 1 thị trường
Về chủ thể:
diễn ra giữa các chủ
thể kinh doanh Về mục đích: nhằm
tranh giành thị
trường mua hoặc thị
trường bán hàng
hóa, dịch vụ
Ý NGHĨA CỦA CẠNH TRANH
Căn cứ vào
• cạnh tranh tự do
vai trò điều • cạnh tranh có sự điều tiết của Nhà
tiết củ a Nhà nước
nướ c
ĐỐI TƯỢNG
ÁP DỤNG
DN THUỘC
DN TRONG HIỆP HỘI
MỌI LĨNH
LĨNH VỰC NGÀNH HÀNG
VỰC NGÀNH + HIỆP HỘI
ĐỘC
NGHỀ + DN NGHỀ NGHIỆP
QUYỀN NN
NƯỚC NGOÀI
HÀNH VI
HẠN CHẾ
CẠNH
TRANH
PHẠM VI
ĐIỀU
HÀNH VI
CHỈNH
CẠNH
TRANH
KHÔNG
LÀNH
MẠNH
5.2.1. HÀNH VI CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH
MẠNH
CẠNH TRANH
KHÔNG LÀNH CUNG CẤP THÔNG TIN KHÔNG
MẠNH TRUNG THỰC VỀ DN KHÁC
CẠNH
TRANH
KHÔNG BÁN HÀNG HÓA, CUNG ỨNG DỊCH
VỤ DƯỚI GIÁ THÀNH DẪN TỚI LOẠI
LÀNH BỎ DN KHÁC CÙNG LOẠI
MẠNH
LẠM DỤNG VỊ
TRÍ ĐỘC QUYỀN
THỎA THUẬN ẤN ĐỊNH GIÁ
HH/ DVU TRỰC TIẾP / GIÁN
TIẾP
KHÁI NIỆM:
CẤ M
BÁN HÀNG
HÓA/DV DƯỚI
ÁP ĐẶT GIÁ MUA/BÁN GIÁ THÀNH
HH/DV BẤT HỢP LÝ/ ẤN TOÀN BỘ
ĐỊNH GIÁ BÁN LẠI TỐI
THIỂU GÂY THIỆT HẠI NHẰM LOẠI
CHO KHÁCH HÀNG ĐỐI THỦ
ÁP ĐẶT ĐIỀU KIỆN CHO
DOANH NGHIỆP KHÁC
KÝ KẾT HĐ MUA, BÁN
HH, DV / BUỘC DOANH
NGHIỆP KHÁC CHẤP
NHẬN NGHĨA VỤ KHÔNG
LIÊN QUAN TRỰC TIẾP
ĐẾN HĐ
CẤ M
ĐƠN PHƯƠNG ÁP ĐẶT
THAY ĐỔI, HỦY ĐIỀU KIỆN
BỎ HĐ ĐÃ GIAO BẤT LỢI
KẾT KHÔNG CÓ CHO
LÝ DO CHÍNH KHÁCH
ĐÁNG HÀNG
TẬP TRUNG KINH TẾ
SÁP NHẬP
DOANH NGHIỆP
HỢP NHẤT
DOANH NGHIỆP
-LÀ HÀNH VI CỦA
TẬP DOANH NGHIỆP MUA LẠI
TRUNG DOANH NGHIỆP
KINH TẾ LIÊN DOANH
GIỮA CÁC DN
CÁC HÀNH VI
TẬP TRUNG
KINH TẾ KHÁC
SÁP NHẬ P DOANH NGHIỆ P
MỘT
DOANH CHUYỂ N
TOÀN BỘ
NGHIỆP
TÀI SẢ N
CHẤ M
DỨ T TỒ N DOANH
TẠ I NGHIỆP
MỘT SỐ KHÁC
DOANH CHUYỂ N TOÀN
NGHIỆP BỘ TÀI SẢ N
HỢ P NHẤ T DOANH NGHIỆ P
HAI CHUYỂN
DOANH TOÀN BỘ
NGHIỆP TÀI SẢN
DOANH
CHẤM NGHIỆP
DỨT SỰ
TỒN MỚI
TẠI
NHIỀU
DOANH CHUYỂN
TOÀN BỘ
NGHIỆP TÀI SẢN
MUA LẠ I DOANH NGHIỆ P
GÓP 1 GÓP 1
DOANH PHẦ N PHẦ N
NGHIỆP TÀI SẢ N TÀI DOANH
DOANH SẢ N
A NGHIỆP
NGHIỆP C
MỚI
GÓP 1
PHẦ N GÓP 1
TÀI PHẦ N
SẢ N TÀI SẢ N
DOANH DOANH
NGHIỆ P NGHIỆP N
B
Doanh nghiệp thực hiện
tập trung kinh tế gây tác
động hoặc có khả năng
gây tác động hạn chế
CẤM cạnh tranh một cách đáng
kể trên thị trường Việt
Nam.
NHẬ N ĐỊNH ĐÚNG/SAI?
3 DOANH NGHIỆ P A,B,C CÓ TỔ NG THỊ PHẦ N 67%
TRÊN THỊ TRƯỜ NG NƯỚ C GIẢ I KHÁT VỚ I TỶ LỆ THỊ
PHẦ N CỤ THỂ LẦ N LƯỢ T LÀ 30%, 28% VÀ 9%. KẾ T
LUẬ N ĐÂY LÀ NHÓM 3 DOANH NGHIỆ P CÓ VỊ TRÍ
THỐ NG LĨNH THỊ TRƯỜ NG
THỎ A THUẬ N PHÂN CHIA KHÁCH HÀNG VÀ THỊ
TRƯỜ NG TIÊU THỤ CHỈ BỊ CẤ M KHI CÁC DOANH
NGHIỆ P THAM GIA THỎ A THUẬ N CÓ CÙNG MỘ T THỊ
TRƯỜ NG LIÊN QUAN
THỎ A THUẬ N GIỮ A CÁC DOANH NGHIỆ P TRONG
VIỆ C NGĂN CẢ N KHÔNG CHO DN KHÁC THAM GIA
THỊ TRƯỜ NG ĐƯỢ C XEM LÀ VI PHẠ M PHÁP LUẬ T
CẠ NH TRANH CHO DÙ CÁC DOANH NGHIỆ P KHÔNG
CÙNG MỘ T THỊ TRƯỜ NG LIÊN QUAN
HỢ P NHẤ T DOANH NGHIỆ P SẼ LÀM SỐ LƯỢ NG DN
TRÊN THỊ TRƯỜ NG GIA TĂNG
THƯƠNG
THƯƠNG
LƯỢNG
LƯỢNG
TÒA HÒA
HÒA
ÁN GIẢI
GIẢI
TRỌNG
TÀI
THƯƠNG
MẠI
6.2.1. THƯƠNG LƯỢNG
Đăng ký phán 30
ngày
quyết tại tòa án Mở phiên
Đơn yêu cầu
Ra phán họ p giả i
thi hành án quyết quyết TC
CÂU HỎ I
Những tranh chấp nào có thể giải quyết được bằng
trọng tài thương mại
Thỏa thuận trọng tài có còn hiệu lực hay không khi
hợp đồng chính bị vô hiệu?
Có bao nhiêu trọng tài viên trong một Hội đồng trọng
tài?
Có thể làm gì nếu một bên tranh chấp bỏ qua thỏa
thuận trọng tài và bắt đầu khởi kiện tại tòa án?
Các bên tranh chấp có quyền chọn địa điểm giải
quyết tranh chấp nếu giải quyết tranh chấp qua
Trọng tài thương mại
Các bên tranh chấp bắt buộc phải thỏa thuận lựa
chọn Trọng tài bằng văn bản và ghi rõ vào trong
điều khoản cuối cùng của hợp đồng khi giao kết