« Home « Kết quả tìm kiếm

LOGIC HỌC ĐẠI CƯƠNG


Tóm tắt Xem thử

- khịi niỷm.
- phịn ệoịn.
- ậỡnh nghỵa vộ ệẳc ệiÓm cựa phịn ệoịn.
- VÒ thùc chÊt, phịn ệoịn ệ−ĩc hừnh thộnh trến cể sẻ liến kạt cịc khịi niỷm vắi nhau.
- Cịc ệẳc ệiÓm cựa phịn ệoịn.
- a) Phịn ệoịn cã ệèi t−ĩng phờn ịnh xịc ệỡnh..
- ệển) vộ phịn ệoịn phục hĩp..
- c) Phịn ệoịn cã cÊu tróc lềgÝc xịc ệỡnh..
- d) Phịn ệoịn luền mang mét giị trỡ lềgÝc xịc ệỡnh.
- Phịn ệoịn chẹn thùc (ký hiỷu = 1) nạu néi dung phờn ịnh cựa nã hĩp vắi hiỷn thùc.
- Phịn ệoịn giờ.
- Phịn ệoịn vộ cẹu.
- ghĐp lộ phịn ệoịn phục.
- Phịn ệoịn ệển.
- CÊu tỰo cựa phịn ệoịn ệển găm 4 bé phẺn:.
- Phẹn loỰi phịn ệoịn ệển.
- Phịn ệoịn toộn thÓ phự ệỡnh.
- Phịn ệoịn bé phẺn phự ệỡnh.
- TÝnh chu diến cựa cịc thuẺt ngọ trong phịn ệoịn ệển.
- TÝnh chu diến cựa cịc thuẺt ngọ trong tõng kiÓu phịn ệoịn ệển nh− sau:.
- Phịn ệoịn A (mải S lộ P).
- Phịn ệoịn E (mải S khềng lộ P).
- Phịn ệoịn I (mét sè S lộ P).
- Phịn ệoịn O (mét sè S khềng lộ P).
- c) Bờng chu diến cựa thuẺt ngọ trong cịc phịn ệoịn ệển.
- Phịn ệoịn Chự tõ S Vỡ tõ P.
- Chự tõ cựa phịn ệoịn toộn thÓ luền chu diến;.
- Chự tõ cựa phịn ệoịn bé phẺn luền khềng chu diến..
- Vỡ tõ cựa phịn ệoịn phự ệỡnh luền chu diến;.
- Quan hỷ giọa cịc phịn ệoịn ệển trến hừnh vuềng lềgÝc.
- ệã lộ quan hỷ giọa hai cẳp phịn ệoịn: A&O.
- Giị trỡ lềgÝc cựa cịc phịn ệoịn ệển trong quan hỷ mẹu thuÉn nh− sau:.
- ậã lộ hai cẳp phịn ệoịn: (A&I), (E&O).
- Cịc phịn ệoịn cã l−ĩng bé phẺn gải lộ phịn ệoịn bẺc d−ắi (I vộ O)..
- Tr−êng hĩp phịn ệoịn bẺc d−ắi chẹn thùc còng vẺy.
- ậã lộ hai cẳp phịn ệoịn: (A&E), (I&O)..
- Bờng quan hỷ vÒ mẳt giị trỡ lềgÝc cựa cịc phịn ệoịn trong quan hỷ ệèi lẺp d−ắi:.
- Phịn ệoịn phục hĩp.
- Phịn ệoịn trến bao găm hai phịn ệoịn ệển:.
- Phịn ệoịn tuyÓn tuyỷt ệèi (tuyÓn mỰnh Ờ v).
- c) Phịn ệoịn kĐo theo (phĐp kĐo theo.
- d) Phịn ệoịn t−ểng ệ−ểng (phĐp t−ểng ệ−ểng.
- Bờng giị trỡ lềgÝc cựa cịc phịn ệoịn phục hĩp cể bờn a b a.
- TÝnh ệỬng trỡ cựa cịc phịn ệoịn phục.
- Phự ệỡnh phịn ệoịn.
- Phự ệỡnh phịn ệoịn phục.
- Mèi liến hỷ giọa phịn ệoịn vộ cẹu..
- 4) Thạ nộo lộ tÝnh chu diến cựa thuẺt ngọ lềgÝc trong phịn ệoịn ệển?.
- Trừnh bộy cịch xịc ệỡnh chu diến cựa cịc thuẺt ngọ lềgÝc trong cịc phịn ệoịn.
- 5) Trừnh bộy quan hỷ giọa cịc phịn ệoịn ệển vÒ mẳt giị trỡ lềgÝc dùa trến hừnh vuềng lềgÝc..
- 6) Phịt biÓu ệỡnh nghỵa vÒ cịc loỰi phịn ệoịn phục hĩp cể bờn.
- 7) Nếu cịch thục chung xịc ệỡnh giị trỡ lềgÝc cựa phịn ệoịn ệa phục hĩp..
- 8) Thạ nộo lộ tÝnh ệỬng trỡ cựa phịn ệoịn phục hĩp cể bờn.
- xịc ệỡnh tÝnh chu diến cựa cịc thuẺt ngọ trong cịc phịn ệoịn ệã..
- 2) Cho cịc phịn ệoịn:.
- hởy viạt cềng thục cựa cịc phịn ệoịn d−ắi ệẹy:.
- LuẺt bội trung tịc ệéng trong quan hỷ giọa cịc phịn ệoịn mẹu thuÉn (A - O.
- ệoịn ệển mộ còng cã thÓ lộ phịn ệoịn phục..
- DiÔn dỡch trùc tiạp cã tiÒn ệÒ lộ phịn ệoịn ệển.
- a) PhĐp ệữi chẫ cịc thuẺt ngọ cựa phịn ệoịn tiÒn ệÒ..
- b) PhĐp ệữi chÊt cựa phịn ệoịn tiÒn ệÒ..
- l−ĩng cựa phịn ệoịn tiÒn ệÒ.
- Cô thÓ kạt luẺn suy ra tõ tiÒn ệÒ lộ cịc kiÓu phịn ệoịn ệển nh− sau:.
- TiÒn ệÒ lộ phịn ệoịn A.
- TiÒn ệÒ lộ phịn ệoịn E.
- TiÒn ệÒ lộ phịn ệoịn I: ∃S lộ P.
- TiÒn ệÒ lộ phịn ệoịn O: ∃S khềng lộ P.
- B−ắc 1: ệữi chÊt cựa phịn ệoịn tiÒn ệÒ;.
- e) DiÔn dỡch trùc tiạp dùa vộo quan hỷ cịc phịn ệoịn ệển trến hừnh vuềng lềgÝc.
- DiÔn dỡch trùc tiạp cã tiÒn ệÒ lộ phịn ệoịn phục.
- Dùa vộo quan hỷ ệỬng trỡ giọa cịc phịn ệoịn phục lộm tiÒn ệÒ ệÓ suy ra cịc kạt luẺn.
- Mẫi mét phịn ệoịn (kĐo theo, héi, tuyÓn yạu) ệÒu cã ba phịn.
- Thộnh ra, ụng vắi tõng phịn ệoịn tiÒn ệÒ ta ệÒu cã thÓ rót ra ba kạt luẺn.
- DiÔn dỡch giịn tiạp cã tiÒn ệÒ lộ cịc phịn ệoịn ệển (Tam ệoỰn luẺn).
- 4) Nạu hai tiÒn ệÒ ệÒu lộ phịn ệoịn phự ệỡnh thừ khềng rót ra kạt luẺn.
- Ýt nhÊt mét trong chóng phời lộ phịn ệoịn khỬng ệỡnh..
- Ýt nhÊt mét trong chóng phời lộ phịn ệoịn toộn thÓ..
- 7) Nạu mét tiÒn ệÒ lộ phịn ệoịn bé phẺn, thừ kạt luẺn còng phời lộ phịn.
- 8) Nạu hai tiÒn ệÒ lộ phịn ệoịn khỬng ệỡnh, thừ kạt luẺn phời lộ khỬng.
- Chóng khịc nhau bẻi l−ĩng vộ chÊt cựa cịc phịn ệoịn tiÒn ệÒ.
- ChỬng hỰn, nạu tiÒn ệÒ lắn lộ phịn ệoịn A, thừ.
- 1) TiÒn ệÒ nhá phời lộ phịn ệoịn khỬng ệỡnh;.
- 2) TiÒn ệÒ lắn phời lộ phịn ệoịn toộn thÓ..
- 1) Mét trong hai tiÒn ệÒ phời lộ phịn ệoịn phự ệỡnh;.
- Dỵ nhiến, kạt luẺn luền luền lộ phịn ệoịn phự ệỡnh (theo quy tớc chung 5).
- 2) Kạt luẺn phời lộ phịn ệoịn bé phẺn..
- DiÔn dỡch giịn tiạp cã tiÒn ệÒ lộ phịn ệoịn phục.
- Kạt luẺn lộ phịn ệoịn ệển.
- b) S uy luẺn lùa chản lộ suy luẺn trong ệã Ýt nhÊt mét trong hai tiÒn ệÒ lộ phịn ệoịn tuyÓn.
- Phịn ệoịn kạt luẺn còng phời luền ệăng chÊt vắi cịc phịn ệoịn tiÒn ệÒ.
- Kạt luẺn quy nỰp còng cã thÓ lộ tri thục xịc thùc, nạu nã lộ phịn ệoịn bé phẺn.
- còng dùa cể sẻ trến nhọng phịn ệoịn ệển nhÊt (mẳc dỉ vÉn cã thÓ trến nhọng phịn ệoịn bé phẺn, hay thẺm chÝ toộn thÓ).
- ỘNạu cã mét tiÒn ệÒ lộ phịn ệoịn bé phẺn thừ kạt luẺn phời lộ phịn ệoịn bé phẺnỢ;.
- b) LẺp bờng giị trỡ lề gÝch cựa cịc phịn ệoịn trến..
- 4) Cho cịc phịn ệoịn:.
- a) Hởy chử ra nhọng cẳp phịn ệoịn ệỬng trỡ.
- ệèi vắi phịn ệoịn ẻ tiÒn ệÒ nhá (hoẳc lắn, hoẳc kạt luẺn Ờ tuú theo bội cô thÓ)..
- 8) Cho cịc phịn ệoịn:.
- 9) Còng hái nh− trến vắi cịc phịn ệoịn:.
- c) Phịt biÓu cịc phịn ệoịn ệỬng trỡ vắi phịn ệoịn ẻ tiÒn ệÒ thụ nhÊt.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt