« Home « Kết quả tìm kiếm

Cơ sở lý thuyết biến dạng dẻo kim loại


Tóm tắt Xem thử

- biến dạng dẻo kim loại.
- Khái niệm về biến dạng dẻo.
- Chuyển biến pha khi biến dạng dẻo 2.7.
- Hiệu ứng nhiệt khi biến dạng dẻo.
- phân bố không đều của ứng suất và biến dạng 3.1.
- Sự phân bố không đều của ứng suất và biến dạng.
- Tính liên tục của biến dạng.
- Quan hệ giữa ứng suất và biến dạng khi biến dạng 6.7.
- ả nh h−ởng của trạng thái ứng suất đến trở lực biến dạng 7.8.
- Cơ chế biến dạng dẻo kim loại và.
- Khái niệm về biến dạng dẻo 1.1.1.
- Biến dạng dẻo đơn tinh thể.
- Tính chất biến dạng.
- 2 , ứng suất tạo ra biến dạng đó bằng G..
- Năng l−ợng biến dạng bằng 1.
- Mật độ năng l−ợng biến dạng ( năng l−ợng trong 1 đơn vị thể tích).
- Cơ chế biến dạng khuyếch tán.
- Biến dạng dẻo nguội đa tinh thể:.
- Đó là têctua biến dạng.
- ứng suất chảy tăng theo độ tăng của biến dạng.
- Quan hệ ứng suất và biến dạng của một số vật liệu.
- ả nh h−ởng của tốc độ biến dạng.
- Đ−ờng cong biến cứng - Đ−ờng cong ứng suất biến dạng.
- trong đó: σ i - c−ờng độ ứng suất ε i - c−ờng độ biến dạng..
- Giai đoạn biến dạng đàn hồi II.
- Giai đoạn biến dạng dẻo IV.
- Biểu đồ ứng suất biến dạng nói trên, với F 0.
- l - chiều dài mẫu sau biến dạng;.
- độ biến dạng của đoạn mẫu..
- Biến dạng thực (loga) ε.
- Vậy tổng độ biến dạng là.
- Độ biến dạng thực có thể cộng.
- Khi biến dạng nén ta có thể xác định.
- Biến dạng không còn chịu ƯS.
- Nếu biến dạng ε <.
- biến dạng nửa nóng.
- Chuyển biến pha khi biến dạng dẻo.
- ả nh h−ởng của mức độ biến dạng.
- ảnh h−ởng của tốc độ biến dạng.
- Hiệu ứng nhiệt khi biến dạng dẻo 2.3.1.
- điều kiện tốc độ biến dạng cao..
- Thay đổi trở lực biến dạng.
- Biến dạng dẻo kim loại bán lỏng.
- áp lực và bị biến dạng dẻo..
- trong đó : P - lực nén biến dạng;.
- Quan hệ không tuyến tính giữa biến dạng và ứng suất.
- Biến dạng càng dễ.
- trình biến dạng.
- Đặc điểm ma sát trong biến dạng dẻo.
- Trong quá trình biến dạng dẻo nóng t <.
- Biến dạng của h−ớng thứ 3.
- Biến dạng không đều trên bề mặt..
- Vùng dính và khó biến dạng..
- ứng suất.
- Trong trạng thái biến dạng phẳng σ y = 1/2(σ x + σ z.
- Biến dạng dẻo nhỏ và tốc độ biến dạng 5.1.
- Khái niệm biến dạng dẻo nhỏ.
- trình biến dạng dẻo nhỏ.
- các biến dạng này do ứng suất pháp gây nên..
- biến dạng góc.
- Do biến dạng rất nhỏ,.
- Tenxơ cầu biến dạng:.
- Biến dạng trung bình : ε.
- Tenxơ lệch biến dạng:.
- E 1 , E 2 , E 3 , là các bất biến biến dạng..
- Các bất biến biến dạng:.
- Biến dạng dài 8 mặt:.
- (5.53) Biến dạng tr−ợt 8 mặt:.
- C−ờng độ biến dạng tr−ợt:.
- C−ờng độ biến dạng dài:.
- Trong trạng thái biến dạng phẳng: ε 3.
- Trong trạng thái biến dạng phẳng:.
- c−ờng độ biến dạng dài ε i = 1,155ε 1 .
- c−ờng độ biến dạng tr−ợt γ i = 1,155 | γ | max .
- (5.60a) c−ờng độ biến dạng dài ε i.
- c−ờng độ biến dạng tr−ợt γ i = γ (5.61).
- c−ờng độ biến dạng dài.
- Hình 5.5 Vòng Mo biến dạng.
- 5.3 Tính liên tục của biến dạng.
- trạng thái ứng suất và trạng thái biến dạng phẳng.
- Tốc độ biến dạng dài:.
- Tốc độ biến dạng tr−ợt:.
- tốc độ biến dạng..
- tốc độ biến dạng tr−ợt chính.
- tốc độ biến dạng 8 mặt γ &.
- c−ờng độ tốc độ biến dạng tr−ợt γ &.
- c−ờng độ tốc độ biến dạng ε &.
- Biến dạng đồng nhất.
- sau biến dạng:.
- ∆V = V - V 0 ≈ V 0 (ε x + ε y + ε z ) Biến dạng thể tích t−ơng đối:.
- biến dạng dẻo.
- độ biến dạng và biến cứng..
- Các biến dạng chính đ−ợc xác định.
- Trạng thái biến dạng phẳng:.
- Quan hệ giữa ứng suất và biến dạng khi biến dạng dẻo.
- Ta có thể viết các quan hệ ứng suất và biến dạng theo.
- Hình 6.6 Vòng tròn Mo biến dạng.
- Khi biến dạng dẻo.
- Các đặc điểm ứng suất biến dạng trong biến dạng dẻo:.
- Vật thể biến dạng luôn ở trạng thái ứng suất phức tạp.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt