« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghị định số 110/2007/NĐ-CP


Tóm tắt Xem thử

- NGH Đ NH Ị Ị.
- V chính sách đ i v i ng ề ố ớ ườ i lao đ ng dôi d ộ ư do s p x p l i công ty nhà n ắ ế ạ ướ c.
- Căn c B lu t Lao đ ng ngày 23 tháng 6 năm 1994, Lu t s a đ i, ứ ộ ậ ộ ậ ử ổ b sung m t s đi u c a B lu t Lao đ ng ngày 02 tháng 4 năm 2002.
- Căn c Lu t Doanh nghi p nhà n ứ ậ ệ ướ c ngày 26 tháng 11 năm 2003;.
- Xét đ ngh c a B tr ề ị ủ ộ ưở ng B Lao đ ng - Th ộ ộ ươ ng binh và Xã h i, ộ.
- NGH Đ NH : Ị Ị Ch ươ ng I.
- Công ty nhà n ướ c, công ty thu c các t ch c chính tr , t ch c chính ộ ổ ứ ị ổ ứ tr - xã h i đ ị ộ ượ c thành l p và t ch c ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p nhà ậ ổ ứ ạ ộ ậ ệ n ướ c (sau đây g i chung là công ty nhà n ọ ướ c) th c hi n s p x p l i theo ự ệ ắ ế ạ ph ươ ng án đ ượ ơ c c quan có th m quy n phê duy t, bao g m: ẩ ề ệ ồ.
- ề Đ i t ố ượ ng áp d ng là ng ụ ườ i lao đ ng dôi d đang th c hi n ộ ư ự ệ h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n ho c có th i h n t đ 12 tháng ợ ồ ộ ị ờ ạ ặ ờ ạ ừ ủ đ n 36 tháng, g m: ế ồ.
- Ng ườ i lao đ ng đ ộ ượ c tuy n d ng l n cu i cùng vào công ty quy đ nh ể ụ ầ ố ị t i các đi m a và b kho n 1 Đi u 1 Ngh đ nh này tr ạ ể ả ề ị ị ướ c ngày 21 tháng 4 năm 1998 (th i đi m th c hi n Ch th s 20/1998/CT-TTg c a Th t ờ ể ự ệ ỉ ị ố ủ ủ ướ ng Chính ph v đ y m nh s p x p và đ i m i doanh nghi p nhà n ủ ề ẩ ạ ắ ế ổ ớ ệ ướ c), g m: ồ.
- a) Ng ườ i lao đ ng đang làm vi c, khi s p x p l i, công ty nhà n ộ ệ ắ ế ạ ướ c đã tìm m i bi n pháp t o vi c làm, nh ng không b trí đ ọ ệ ạ ệ ư ố ượ c vi c làm.
- b) Ng ườ i lao đ ng có tên trong danh sách th ộ ườ ng xuyên c a công ty nhà ủ n ướ c nh ng không có vi c làm (đang ch vi c), t i th i đi m s p x p l i, ư ệ ờ ệ ạ ờ ể ắ ế ạ công ty v n không b trí đ ẫ ố ượ c vi c làm.
- Ng ườ i lao đ ng đ ộ ượ c tuy n d ng l n cu i cùng vào công ty quy đ nh ể ụ ầ ố ị t i đi m c kho n 1 Đi u 1 Ngh đ nh này tr ạ ể ả ề ị ị ướ c ngày 26 tháng 4 năm 2002 (th i đi m có hi u l c thi hành c a Ngh đ nh s 41/2002/NĐ-CP c a Chính ờ ể ệ ự ủ ị ị ố ủ ph v chính sách đ i v i lao đ ng dôi d do s p x p l i doanh nghi p nhà ủ ề ố ớ ộ ư ắ ế ạ ệ n ướ c)..
- Ng ườ i lao đ ng có tên trong danh sách th ộ ườ ng xuyên c a nông, lâm ủ tr ườ ng qu c doanh quy đ nh t i kho n 2 Đi u 1 Ngh đ nh này, đ ố ị ạ ả ề ị ị ượ c tuy n ể d ng l n cu i cùng vào nông, lâm tr ụ ầ ố ườ ng tr ướ c ngày 21 tháng 4 năm 1998 (riêng ng ườ i lao đ ng c a nông, lâm tr ộ ủ ườ ng qu c doanh th c hi n gi i th thì ố ự ệ ả ể th i đi m tuy n d ng l n cu i cùng theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u này), t i ờ ể ể ụ ầ ố ị ạ ả ề ạ th i đi m s p x p l i, nông, lâm tr ờ ể ắ ế ạ ườ ng đã tìm m i bi n pháp t o vi c làm, ọ ệ ạ ệ nh ng không b trí đ ư ố ượ c vi c làm và không th c hi n ch đ giao đ t, giao ệ ự ệ ế ộ ấ r ng c a nông, lâm tr ừ ủ ườ ng..
- Ch ươ ng II.
- CHÍNH SÁCH Đ I V I NG Ố Ớ ƯỜ I LAO Đ NG DÔI D Ộ Ư.
- ề Ng ườ i lao đ ng dôi d đang th c hi n h p đ ng lao đ ng ộ ư ự ệ ợ ồ ộ không xác đ nh th i h n: ị ờ ạ.
- T i th i đi m c quan có th m quy n phê duy t ph ạ ờ ể ơ ẩ ề ệ ươ ng án s p x p ắ ế lao đ ng ho c Toà án quy t đ nh m th t c phá s n, nam t đ 55 tu i, n ộ ặ ế ị ở ủ ụ ả ừ ủ ổ ữ.
- t đ 50 tu i và có đ 20 năm đóng b o hi m xã h i tr lên thì đ ừ ủ ổ ủ ả ể ộ ở ượ c h ưở ng l ươ ng h u theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 50 c a Lu t B o hi m xã h i.
- Ng ườ i lao đ ng dôi d theo kho n 1 Đi u này có tu i đ i t đ 55 ộ ư ả ề ổ ờ ừ ủ tu i đ n d ổ ế ướ i 60 tu i đ i v i nam, t đ 50 tu i đ n d ổ ố ớ ừ ủ ổ ế ướ i 55 tu i đ i v i n , ổ ố ớ ữ đ ượ c h ưở ng thêm các kho n tr c p sau: ả ợ ấ.
- a) 03 tháng ti n l ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng (n u có) cho m i năm (đ 12 ế ỗ ủ tháng, không k tháng l ) ngh h u tr ể ẻ ỉ ư ướ c tu i so v i quy đ nh t i đi m a ổ ớ ị ạ ể kho n 1 Đi u 50 c a Lu t B o hi m xã h i.
- b) 05 tháng ti n l ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng (n u có) cho 20 năm đ u làm ế ầ vi c có đóng b o hi m xã h i.
- T năm th 21 tr đi, c m i năm làm vi c có ệ ả ể ộ ừ ứ ở ứ ỗ ệ đóng b o hi m xã h i đ ả ể ộ ượ c tr c p thêm 1/2 tháng ti n l ợ ấ ề ươ ng và ph c p ụ ấ l ươ ng (n u có).
- Đ tu i ngh h u theo quy đ nh t i đi m a kho n 1 Đi u 50 c a Lu t ủ ổ ỉ ư ị ạ ể ả ề ủ ậ B o hi m xã h i nh ng còn thi u th i gian đóng b o hi m xã h i t i đa 06 ả ể ộ ư ế ờ ả ể ộ ố tháng đ h ể ưở ng l ươ ng h u thì đ ư ượ c Nhà n ướ c đóng m t l n cho s tháng còn ộ ầ ố thi u v i m c đóng b ng t ng m c đóng hàng tháng c a ng ế ớ ứ ằ ổ ứ ủ ườ i lao đ ng và ộ ng ườ ử ụ i s d ng lao đ ng theo m c ti n l ộ ứ ề ươ ng, ti n công tháng tr ề ướ c khi ngh ỉ vi c vào qu h u trí và t tu t đ gi i quy t ch đ h u trí.
- Các đ i t ố ượ ng còn l i thì th c hi n ch m d t h p đ ng lao đ ng và ạ ự ệ ấ ứ ợ ồ ộ đ ượ c h ưở ng các ch đ sau: ế ộ.
- a) Tr c p 01 tháng ti n l ợ ấ ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng (n u có) cho m i năm ế ỗ (đ 12 tháng, s tháng l c ng d n vào giai đo n ti p theo) th c t làm vi c ủ ố ẻ ộ ồ ạ ế ự ế ệ (có đi làm, có tên trong b ng thanh toán l ả ươ ng) trong khu v c nhà n ự ướ c (công ty 100% v n nhà n ố ướ c.
- c quan hành chính nhà n ơ ướ c, đ n v s nghi p c a ơ ị ự ệ ủ Nhà n ướ c, đ n v l c l ơ ị ự ượ ng vũ trang đ ượ c h ưở ng l ươ ng t ngân sách nhà ừ n ướ c.
- nông, lâm tr ườ ng qu c doanh), không k th i gian ng ố ể ờ ườ i lao đ ng đã ộ nh n tr c p thôi vi c, m t vi c làm, nh ng th p nh t cũng b ng 02 tháng ậ ợ ấ ệ ấ ệ ư ấ ấ ằ ti n l ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng (n u có).
- b) Đ ượ c h tr thêm 01 tháng ti n l ỗ ợ ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng (n u có) cho ế m i năm (đ 12 tháng, s tháng l c ng d n vào giai đo n ti p theo) th c t ỗ ủ ố ẻ ộ ồ ạ ế ự ế làm vi c trong khu v c nhà n ệ ự ướ c;.
- c) Đ ượ c h ưở ng 06 tháng ti n l ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng (n u có) đ đi tìm ế ể vi c làm.
- d) Ng ườ i lao đ ng có nguy n v ng h c ngh thì đ ộ ệ ọ ọ ề ượ c đào t o t i đa 06 ạ ố tháng t i các c s d y ngh theo thông báo c a c quan qu n lý nhà n ạ ơ ở ạ ề ủ ơ ả ướ c v ề lao đ ng các t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ở ỉ ố ự ộ ươ ng.
- ề Ng ườ i lao đ ng dôi d đang th c hi n h p đ ng lao đ ng xác ộ ư ự ệ ợ ồ ộ đ nh th i h n t đ 12 tháng đ n 36 tháng thì ch m d t h p đ ng lao đ ng và ị ờ ạ ừ ủ ế ấ ứ ợ ồ ộ đ ượ c h ưở ng các ch đ sau: ế ộ.
- Tr c p 01 tháng ti n l ợ ấ ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng (n u có) cho m i năm ế ỗ th c t làm vi c trong khu v c nhà n ự ế ệ ự ướ c, không k th i gian ng ể ờ ườ i lao đ ng ộ đã nh n tr c p thôi vi c, m t vi c làm.
- Tr c p 70% ti n l ợ ấ ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng (n u có) ghi trong h p ế ợ đ ng lao đ ng cho s tháng còn l i ch a th c hi n h t h p đ ng lao đ ng ồ ộ ố ạ ư ự ệ ế ợ ồ ộ đã giao k t, nh ng t i đa cũng không quá 12 tháng.
- tr ế ư ố ườ ng h p m c tr c p ợ ứ ợ ấ này th p h n m c ti n l ấ ơ ứ ề ươ ng t i thi u t i th i đi m ngh vi c thì đ ố ể ạ ờ ể ỉ ệ ượ c tính b ng m c ti n l ằ ứ ề ươ ng t i thi u.
- ề Ng ườ i lao đ ng dôi d đã nh n tr c p theo quy đ nh t i kho n ộ ư ậ ợ ấ ị ạ ả 4 Đi u 3 Ngh đ nh này n u đ ề ị ị ế ượ c tuy n d ng l i vào công ty, nông, lâm ể ụ ạ tr ườ ng đã cho thôi vi c thì ph i tr l i toàn b s ti n đã nh n.
- Tr ườ ng h p đ ợ ượ c tuy n d ng vào công ty, nông, lâm tr ể ụ ườ ng, c quan nhà ơ n ướ c khác thu c khu v c nhà n ộ ự ướ c ho c khi đ ặ ượ c nông, lâm tr ườ ng giao đ t, ấ giao r ng thì ph i tr l i s ti n tr c p theo quy đ nh t i đi m b kho n 4 ừ ả ả ạ ố ề ợ ấ ị ạ ể ả Đi u 3 Ngh đ nh này.
- Công ty, nông, lâm tr ườ ng, c quan thu c khu v c nhà n ơ ộ ự ướ c tuy n d ng l i ể ụ ạ ng ườ i lao đ ng dôi d ho c nông, lâm tr ộ ư ặ ườ ng giao đ t, giao r ng có trách nhi m ấ ừ ệ thu l i s ti n nêu trên t ng ạ ố ề ừ ườ i lao đ ng và n p vào Qu H tr s p x p doanh ộ ộ ỹ ỗ ợ ắ ế nghi p.
- ề Ti n l ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng (n u có) làm căn c đ tính các ch ế ứ ể ế đ : ộ.
- Ti n l ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng (n u có) làm căn c đ tính các ch đ ế ứ ể ế ộ theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u 3 Ngh đ nh này đ ị ạ ả ề ị ị ượ c tính b ng m c bình ằ ứ quân ti n l ề ươ ng, ph c p l ụ ấ ươ ng (n u có) c a 05 năm cu i tr ế ủ ố ướ c khi ngh ỉ vi c.
- Tr ệ ườ ng h p không đ 05 năm thì đ ợ ủ ượ c tính b ng m c bình quân ti n ằ ứ ề l ươ ng, ph c p l ụ ấ ươ ng (n u có) c a các năm đã làm vi c trong khu v c nhà ế ủ ệ ự n ướ c..
- H s ti n l ệ ố ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng tr ướ c ngày 01 tháng 10 năm 2004 đ ượ c tính theo h s ti n l ệ ố ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng quy đ nh t i Ngh đ nh s ị ạ ị ị ố 25/CP ngày 23 tháng 5 năm 1993 c a Chính ph quy đ nh t m th i ch đ ủ ủ ị ạ ờ ế ộ ti n l ề ươ ng m i c a công ch c, viên ch c hành chính s nghi p và l c l ớ ủ ứ ứ ự ệ ự ượ ng vũ trang và Ngh đ nh s 26/CP ngày 23 tháng 5 năm 1993 c a Chính ph quy ị ị ố ủ ủ đ nh t m th i ch đ ti n l ị ạ ờ ế ộ ề ươ ng m i trong các doanh nghi p.
- t ngày 01 tháng ớ ệ ừ 10 năm 2004 tr đi đ ở ượ c tính theo h s ti n l ệ ố ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng quy đ nh t i Ngh đ nh s 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 ị ạ ị ị ố c a Chính ph v ch đ ti n l ủ ủ ề ế ộ ề ươ ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và ố ớ ộ ứ ứ l c l ự ượ ng vũ trang và Ngh đ nh ị ị s 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 ố.
- c a Chính ph quy đ nh h th ng thang l ủ ủ ị ệ ố ươ ng, b ng l ả ươ ng và ch đ ph c p ế ộ ụ ấ l ươ ng trong các công ty nhà n ướ c..
- Ti n l ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng (n u có) làm căn c đ tính các ch đ ế ứ ể ế ộ theo quy đ nh t i các đi m a và b kho n 4 Đi u 3.
- kho n 1 Đi u 4 Ngh đ nh ị ạ ể ả ề ả ề ị ị này là ti n l ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng (n u có) theo thang, b ng l ế ả ươ ng nhà n ướ c, đ ượ c tính theo t ng giai đo n đi u ch nh h s ti n l ừ ạ ề ỉ ệ ố ề ươ ng..
- H s ti n l ệ ố ề ươ ng đ tính ch đ cho giai đo n tr ể ế ộ ạ ướ c ngày 01 tháng 10 năm 2004 là h s bình quân c a 06 tháng li n k đ n th i đi m ngày 30 ệ ố ủ ề ề ế ờ ể tháng 9 năm 2004 theo Ngh đ nh s 25/CP và Ngh đ nh s 26/CP ngày 23 ị ị ố ị ị ố tháng 5 năm 1993 c a Chính ph nói trên.
- Ti n l ề ươ ng t i thi u đ tính ch đ cho giai đo n tr ố ể ể ế ộ ạ ướ c ngày 01 tháng 01 năm 2003 là: 210.000 đ ng.
- giai đo n t ế ồ ạ ừ ngày 01 tháng 10 năm 2006 đ n tr ế ướ c th i đi m đi u ch nh ti n l ờ ể ề ỉ ề ươ ng t i ố thi u ti p theo là: 450.000 đ ng.
- Ti n l ề ươ ng t i thi u do Chính ph quy t đ nh đi u ch nh trong các giai ố ể ủ ế ị ề ỉ đo n ti p theo đ ạ ế ượ c áp d ng đ tính ch đ cho ng ụ ể ế ộ ườ i lao đ ng dôi d t ộ ư ươ ng.
- Ti n l ề ươ ng và ph c p l ụ ấ ươ ng (n u có) làm căn c tính ch đ quy ế ứ ế ộ đ nh t i đi m c kho n 4 Đi u 3 và kho n 2 Đi u 4 Ngh đ nh này là ti n ị ạ ể ả ề ả ề ị ị ề l ươ ng theo thang, b ng l ả ươ ng nhà n ướ c, đ ượ c tính t i th i đi m ngh vi c.
- Ch ươ ng III.
- NGU N KINH PHÍ H TR NG Ồ Ỗ Ợ ƯỜ I LAO Đ NG DÔI D Ộ Ư.
- ề Ngu n kinh phí h tr lao đ ng dôi d do s p x p l i công ty ồ ỗ ợ ộ ư ắ ế ạ nhà n ướ c và nông, lâm tr ườ ng qu c doanh.
- Đ i v i công ty nhà n ố ớ ướ c th c hi n c ph n hóa, bán doanh nghi p, ự ệ ổ ầ ệ ngu n kinh phí đ gi i quy t chính sách đ i v i lao đ ng dôi d l y t ti n ồ ể ả ế ố ớ ộ ư ấ ừ ề bán c ph n l n đ u, bán doanh nghi p.
- Qu H tr s p x p doanh nghi p t i T ng công ty Đ u t và Kinh ỹ ỗ ợ ắ ế ệ ạ ổ ầ ư doanh v n nhà n ố ướ c đ i v i công ty tr c thu c B , c quan ngang B , c ố ớ ự ộ ộ ơ ộ ơ quan thu c Chính ph , ộ ủ Ủ y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ố ự ộ.
- Qu H tr s p x p doanh nghi p t i t p đoàn kinh t , t ng công ty nhà ỹ ỗ ợ ắ ế ệ ạ ậ ế ổ n ướ c, công ty m đ i v i công ty tr c thu c t p đoàn kinh t , t ng công ty nhà ẹ ố ớ ự ộ ậ ế ổ n ướ c, công ty m .
- Tr ẹ ườ ng h p không đ thì đ ợ ủ ượ c b sung t Qu H tr s p ổ ừ ỹ ỗ ợ ắ x p doanh nghi p t i T ng công ty Đ u t và Kinh doanh v n nhà n ế ệ ạ ổ ầ ư ố ướ c..
- Đ i v i công ty nhà n ố ớ ướ c th c hi n gi i th , phá s n, chuy n thành ự ệ ả ể ả ể công ty trách nhi m h u h n.
- Qu H tr s p x p doanh nghi p t i T ng công ty Đ u t và Kinh ỹ ỗ ợ ắ ế ệ ạ ổ ầ ư doanh v n nhà n ố ướ c chi đ i v i công ty thu c B , c quan ngang B , c quan ố ớ ộ ộ ơ ộ ơ thu c Chính ph , ộ ủ Ủ y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ố ự ộ ươ ng;.
- Qu H tr s p x p doanh nghi p c a t p đoàn kinh t , t ng công ty ỹ ỗ ợ ắ ế ệ ủ ậ ế ổ nhà n ướ c chi đ i v i doanh nghi p thu c t p đoàn kinh t , t ng công ty nhà ố ớ ệ ộ ậ ế ổ n ướ c..
- ề Trách nhi m chi tr các ch đ đ i v i ng ệ ả ế ộ ố ớ ườ i lao đ ng dôi d ộ ư 1.
- Công ty nhà n ướ c.
- kho n 1 Đi u 4 Ngh đ nh ế ế ộ ị ạ ể ả ề ả ề ị ị này.
- Ch ươ ng IV.
- ề Trách nhi m c a công ty nhà n ệ ủ ướ c.
- nông, lâm tr ườ ng qu c ố doanh:.
- Xây d ng ph ự ươ ng án s d ng lao đ ng, xác đ nh s lao đ ng c n thi t ử ụ ộ ị ố ộ ầ ế theo yêu c u s n xu t, kinh doanh và ph ầ ả ấ ươ ng án gi i quy t lao đ ng dôi d .
- Ph i h p v i t ch c công đoàn t i công ty nhà n ố ợ ớ ổ ứ ạ ướ c.
- nông, lâm tr ườ ng qu c doanh tuyên truy n, ph bi n ch tr ố ề ổ ế ủ ươ ng, chính sách, ch đ c a ế ộ ủ Đ ng và Nhà n ả ướ c, th c hi n quy ch dân ch trong công ty, nông, lâm ự ệ ế ủ tr ườ ng.
- công khai ph ươ ng án s p x p lao đ ng và danh sách lao đ ng thu c ắ ế ộ ộ ộ di n dôi d .
- Gi i quy t chính sách, ch đ đ i v i ng ả ế ế ộ ố ớ ườ i lao đ ng dôi d theo quy ộ ư đ nh t i Ngh đ nh này.
- th c hi n chi tr và quy t toán kinh phí chi tr tr c p ị ạ ị ị ự ệ ả ế ả ợ ấ cho ng ườ i lao đ ng dôi d theo quy đ nh c a pháp lu t.
- Gi i quy t ch đ đ i v i ng ả ế ế ộ ố ớ ườ i lao đ ng dôi d do công ty, nông, lâm ộ ư tr ườ ng tuy n d ng không thu c đ i t ể ụ ộ ố ượ ng áp d ng c a Ngh đ nh này b ng ụ ủ ị ị ằ ngu n kinh phí c a công ty, nông, lâm tr ồ ủ ườ ng..
- B Lao đ ng - Th ộ ộ ươ ng binh và Xã h i: ộ.
- H ướ ng d n và ki m tra vi c th c hi n các chính sách, ch đ đ i v i ẫ ể ệ ự ệ ế ộ ố ớ ng ườ i lao đ ng dôi d theo quy đ nh t i Ngh đ nh này.
- Tham gia v i các c quan liên quan v s p x p lao đ ng trong ph ớ ơ ề ắ ế ộ ươ ng án s p x p, đ i m i, phát tri n và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a công ty ắ ế ổ ớ ể ệ ả ạ ộ ủ nhà n ướ c.
- nông, lâm tr ườ ng qu c doanh.
- L p k ho ch ngu n v n và trình Th t ậ ế ạ ồ ố ủ ướ ng Chính ph các bi n pháp ủ ệ b o đ m ngu n v n cho gi i quy t chính sách đ i v i lao đ ng dôi d .
- Giám sát, ki m tra vi c th c hi n chi tr c a Qu H tr s p x p ể ệ ự ệ ả ủ ỹ ỗ ợ ắ ế doanh nghi p cho gi i quy t chính sách đ i v i lao đ ng dôi d .
- T ng công ty Đ u t và Kinh doanh v n nhà n ổ ầ ư ố ướ c, t p đoàn kinh t , ậ ế t ng công ty nhà n ổ ướ c, công ty m .
- Th m đ nh và th c hi n xu t qu cho các công ty nhà n ẩ ị ự ệ ấ ỹ ướ c.
- nông, lâm tr ườ ng qu c doanh và các đ n v thu c trách nhi m chi tr c a Qu H tr ố ơ ị ộ ệ ả ủ ỹ ỗ ợ s p x p doanh nghi p cho gi i quy t chính sách đ i v i lao đ ng dôi d .
- ẫ ệ ả ể ộ ị ạ ị ị - Gi i quy t chính sách, ch đ b o hi m xã h i đ i v i ng ả ế ế ộ ả ể ộ ố ớ ườ i lao đ ng ộ theo quy đ nh t i Ngh đ nh này và h ị ạ ị ị ướ ng d n c a B Lao đ ng - Th ẫ ủ ộ ộ ươ ng binh và Xã h i.
- Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân ộ ơ ộ ơ ộ ủ Ủ t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ố ự ộ ươ ng, các t ch c chính tr , chính tr - xã h i, ổ ứ ị ị ộ H i đ ng qu n tr t p đoàn kinh t , t ng công ty nhà n ộ ồ ả ị ậ ế ổ ướ c do Th t ủ ướ ng Chính ph quy t đ nh thành l p: ủ ế ị ậ.
- Ch đ o các công ty, nông, lâm tr ỉ ạ ườ ng thu c ph m vi qu n lý xây d ng ộ ạ ả ự ph ươ ng án s p x p lao đ ng và th c hi n chính sách, ch đ đ i v i ng ắ ế ộ ự ệ ế ộ ố ớ ườ i lao đ ng dôi d .
- Phê duy t ph ệ ươ ng án gi i quy t lao đ ng dôi d theo nguyên t c m t ả ế ộ ư ắ ộ l n đ th c hi n đ i v i t ng công ty, nông, lâm tr ầ ể ự ệ ố ớ ừ ườ ng quy đ nh t i Đi u 1 ị ạ ề Ngh đ nh này.
- Thành l p t ch c đ gi i quy t chính sách đ i v i ng ậ ổ ứ ể ả ế ố ớ ườ i lao đ ng dôi ộ d công ty th c hi n gi i th , phá s n và nông, lâm tr ư ở ự ệ ả ể ả ườ ng th c hi n gi i ự ệ ả th .
- Đ nh kỳ báo cáo Chính ph qua B Lao đ ng - Th ị ủ ộ ộ ươ ng binh và Xã h i ộ tình hình gi i quy t chính sách đ i v i ng ả ế ố ớ ườ i lao đ ng dôi d .
- ề Đ ngh ề ị T ng Liên đoàn ổ Lao đ ng Vi t Nam ộ ệ.
- Tham gia v i các c quan nhà n ớ ơ ướ c h ướ ng d n th c hi n các chính ẫ ự ệ sách đ i v i ng ố ớ ườ i lao đ ng dôi d .
- Ch đ o Công đoàn các c p ph i h p v i Th tr ỉ ạ ấ ố ợ ớ ủ ưở ng đ n v tuyên ơ ị truy n, gi i thích cho ng ề ả ườ i lao đ ng v ch tr ộ ề ủ ươ ng, chính sách c a Đ ng và ủ ả Nhà n ướ c đ th c hi n các ch đ đ i v i ng ể ự ệ ế ộ ố ớ ườ i lao đ ng dôi d theo quy đ nh ộ ư ị c a pháp lu t.
- Ban hành c ch giám sát c a t ch c Công đoàn t Trung ơ ế ủ ổ ứ ừ ươ ng t i c ớ ơ s trong vi c t ch c th c hi n ch đ đ i v i ng ở ệ ổ ứ ự ệ ế ộ ố ớ ườ i lao đ ng dôi d .
- Các công ty nhà n ướ c.
- nông, lâm tr ườ ng qu c doanh đ ố ượ c c quan có ơ th m quy n phê duy t ph ẩ ề ệ ươ ng án gi i quy t lao đ ng dôi d t ngày 01 tháng ả ế ộ ư ừ 01 năm 2007 đ n tr ế ướ c ngày Ngh đ nh này có hi u l c thi hành thì th c hi n ị ị ệ ự ự ệ theo Ngh quy t phiên h p Chính ph th ị ế ọ ủ ườ ng kỳ tháng 01 năm 2007 s 07/2007/ ố NQ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2007..
- ề Các B tr ộ ưở ng, Th tr ủ ưở ng c quan ngang B , Th tr ơ ộ ủ ưở ng c ơ quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ộ ủ ủ ị Ủ ỉ ố ự ộ Trung ươ ng , H i đ ng qu n tr t p đoàn kinh t , t ng công ty nhà n ộ ồ ả ị ậ ế ổ ướ c do Th t ủ ướ ng Chính ph quy t đ nh thành l p ch u trách nhi m thi hành Ngh ủ ế ị ậ ị ệ ị đ nh này.
- Ban Bí th Trung ư ươ ng Đ ng.
- ộ ồ ộ Ủ ủ ố ộ - Văn phòng Trung ươ ng và các Ban c a Đ ng.
- Ki m toán Nhà n ể ướ c;.
- ặ ậ ổ ố ệ - C quan Trung ơ ươ ng c a các đoàn th .
- Các T p đoàn kinh t , t ng công ty 91

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt