« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyên Đề Tỉ Lệ Thức Và Tính Chất Của Dãy Tỉ Số Bằng Nhau Toán Lớp 7


Tóm tắt Xem thử

- Nếu ad = bc v| a, b, c, d kh{c 0 thì ta có c{c tỉ lệ thức:.
- Hướng dẫn giải a) Ta có:.
- Cách 1: Ta có:.
- Áp dụng tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau ta có.
- Thay x = ka, y = kb, z = kc vào (2) ta có: k.a + k.b + k.c = d Từ đó tìm được.
- Cách 2: {p dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- x 1 Với k = 1 ta có: x = 2, y = 5..
- Với k = -1 ta có x = -2, y = -5..
- Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- b) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- b) Ta có: x : y : z = 3: 4: 5 nên.
- 4 y 5 z x 9  16 y  25 z Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- Hướng dẫn giải a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- b) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có.
- b) Ta có: b a  2  c 2.
- Ta có.
- Từ (1) và (2) ta có.
- Từ (1) và (2) ta có 2 5 2 5.
- Hướng dẫn giải Ta có.
- Hướng dẫn giải Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có.
- {p dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- Hướng dẫn giải Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- Hướng dẫn giải Ta có:.
- a) Ta có.
- Thêm vào hai vế của (1) với ab ta có: ad + ab <.
- Thêm vào hai vế của (1) với dc ta có: ad + dc <.
- a a c c b b d d b) Ta có.
- Theo câu a) ta có.
- Tương tự ta có.
- Từ (1) v| (2) ta có.
- tỉ lệ với 7: 5: 3 nên ta có.
- Tổng ba góc của một tam gi{c bằng 180 0 nên ta có: A B C.
- Theo bài ra ta có:.
- Tổng số h|ng cần chuyển đến ba kho l| 1530 nên ta có: a b c.
- Theo bài ra ta có: 1500 a  2000 b  3000 c và a b c.
- Vì hai cạnh hình chữ nhật ti lệ với 3 v| 4 nên ta có:.
- nên ta có: 2  a b.
- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có a.
- 3 nên ta có:.
- Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam ta có: A B C.
- 180 0  Theo bài ra ta có:.
- 180 0 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- Ta có:.
- Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có.
- Ta có: (1).
- Từ hai tỷ số đầu ta có: (2).
- Vậy x = 2 v| y = 3 l| c{c gi{ trị cần tìm TH2: 2x + 3y -1= 0 .Suy ra 2x =1- 3y,thay v|o hai tỉ số đầu, ta có.
- Chứng minh rằng ta có c{c tỉ lệ thức sau ( giả thiết c{c tỉ lệ thức đều có nghĩa)..
- b c 0 , chứng minh rằng: 1 1 1 ab  bc  ca  0 Câu 71.
- Cho 3 x  9 y 1 và 8 y  2 x 8  0 Chứng minh rằng: 5 3 x y  Câu 75.
- Ta có: 1 1 1 1.
- Ta có: 2 bd 2.
- Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có.
- Thay kết quả n|y v|o đề bài ta có:.
- Ta có: x y y z x y z.
- b) Theo câu a) ta có:.
- a, Ta có:.
- b, Ta có:.
- a) Ta có:.
- 3  4  5 ta có:.
- Vì x, y, z cùng dấu) b) Ta có:.
- Ta có 1.
- Từ đó ta có 74 2.
- Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta có:.
- Ta có 2 2 2.
- a) Ta có 3 2 x.
- (2) Từ (1) v| (2) ta có:.
- 1) Với a, b, c  0 , ta có bz cy cx az ay bx.
- ta được x + y + z = M Theo đề b|i ta có x : y : z 1 1 1.
- Ta có: y.
- Gọi ba phần được chia lần lượt là: a, b, c Theo bài ra ta có.
- a b c  và a 2  b 2  c 2  24309 Ta có.
- 2 3 , 3 theo đề b|i ta có.
- Ta có : 4 x 3.
- a, Từ GT ta có.
- Ta có : 2 1 2.
- Ta có .
- Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- Tương tự ta có:.
- x y z thì ta có: 1 1.
- Từ GT ta có: Cộng (n+1) vào mỗi tỉ số trong dãy tỉ số bằng nhau ta được:.
- Từ GT ta có : y x y x y x y x 2 x 2.
- Từ GT ta có : a.
- Từ GT ta có.
- Từ GT ta có: 8 10.
- Thay x, y , z trở lại ta có.
- Tương tự ta có : 1 2 1 2.
- Khi đó ta có : Q  2.
- Ta có : a 1 b 1 c 1 3.
- Từ GT ta có:.
- Từ GT ta có .
- Thay vào biểu thức ta có:.
- Từ (1) và (2) ta có:.
- Chứng minh tương tự ta có: 1 2 1 2.
- Cmtt ta có: a c c.
- a b a b a b a b b a Tính tương tự ta có : 2  1.
- Từ GT ta có: ab a b.
- Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- Mặt kh{c cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: