« Home « Kết quả tìm kiếm

Bảo toàn khối lượng


Tóm tắt Xem thử

- ÁP D NG PH Ụ ƯƠ NG PHÁP B O TOÀN KH I L Ả Ố ƯỢ NG.
- Nguyên t c c a ph ắ ủ ươ ng pháp này khá đ n gi n, d a vào đ nh lu t b o toàn kh i l ơ ả ự ị ậ ả ố ượ ng (ĐLBTKL): "T ng kh i l ổ ố ượ ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ấ ả ứ ằ ổ ố ượ ng các ch t t o thành sau ph n ng".
- C n l u ý là: không tính kh i l ầ ư ố ượ ng c a ph n không tham gia ph n ng cũng nh ph n ủ ầ ả ứ ư ầ ch t có s n, ví d n ấ ẵ ụ ướ c có s n trong dung d ch.
- Khi cô c n dung d ch thì kh i l ẵ ị ạ ị ố ượ ng mu i thu đ ố ượ c b ng t ng kh i l ằ ổ ố ượ ng các cation kim lo i và anion g c axit.
- Sau khi k t thúc thí nghi m thu đ ỗ ợ ế ệ ượ c 64 gam ch t r n A ấ ắ trong ng s và 11,2 lít khí B (đktc) có t kh i so v i H ố ứ ỉ ố ớ 2 là 20,4.
- Các ph n ng kh s t oxit đ có th có: ả ứ ử ắ ể ể.
- Nh v y, ch t r n A có th g m 3 ch t Fe, FeO, Fe ư ậ ấ ắ ể ồ ấ 3 O 4 ho c ít h n, đi u đó không ặ ơ ề quan tr ng và vi c cân b ng các ph ọ ệ ằ ươ ng trình trên cũng không c n thi t cho vi c xác ầ ế ệ đ nh đáp án, qua tr ng là s mol CO ph n ng bao gi cũng b ng s mol CO ị ọ ố ả ứ ờ ằ ố 2 t o ạ thành..
- G i x là s mol c a CO ọ ố ủ 2 , ta có ph ươ ng trình v kh i l ề ố ượ ng c a B: 44x x.
- Nh n đ ậ ượ c x = 0,4 mol và đó cũng chính là s mol CO tham gia ph n ng.
- Theo ĐLBTKL, ta có: m X + m CO = m A + mCO 2 → m .
- Ví d 2: ụ Đun 132,8 gam h n h p 3 ancol no, đ n ch c v i H ỗ ợ ơ ứ ớ 2 SO 4 đ c 140 ặ ở 0 C thu đ ượ c h n h p các ete có s mol b ng nhau và có kh i l ỗ ợ ố ằ ố ượ ng là 111,2 gam.
- Theo ĐLBTKL ta có: mH 2 O = m r ượ u - m ete gam).
- ằ ố ố ỗ Nh n xét: ậ Chúng ta không c n vi t 6 ph ầ ế ươ ng trình c a ph n ng t ancol tách n ủ ả ứ ừ ướ c t o thành 6 ete, cũng không c n tìm CTPT c a các ancol và các ete trên.
- N u sa đà ạ ầ ủ ế vào vi c vi t ph ệ ế ươ ng trình ph n ng và đ t n s mol cho các ete đ tính toán thì vi c ả ứ ặ ẩ ố ể ệ gi i bài t p r t ph c t p, t n nhi u th i gian.
- Ví d 3: ụ Cho 12 gam h n h p hai kim lo i Fe, Cu tác d ng v a đ v i dung d ch HNO ỗ ợ ạ ụ ừ ủ ớ ị 3.
- Sau ph n ng thu đ ả ứ ượ c dung d ch A và 11,2 lít khí NO ị 2 duy nh t (đktc).
- các ch t có trong dung d ch A là: ấ ị A.
- nHNO 3 = 2nNO 2 = 1 mol áp d ng ĐLBTKL ta có: ụ.
- 89(gam) Đ t n ặ Fe = x mol, n Cu = y mol, ta có:.
- Ví d 4: ụ Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam h n h p m t mu i cacbonat c a các kim lo i hoá ỗ ợ ộ ố ủ ạ tr I và mu i cacbonat c a kim lo i hoá tr II trong dung d ch HCl.
- Sau ph n ng thu ị ố ủ ạ ị ị ả ứ đ ượ c 4,48 lít khí (đktc).
- Đem cô c n dung d ch thu đ ạ ị ượ c kh i l ố ượ ng mu i khan là: ố A.
- T ng n ổ HCl = 0,4 mol và nH 2 O = 0,2 mol áp d ng ĐLBTKL ta có: ụ.
- ặ Nhi t phân hoàn toàn A, thu đ ệ ượ c ch t r n B g m CaCl ấ ắ ồ 2 .
- ở Cho ch t r n B tác d ng v i 360 ml dung d ch K ấ ắ ụ ớ ị 2 CO 3 0,5M (v a đ ) thu đ ừ ủ ượ c k t t a C ế ủ và dung d ch D.
- Kh i l ị ố ượ ng KCl trong dung d ch D nhi u g p 22/3 l n l ị ề ấ ầ ượ ng KCl có trong A.
- kh i l ố ượ ng KClO 3 có trong A là:.
- Ví d 6: ụ Đ t cháy hoàn toàn 1,88 gam ch t h u c A (ch a C, H, O) c n 1,904 lít O ố ấ ữ ơ ứ ầ 2.
- (đktc) thu đ ượ c CO 2 và h i n ơ ướ c theo t l th tích 4:3.
- áp d ng ĐLBTKL, ta có: ụ.
- 32 = 46 (gam) Ta có: 44 .
- Ví d 7: ụ Cho 0,1 mol este t o b i 2 l n axit và ancol m t l n ancol tác d ng hoàn toàn ạ ở ầ ộ ầ ụ v i NaOH thu đ ớ ượ c 6,4 gam ancol và m t l ộ ượ ng mu i có kh i l ố ố ượ ng nhi u h n l ề ơ ượ ng este là 13,56% (so v i l ớ ượ ng este).
- áp d ng ĐLBTKL, ta có: ụ m este + m NaOH = m mu i ố + m ancol.
- Ví d 8: ụ Thu phân hoàn toàn 11,44 gam h n h p 2 este đ n ch c là đ ng phân c a ỷ ỗ ợ ơ ứ ồ ủ nhau b ng dung d ch NaOH thu đ ằ ị ượ c 11,08 gam h n h p múôi 5,56 gam h n h p ỗ ợ ỗ ợ ancol.
- Ví d 9: ụ Chia h n h p hai andehit no đ n ch c làm hai ph n b ng nhau: ỗ ợ ơ ứ ầ ằ.
- Ph n 1: Đem đ t cháy hoàn toàn thu đ ầ ố ượ c 1,08 gam H 2 O..
- Ph n 2: Tác d ng v i H ầ ụ ớ 2 d (Ni, t ư 0 ) thì thu đ ượ c h n h p A.
- Đem đ t cháy hoàn toàn ỗ ợ ố h n h p A thì th tích khí CO ỗ ợ ể 2 (đktc) thu đ ượ c là:.
- Theo đ nh lu t b o toàn nguyên t và ĐLBTKL, ta có: ị ậ ả ử n C (ph n 2.
- Sau khi k t thúc thí nghi m thu đ ố ế ệ ượ c B g m 4 ch t n ng 4,784 gam.
- ồ ấ ặ Khí đi ra kh i ng s cho h p th vào dung d ch Ba(OH) ỏ ố ứ ấ ụ ị 2 d thì thu đ ư ượ c 9,062 gam k t t a.
- Ph n trăm kh i l ế ủ ầ ố ượ ng Fe 2 O 3 trong h n h p A là: ỗ ợ.
- áp d ng ĐLBTKL, ta có: ụ m A + m CO = m B + mCO 2.
- 28 = 5,52 (gam) Đ t n ặ FeO = x mol, nFe 2 O 3 = y mol trong h n h p B, ta có: ỗ ợ.
- Bài 1: Hoà tan 9,14 gam h p kim Cu, Mg, Al b ng m t l ợ ằ ộ ượ ng v a đ dung d ch HCl thu ừ ủ ị đ ượ c 7,84 lít khí X (đktc).
- 2,54 gam ch t r n Y và dung d ch Z.
- L c b ch t r n Y, cô ấ ắ ị ọ ỏ ấ ắ c n c n th n dung d ch Z thu đ ạ ẩ ậ ị ượ c kh i l ố ượ ng mu i khan là: ố.
- Bài 2: Cho 15 gam h n h p 3 amin đ n ch c, b c m t tác d ng v a đ v i dung d ch ỗ ợ ơ ứ ậ ộ ụ ừ ủ ớ ị HCl 1,2M thì thu đ ượ c 18,504 gam mu i.
- Th tích dung d ch HCl đã dùng là: ố ể ị.
- Bài 3: Tr n 8,1 gam b t Al v i 48 gam b t Fe ộ ộ ớ ộ 2 O 3 r i cho ti n hành ph n ng nhi t ồ ế ả ứ ệ nhôm trong đi u ki n ề ệ không có không khí.
- K t thúc thí nghi m, kh i l ế ệ ố ượ ng ch t r n thu ấ ắ đ ượ c là:.
- Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 10 gam h n h p X g m 2 kim lo i (đ ng tr ỗ ợ ồ ạ ứ ướ c H trong dãy đi n hoá) b ng dung d ch HCl d thu đ ệ ằ ị ư ượ c 2,24 lít khí H 2 (đktc).
- Cô c n dung d ch sau ạ ị ph n ng thu đ ả ứ ượ c kh i l ố ượ ng mu i khan là: ố.
- Bài 5: Nhi t phân hoàn toàn m gam h n h p X g m CaCO ệ ỗ ợ ồ 3 và Na 2 CO 3 thu đ ượ c 11,6 gam ch t r n và 2,24 lít khí (đktc).
- Hàm l ấ ắ ượ ng % CaCO 3 trong X là:.
- Bài 6: Cho 4,4 gam h n h p hai kim lo i nhóm IA hai chu kì liên ti p tác d ng v i ỗ ợ ạ ở ế ụ ớ dung d ch HCl d thu đ ị ư ượ c 4,48 lít H 2 (đktc) và dung d ch ch a m gam mu i tan.
- Tên ị ứ ố hai kim lo i và kh i l ạ ố ượ ng m là:.
- Bài 7: Đ t cháy hoàn toàn 18 gam FeS ố 2 và cho toàn b l ộ ượ ng SO 2 vào 2 lít dung d ch ị Ba(OH) 2 0,125M.
- Kh i l ố ượ ng mu i t o thành là: ố ạ.
- Bài 8:Hoà tan 33,75 gam m t kim lo i M trong dung d ch ộ ạ ị HNO 3 loãng , d thu đ ư ượ c 16,8 lít khí X(đktc) g m hai khí không màu hoá nâu trong không khí có t kh i h i so ồ ỉ ố ơ v i hiđro b ng 17.8.
- Kim lo i đó là: ạ.
- N u dùng dung d ch HNO ế ị 3 2M và l y d 25% thì th tích dung d ch c n l y là ấ ư ể ị ầ ấ A.
- Bài 9: Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam h n h p ỗ ợ g m 3 kim lo i ồ ạ Al, Mg và Cu b ng dung ằ d ch HNO ị 3 thu đ ượ c 6,72 lít khi NO và dung d ch X.
- Đem cô c n dung d ch X thu đ ị ạ ị ượ c s gam mu i khan là ố ố.
- A.77,1 gam B.71,7 gam C.
- Bài 10: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam h n h p ỗ ợ g m Fe ồ 2 O 3 , MgO, ZnO trong 500 ml axit H 2 SO 4 0,1 M (v a đ.
- Sau ph n ng, h n h p mu i ừ ủ ả ứ ỗ ợ ố sunfat khan thu đ ượ c khi cô c n ạ dung d ch có kh i l ị ố ượ ng là.
- A.6,81 gam B.4,81 gam C

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt