« Home « Kết quả tìm kiếm

Kim Loại Và Hợp Kim


Tóm tắt Xem thử

- Kim Lo i Và H p Kim ạ ợ.
- KIM LO I Ạ.
- V trí c a kim lo i trong b ng tu n hoàn ị ủ ạ ả ầ.
- Trong b ng tu n hoàn h n 80% các nguyên t hóa h c là kim lo i, chúng bao g m: ả ầ ơ ố ọ ạ ồ - Các nguyên t s thu c nhóm IA, IIA (tr hidro).
- Tính ch t v t lý c a kim lo i ấ ậ ủ ạ.
- Tính ch t chung: Do các electron t do trong kim lo i gây ra.
- V sáng c a kim lo i g i là ánh kim.
- H u h t kim lo i đ u có ánh kim do các electron t do trong kim lo i ph n x t t ầ ế ạ ề ự ạ ả ạ ố nh ng tia sáng có b ữ ướ c sóng mà m t ta có th nh n th y đ ắ ể ậ ấ ượ c..
- Kh năng c a kim lo i bi n đ i hình d ng khi đ p, cán đ ả ủ ạ ế ổ ạ ậ ượ c thành lá m ng và kéo ỏ đ ượ c thành s i g i là tính d o.
- S bi n d ng c a kim lo i là do các l p trong tinh th kim lo i tr ự ế ạ ủ ạ ớ ể ạ ượ t lên nhau, nh ng ư không tách r i nhau, mà v n liên k t v i nhau nh l c hút tĩnh đi n c a các electron t ờ ẫ ế ớ ờ ự ệ ủ ự do v i các cation kim lo i có trong m ng tinh th .
- Nh ng kim lo i có tính d o cao: Au, ớ ạ ạ ể ữ ạ ẻ Ag, Al, Cu, Sn....
- N t m t đo n dây kim lo i v i ngu n đi n, các electron t do đang chuy n đ ng h n ố ộ ạ ạ ớ ồ ệ ự ể ộ ỗ lo n tr nên chuy n đ ng thành dòng ạ ở ể ộ trong kim lo i, đó là s d n đi n c a kim lo i.
- ạ ự ẫ ệ ủ ạ + Nhi t đ c a kim lo i càng cao thì tính d n đi n c a kim lo i càng gi m do khi tăng ệ ộ ủ ạ ẫ ệ ủ ạ ả nhi t đ , s giao đ ng c a các ion kim lo i tăng lên, làm c n tr s chuy n đ ng c a ệ ộ ự ộ ủ ạ ả ở ự ể ộ ủ các dòng electron t do trong kim lo i.
- Nh ng kim lo i khác nhau có tính d n đi n khác nhau, ch y u do m t đ electron t ữ ạ ẫ ệ ủ ế ậ ộ ự do c a chúng không gi ng.
- Kim lo i d n đi n t t nh t là Ag.
- Đ t nóng m t đ u dây kim lo i, nh ng electron t do vùng nhi t đ cao có đ ng ố ộ ầ ạ ữ ự ở ệ ộ ộ năng l n h n, chúng chuy n đ ng đ n vùng có nhi t đ th p h n c a kim lo i và ớ ơ ể ộ ế ệ ộ ấ ơ ủ ạ truy n năng l ề ượ ng cho các ion d ươ ng đây.
- Kim lo i có tính d n đi n t t thì cũng d n nhi t t t.
- Kh i l ố ượ ng riêng: kim lo i khác nhau có kh i l ạ ố ượ ng riêng rõ r t.
- Li là kim lo i có kh i ệ ạ ố l ượ ng riêng nh nh t.
- Nhi t đ nóng ch y: Kim lo i khác nhau có nhi t đ nóng ch y khác nhau.
- Kim lo i ệ ộ ả ạ ệ ộ ả ạ có nhi t đ nóng ch y th p nh t là Hg.
- Tính c ng: Kim lo i khác nhau có tính c ng r t khác nhau.
- Kim lo i có tính c ng l n ứ ạ ứ ấ ạ ứ ớ nh t là Cr.
- Tính ch t hóa h c c a kim lo i.
- Tính ch t hóa h c đ c trung c a kim lo i: Tính kh .
- -Tác d ng v i oxi: H u h t kim lo i tr Au, Ag, Pt đ u tác d ng v i oxi t o thành oxit ụ ớ ầ ế ạ ừ ề ụ ớ ạ baz ho c oxit l ơ ặ ưỡ ng tính..
- Tác d ng v i Clo: H u h t kim lo i đ u tác d ng đ ụ ớ ầ ế ạ ề ụ ượ c v i Cl2 t o thành mu i ớ ạ ố halogenua..
- Tác d ng v i H ụ ớ 2 O.
- Nh ng kim lo i có tính kh m nh nh : Na, K, Ca.
- M t s kim lo i có tính kh trung bình nh Zn, Fe.
- Nh ng kim lo i có tính kh y u nh Cu, Ag, Hg.
- Kim lo i ho t đ ng ph n ng v i axit HCl, H ạ ạ ộ ả ứ ớ 2 SO 4 loãng t o thành mu i và H ạ ố 2 .
- H u h t các kim lo i (tr Pt, Au) đ u tác d ng v i các axit này.
- S n ph m kh c a axit ầ ế ạ ừ ề ụ ớ ả ẩ ử ủ ph thu c vào tính kh c a kim lo i, n ng đ c a axit, nhi t đ ph n ng.
- M t s kim lo i ho t đ ng nh Al, Mn, Cr, Fe b th đ ng hóa trong các dung d ch ộ ố ạ ạ ộ ư ị ụ ộ ị axit HNO 3 đ c ngu i, H ặ ộ 2 SO 4 đ c ngu i.
- Kim lo i ho t đ ng kh đ ạ ạ ộ ử ượ c ion kim lo i kém ho t đ ng h n trong dung d ch mu i ạ ạ ộ ơ ị ố thành kim lo i t do.
- Kim lo i tác d ng v i dung d ch baz ạ ụ ớ ị ơ.
- Các kim lo i đ ng tr ạ ứ ướ c H2 trong dãy đi n hóa mà oxit và hidroxit c a chúng có tính ệ ủ l ưỡ ng tính nh Zn, Al.
- H p kim là v t li u kim lo i có ch a m t kim lo i c b n và m t s kim lo i ho c phi ợ ậ ệ ạ ứ ộ ạ ơ ả ộ ố ạ ặ kim khác.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt