- 1.Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.. - Kỹ năng: Có kĩ năng viết các phân số đ cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.. - Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?. - Quy đồng mẫu hai phân số. - Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu cách so sánh hai. - phân số cùng mẫu. - GV: Ở tiểu học các em đã được học quy tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu (tử và mẫu đều là số tự nhiên), em nào có thể nhắc lại cho cô quy tắc đó?. - HS: Với các phân số có cùng mẫu nhưng tử và mẫu đều là só tự nhiên, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.. - ?Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên?. - và nhắc lại quy tắc GV: So sánh –7 &. - GV: Vậy em nào có thể sosánh các phân số sau: 3 &. - GV: nhận xét và nhấn mạnh :khi so sánh các phân số với nhau ta đưa các phân số đó về mẫu dương. - HS: So sánh và GV ghi trên bảng GV: Gọi 2-3 hs đọc quy tắc HS: đọc quy tắc.. - So sánh hai phân số cùng mẫu Quy tắc:“Trong 2 phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.”. - GV: Vậy khi so sánh 2 phân số cùng mẫu ta cần lưu ý điều gì?. - HS: +Đưa các phân số về cùng mẫu dương. - +So sánh tử các phân số đó. - Hoạt động 2: So sánh hai phân số không cùng mẫu.. - GV: hãy so sánh phân số 3 &. - GV: Hãy nêu cách so sánh 2 phân số trên và rút ra quy tắc So sánh hai phân số không cùng mẫu?. - HS: +Đưa các phân số về cùng 1 mẫu dương. - +So sánh tử các phân số đó GV: chốt lại và nêu quy tắc.. - GV: Các phân số ntn thì lớn hơn 0?Bé hơn 0? HS: Nếu tử và mẫu của phân số cùng dấu thì phân số lớn hơn 0. - Nếu tử và mẫu của phân số khác dấu thì phân số nhỏ hơn 0 GV: Cho hs phát biểu và rút ra nhận xét.. - So sánh hai phân số không cùng mẫu Quy tắc : SGK. - Trong các phân số sau phân số nào dương?. - phân số nào âm ? 15 . - Phân số âm. - 8 - Phân số dương: 2 41 0 . - GV nhấn mạnh lại quy tắc so sánh hai phân số và quy đồng mẫu số nhiều phân số.