- Cho hàm số f x. - Tính giá trị S f '(0. - trên mặt phẳng tọa độ?. - Tìm nguyên hàm của hàm số f x. - Cho hàm số 3 1 y x. - Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1.. - Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y. - Hàm số không có cực trị.. - Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng. - Hàm số f x. - Biết rằng hàm số f x. - Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có hoành độ 1. - Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn k f. - Cho hàm số 2 mx 1 y x m. - Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây. - Đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 2 x 1 tại ba điểm phân biệt M N P. - Tính giá trị biểu thức. - S Câu 15: Cho hàm số. - Cho mặt phẳng. - P có phương trình x y z 2 0. - Điểm M thuộc mặt phẳng. - Mặt phẳng. - Hàm số y sin x đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây ? A.. - Phương trình sin 3 3. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng. - S có phương trình. - Tìm giá trị của m. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng. - Viết phương trình mặt phẳng. - Cho phương trình 4 x 4 2 x 2. - Phương trình. - Đường thẳng II ' vuông góc với mặt phẳng có phương trình z 1.. - Cho đồ thị hai hàm số 2 1. - có giá trị lớn nhất.. - Cho hàm số y f x. - Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số 2. - và hàm số 2. - a b log 2 c log 3 A. - Gọi A B , là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số f x. - Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng 3 x 3 y. - P có phương trình x y. - 6 0 và mặt phẳng. - P ' có phương trình. - Tập hợp là mặt phẳng có phương trình x y. - Tập hợp là hai mặt phẳng có phương trình x y. - là các số thực lớn hơn 1.Tìm giá trị nhỏ nhất P min của biểu thức. - Tìm các giá trị nguyên dương n 2 để hàm số y (2 x ) n. - là một hàm số liên tục trên thỏa mãn f x. - Tìm giá trị lớn nhất S max của. - Lời giải 3 4. - Lời giải.. - S Lời giải.. - Cho hàm số 3. - Lời giải. - Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng. - x Lời giải. - (1) 1 f Hàm số đạt GTLN tại x 1 chọn B. - Câu 9.Cho hàm số f x. - Cho hàm số y 2 mx 1 x m. - Giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây. - Đồ thị hàm số luôn có hai tiệm cận là x m y. - Câu 11.Đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 2 x 1 tại ba điểm phân biệt M N P. - Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị 3 2. - (2;1) N P MP 2 chọn A. - Câu 12.Cho log a b 2 với a và b là các số thực dương và khác 1. - Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y x , y 0 , x 4 .Tìm diện tích S của hình phẳng (H. - S Lời giải. - 3 x 3 chọn A Câu 15: Cho hàm số. - Hàm số y sin x đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây. - Lời giải Tính chất của hàm số y sin x Chọn A.. - Phương trình 3. - 2018 ( 2) .C 2018. - Tìm giá trị của . - Câu 24.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua các điểm A a. - Lời giải Phương trình mặt phẳng (P): x y z 1.. - Ta thấy giá trị f x. - Lời giải . - II Chọn C.. - Lời giải Ta có u 1 S 1 4 và u 2 S 2. - Lời giải Gọi z a bi a b R. - Cho đồ thị hai hàm số. - Trang 11/15 - Mã đề thi Lời giải. - Đồ thị hàm số 2 1 1 y x. - Tương tự đồ thị hàm số 1 2 y ax. - m 4 Lời giải. - Lời giải TXĐ D. - Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số 2 1 y x m. - Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng. - Lời giải TXĐ D R. - Câu 41.Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. - 9 Lời giải. - a 3 Lời giải. - Phương trình mặt phẳng. - Phương trình AH là. - Câu 48.Tìm các giá trị nguyên dương n 2 để hàm số y. - là một hàm số liên tục trên thỏa mãn. - Tìm giá trị lớn nhất S max của . - Lời giải Giả sử A a a. - sao cho AB 2018 Phương trình đường thẳng d y. - 1009 và b 1009