- Ngày dạy: Tiết 84: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. - 1.Kiến thức: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau. - Hiểu và vận dụng được phép trừ phân số.. - Có kỹ năng tìm số đối của một phân số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi thực hiện phép trừ phân số II. - Nêu các tính chất của phép cộng phân số?Nêu quy tắc cộng hai phân số?. - Hoạt động của thầy -trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu số đối. - GV: khẳng định: hai số như trên gọi là 2 số đối nhau.. - b là số đối của phân số a GV: Khi nào 2 số đối nhau? b. - GV: Tìm số đối của phân số a. - Số đối của a. - GV: Qua các vd trên em nào nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số?. - HS: Trên trục số 2 số đối nhau nằm về 2 phía của điểm 0 và cách đều điểm 0.. - Số đối. - ĐN: Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.. - Số đối của a b là a. - Số đối của 2. - Số đối của-7 là 7 Số đối của 3. - là 3 Số đối của 4 5. - là 4 Số đối của 6 7. - Số đối của 0 là 0. - Hoạt động 2: Tìm hiểu phép trừ phân số GV: Cho hs hoạt động nhóm ?3. - GV: Cho hs nhận xét .Gv khẳng định:. - GV: Từ vd trên em nào có thể rút ra quy tắc phép trừ phân số. - HS: nêu quy tắc phép trừ phân số.. - GV: kết luận: Vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng phân số GV: gọi hs lên bảng làm ?4. - GV: Lưu ý: Hs phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ.. - Số đối của 112 là -112 2. - Phép trừ phân số. - GV nhấn mạnh lại quy tắc phép trừ hai phân số.