- Đáp án. - Câu 3: Đáp án B. - Câu 4: Đáp án A Kiến thức: Thành ngữ Giải chi tiết:. - Câu 5: Đáp án C. - Câu 8: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 10: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 11: Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 12: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 13: Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Đáp án C. - Câu 21: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 22: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Đáp án A. - Đáp án B. - Kiến thức: Từ vựng Giải chi tiết:. - Câu 2: Đáp án D. - Nó có tên là Yakitori, và nó đƣợc làm từ gan gà.” Câu 3:. - Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Tạm dịch:. - Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 5: Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 6: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 7: Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 8: Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 11: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 15: Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Đáp án D. - Đáp án C Kiến thức: Thành ngữ Giải chi tiết:. - Câu 9: Đáp án C. - Câu 30: Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 33: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 34: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 35: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 36: Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 37: Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 40: Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Tạm dịch. - Câu 42: Đáp án C Kiến thức:. - 1: Đáp án C. - Giải chi tiết:. - Câu 3: Đáp án A. - Câu 6: Đáp án C. - Câu 7: Đáp án D. - Câu 8: Đáp án B Kiến thức: Mạo từ Giải chi tiết:. - Câu 9: Đáp án C Kiến thức: Từ vựng Giải chi tiết:. - Câu 15: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 16: Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 17: Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 18: Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 25: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 26: Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 27: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 28: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 3: Đáp án C. - Câu 6: Đáp án B. - Câu 7: Đáp án D Kiến thức: Từ vựng Giải chi tiết:. - Câu 8: Đáp án A Kiến thức: Từ vựng Giải chi tiết:. - Câu 10: Đáp án B Kiến thức:. - Công thức tƣờng thuật câu hỏi “Wh-question”: S1 wanted to know + wh-word + S2 + V(lùi 1 thì) Câu trực tiếp: “What time do the banks close?” (thì hiện tại đơn) Câu. - As the western world (26) carries on consuming two-thirds of the world's resources … Tạm dịch: Vì thế giới phƣơng Tây tiếp tục tiêu thụ 2/3 tài nguyên của Trái Đất … Câu 27: Đáp án D. - Câu 30: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 33: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 34: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 36: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 37: Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 41: Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 42: Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - ĐÁP ÁN. - Câu 25: Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 42: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 44: Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 46: Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 49: Đáp án C Kiến thức:. - Đáp án A Kiến thức: Thành ngữ Giải chi tiết:. - Câu 3: Đáp án A Kiến thức: Giới từ Giải chi tiết:. - Câu 4: Đáp án C Kiến thức: Mạo từ Giải chi tiết:. - Câu 5: Đáp án B. - Đáp án D Kiến thức: to V/ Ving Giải chi tiết:. - Câu 7: Đáp án C Kiến thức: Từ vựng Giải chi tiết:. - Câu 8: Đáp án B Kiến thức: Từ loại Giải chi tiết:. - Câu 9: Đáp án D Kiến thức: Thành ngữ Giải chi tiết:. - Câu 34: Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 36: Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 37: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 42: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Đáp án D Kiến thức: Câu bị động Giải chi tiết:. - chi tiết:. - Câu 2: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 3: Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - “These” đề cập đến “hurt, anger, mistrust, and confusion” ở câu trƣớc =>. - Câu 4: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 9: Đáp án B. - Câu 12: Đáp án B Kiến thức:. - Câu 19: Đáp án C Kiến thức:. - Câu 22: Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 26: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - sự chăm sóc của ngƣời mẹ cái mà cần thiết nhất đối với một đứa trẻTừ “this” đề cập đến “mother‟s care” ở câu trƣớc.. - Câu 27: Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - Câu 29: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết:. - (Mark Zuckerberg đã phải nỗ lực và cống hiến rất nhiều để có đƣợc thành công to lớn này.) Câu 46: Đáp án C Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải